Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Thốt Nốt (Có đáp án)

doc 3 trang thaodu 7440
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Thốt Nốt (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2010_2011_truong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Năm học 2010-2011 - Trường THCS Thốt Nốt (Có đáp án)

  1. PHÒNG GDĐT QUẬN THỐT NỐT TRƯỜNG THCS THỐT NỐT GV: NGUYỄN SỞ DÂN ĐỀ KIỂM TRA HKI (2010 – 2011) (tham khảo) MÔN : TOÁN 7 THỜI GIAN : 90’ MA TRẬN ĐỀ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TỔNG Cộng trừ số hữu 1 1 tỉ (lũy thừa) 1,0 1,0 Tìm x, Giá trị 2 2 tuyệt đối 1,0 1,0 Tính chất dãy tỉ 1 1 số bằngnhau 1,0 1,0 1 1 Căn bậc hai 1,0 1,0 Tỉ lệ thuận 1 3 4 Tỉ lệ nghịch 1,0 1,5 2,5 Hàm số và đồ thị 1 1 2 hàm số 0,5 0,5 1,0 Đường thẳng 2 2 song song 1,5 1,5 Hai tam giác 1 1 bằng nhau 1,0 1,0 3 11 14 TỔNG 2,5 7,5 10,0 1
  2. PHÒNG GDĐT QUẬN THỐT NỐT TRƯỜNG THCS THỐT NỐT ĐỀ KIỂM TRA HKI (2010 – 2011) (Tham khảo) MÔN : TOÁN 7 THỜI GIAN : 90’ Điểm Lời phê GV: Bài 1: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau : (1,0 đ) x -2 -1 3 4 5 y ? ? 9 ? ? Bài 2: (1.5 đ) Giả sử rằng y = k và khi x = 9 thì y = 12 x a)Tìm k b)Tìm y khi x =4 c)Tìm x khi y = 36 Bài 3: Tính: (2,0 đ) 2 5 2 3 25 4 1 2 a) 1 0,6 b) 2 3 5 3 3 15 81 9 16 Bài 4: : Tìm x biết: (1,0 đ). a) 2,5 x = 1,3 b) 2x 1 3 8 a b c Bài 5: : (1,0 đ) Tìm ba số a, b, c biết : và a+ b + c = 81 . 2 3 4 Bài 6: (1,0 đ) Cho hàm số y = f(x) = -2x a) Tính f(1), f(0,5). A B b) Vẽ đồ thị hàm số trên. 1400 Bài 7: (1,0 đ) Cho hình bên, biết AB //DE,   950 0 0 C BAC 140 , ACD 95 . ? D E Bài 8 : (1,5 đ) Cho hai đoạn thẳng MN và PQ cắt nhau tại trung điểm I của mỗi đường. Chứng minh : a) ∆IPN = ∆IQM. b) PN//QM. HẾT (Hs đọc kỹ đề trước khi làm) 2
  3. ĐÁP ÁN Bài 1: (1,0đ) x -2 -1 3 4 5 y -6 -3 9 12 15 Bài 2: (1.5 đ) Giả sử rằng y = k và khi x = 9 thì y = 12 x a)Tìm k = x.y = 9.12= 108 y = 108 x b) khi x =4 y = 108 = 27 4 c) khi y = 36 x = 108 = 3 36 Bài 3: Tính: (2,0 đ) a) =1 b) = -12 Bài 4: : Tìm x biết: (1,0 đ). a)x = 0,8 và x = 3,8 b) x = 1,5 Bài 5: : (1,0 đ) a = 18, b = 27, c = 36. Bài 6: (1,0 đ) Cho hàm số y = f(x) = -2x a)f(1) = -2 A B f(0,5) = -1 1400 c) Vẽ đồ thị hàm số Bài 7: (1,0 đ) C 950 biết AB //DE, ? E   D BAC 1400 , ACD 950 .   0 0 0 0 0 0 Kẻ d qua C và d//AB (//DE). Ta có C1 = 180 - 140 = 40 C2 =95 -40 =55     0 0 0 0 0 Mà d//DE D +C2 =180 D =180 - C2 =180 -55 =125 Bài 8 : (1,5 đ) Cho hai đoạn thẳng MN và PQ cắt nhau tại trung điểm I của mỗi đường. Chứng minh : P a) Xét hai ∆ IPN và IQM. Ta có PI = IQ (gt) MI = IN (gt)   I N I = I (đối đỉnh) M 1 1 2 2 ∆IPN = ∆IQM ( c-g-c) b) vì ∆IPN = ∆IQM (cmt)   PMI QNI (2 góc tương ứng) Q Ở vị trí so le trong PN//QM. 3