Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Trần Phú

doc 7 trang Hoài Anh 19/05/2022 3350
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Trần Phú", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_toan_lop_7_truong_thcs_tran_phu.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Toán Lớp 7 - Trường THCS Trần Phú

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ MÔN: TOÁN LỚP 7 Thời gian làm bài 90 phút (Không tính thời gian phát đề) Mức độ nhận thức Vận dụng Vận dụng Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Cộng thấp cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số hữu tỉ, Biết thực Hiểu thứ tự Vận dụng Tìm x để số thực. hiện phép thực hiện thứ tự thực biểu thức tính về số phép tính về hiện phép đạt giá trị hữu tỉ, căn số hữu tỉ. tính về số nguyên bậc hai. Biết hữu tỉ trong làm tròn số. bài toán tìm x. Số câu: 1 1 2 1 1 6 Số điểm: 0,25 0,25 1,0 1,0 0,5 3,0 Tỉ lệ %: 2,5% 2,5% 10% 10% 5% 30% 2. Hàm số và Biết xác định Hiểu được Vận dụng đồ thị hệ số , biết hai đại lượng tính chất của điểm thuộc TLT, TLN. đại lượng tỉ hay không Hiểu cách vẽ lệ thuận để thuộc đồ thị. đồ thị hàm tìm hai số, số, tính được giải bài toán giá trị của thực tế. hàm số Số câu: 2 2 1 2 7 Số điểm: 0,5 0,5 0,5 1,5 3,0 Tỉ lệ %: 5% 5% 5% 15% 30% 3. Hai đường Nhận biết Hiểu được Vận dụng thẳng vuông được tính tính chất hai dấu hiệu góc, song song vuông góc, đường thẳng nhận biết song song song song. chứng minh hai đường thẳng song song Số câu: 1 1 1 3 Số điểm: 0,25 0,25 1,0 1,5 Tỉ lệ %: 2,5% 2,5% 10% 15% 4. Tam giác. Biết điều Hiểu định lí Chứng minh Chứng Hai tam giác kiện hai tam tổng ba góc, hai tam giác minh ba bằng nhau giác bằng tính chất góc bằng nhau điểm thẳng nhau. Biết vẽ ngoài của để suy ra 2 hàng. hình theo tam giác. cạnh bằng
  2. yêu cầu đề nhau. bài Số câu: 1 1 1 1 1 5 Số điểm: 0,25 0,5 0,25 1,0 0,5 2,5 Tỉ lệ %: 2,5% 5 % 2,5% 10% 5% 25% Tổng số câu: 5 1 5 3 5 2 21 Tổng số điểm: 1,25 0,5 1,25 1,5 4,5 1,0 10,0 Tỉ lệ %: 12,5% 5 % 12,5% 15% 45% 10% 100% Tổng số câu: 6 8 5 2 21 Tổng số điểm: 1,75 2,75 4,5 1,0 10,0 Tỉ lệ %: 17,5% 22,5% 45% 10% 100%
  3. TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN: TOÁN LỚP 7 Thời gian làm bài 90 phút (Không tính thời gian phát đề) I.TRẮC NGHIỆM: (2,5 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng. 1 3 Câu 1. : Kết quả phép tính là 3 15 4 4 8 2 A . . B . . C . . D. . 18 15 15 15 Câu 2. Kết quả của phép tính 25 43 : 42 8 là A. 1 B . 13 C . 8, 5 D. 8,5. Câu 3. Đồ thị hàm số y = ax là đường thẳng đi qua điểm M(2 ; 4). Khi đó hệ số a của hàm số có giá trị là A. 2. 1 C . 2 . 1 B . . D. . 2 2 Câu 4. Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch và x = -2 thì y = 10. Khi đó hệ số tỉ lệ a của y đối với x là 1 A. 8. B. . C. 5. D. 20. 5 Câu 5. Hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau nếu: a B.y a.x. C.y a.x(a 0) D.xy a A.y . x Câu 6. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -2x? A.(5;10). B.( 5;10). C.( 5; 10). D.( 10; 5). Câu 7. Cho a b, c/ / b thì A.a  c . B. a//c. C. a cắt c. D. a trùng với c. Câu 8. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì A. hai góc so le trong bù nhau. C. hai góc đồng vị bù nhau. B. hai góc trong cùng phía phụ nhau. D. hai góc so le trong bằng nhau. Câu 9. Cho ABC và A'B'C ' có Bµ Bµ' và Cµ Cµ' . Để ABC A'B'C ' cần có thêm điều kiện nào dưới đây ?
  4. A. AB = A’B’. B. AC = A’C’. C. BC = B’C’. D. µA µA' . Câu 10. Cho ∆MNP như hình vẽ. MQ là tia phân giác của góc NMP. Khi đó số đo góc MQP là A.1200. B.1100. C.1050. D.1000. II.TỰ LUẬN: (7,5 điểm) Bài 1 (1,5 điểm ) 2 1 1 1. Thực hiện phép tính: 2 1 . 1 3 3 4 1 2. Thực hiện phép tính: 9+10- 12020 3 3. Cho hàm số y f (x) 2x2 1. Tính f (1) . Bài 2. (1,5 điểm). 2 5 1 1. Tìm số thực x biết: : x 3 8 4 2. Tìm số thực x biết: 2x 3 2 25 x y 3. Tìm hai số thực x, y biết rằng: và x y 42 . 2 5 Bài 3. (1,0 điểm). Lớp 7A tổ chức nấu chè để tham gia phiên chợ quê do nhà trường tổ chức. Cứ 4 kg đậu thì phải dùng 2 kg đường . Hỏi phải dùng bao nhiêu kg đường để nấu chè từ 8kg đậu ? Bài 4. (3,0 điểm). Cho ABC , điểm M là trung điểm của cạnh CB . Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho ME MA. a) Chứng minh AMC EMB . b) Chứng minh AB // CE . c) Gọi I là một điểm trên cạnh AC , K là một điểm trên đoạn thẳng EB sao cho AI EK . Chứng minh rằng ba điểm I, M , K thẳng hàng. Bài 5. (0,5 điểm). 2a 9 5a 17 3a Tìm số nguyên a để là số nguyên. a 3 a 3 a 3 HẾT
  5. ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM I. Trắc nghiệm: (2,5 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án C A C D C B A D C D II.TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Đáp án Thang điểm 2 1 1 1 0,5 1/ 2 1 . 1 4. 1 1 1 0 3 3 4 4 Bài 1 1 1 (1,5 điểm) 2/ 9+10- 12020 .3 10 1 1 10 1 10 0,5 3 3 3/ f (1) 2.12 1 3 0,5 2 5 1 1/ : x 0,5 3 8 4 2 1 5 : x 3 4 8 2 7 : x 3 8 2 7 x : 3 8 16 x 21 2/ 2x 3 2 25 0,5 * TH1: 2x +3 = 5 Bài 2 Û 2x = 2 (1,5 điểm) Û x =1 * TH2: 2x +3 = - 5 Û 2x = - 8 Û x = - 4 KL: Vậy x 4;1 3/ Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: x y x y 42 6 2 5 2 5 7 x Do đó: 6 x 2.6 12 0,5 2 y 6 y 5.6 30 5 Vậy x = 12, y = 30.
  6. Gọi số đường để nấu chè từ 8 kg đậu là x (kg) (x>0) 0,25 Do khối lượng đường và khối lượng đậu khi nấu chè là Bài 3 hai đại lượng tỉ lệ thuận, theo bài ra ta có: 2 4 2.8 (1,0 điểm) x 4 0,5 x 8 4 Vậy cần 4kg đường để nấu chè từ 8kg đậu. 0,25 A I B C M K E 0,5 Vẽ hình viết GT, KL a)Xét AMC và EMB có : 0,75 AM = ME (gt) ·AMC E· MB (2 góc đối đỉnh) Bài 4 (3,0 điểm) MC = MB (M là trung điểm BC) Do đó AMC EMB (c.g.c) 0,25 b) HS chứng minh được AMB EMC(c g c) 0,5 B· AM C· EM ( hai góc tương ứng) mà B· AM ,C· EM ở vị trí so le trong 0,5 AB / /CE (dấu hiệu nhận biết) c) HS chứng minh được AIM EKM (c.g.c) 0,25 · · suy ra AMI EMK . HS lập luận và kết luận được I, 0,25 M, K thẳng hàng Ta có: 2a 9 5a 17 3a 4a 26 4a 12 14 = a 3 a 3 a 3 a 3 a 3 4(a 3) 14 = 4 là số nguyên. Bài 5 a 3 a 3 (0,5 điểm) Khi đó a 3 là ước của 14 Mà Ư(14) = 1;1; 2;2; 7;7; 14;14 Lập bảng tìm a. Vì a Z a 17; 10; 5; 4; 2; 1;4;11
  7. Lưu ý: học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.