Đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 11 - Mã đề 123

doc 3 trang thaodu 6640
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 11 - Mã đề 123", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_cong_nghe_lop_11_ma_de_123.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 11 - Mã đề 123

  1. Họ và tên: KIỂM TRA HK II Lớp 11A1 Môn CÔNG NGHỆ MD 123 Câu 1: Người đầu tiên chế tạo thành công ĐCĐT chạy nhiên liệu điêzen? A Nicôla Aogut Ôttô. B Ruđônphơ Sáclơ Steđiêng Điêzen. C Giăng Êchiên Lơnoa. D James Watte Câu 2: Xe nào sau đây có động cơ được bố trí ở phía đuôi A Toyota corona B Honda civis C Huyndai bus D Suzuki carry Câu 3: Hệ thống truyền lực trên ôtô được phân loại theo các cách sau : A một cầu chủ động và nhiều cầu chủ động. B điều khiển bằng tay, điều khiển tự động. C điều khiển bằng tay, điều khiển bán tự động và tự động.D số cấu chủ động và phương pháp điều khiển. Câu 4: . Bộ phận điều khiển của li hợp ma sát trên ô tô gồm: A Đĩa ép,đòn mở,bạc mở,đòn bẩy,lò xo B Đĩa ép,bánh đà,đòn bẩy,lò xo C Đĩa ma sát,đòn mở,bạc mở,lò xo D Vỏ li hợp,đĩa ép,lò xo Câu 5: Khi xe ô tô rẽ trái thì A bánh xe bên trái quay nhanh hơn bánh xe bên phải B hai bánh xe trái phải quay chậm cùng vận tốc C bánh xe bên phải quay nhanh hơn bánh xe bên trái D hai bánh xe trái phải quay nhanh cùng vận tốc Câu 6: Nguyên tắc ứng dụng ĐCĐT về công suất là : A NTT = (NĐC + NCT ).K B NĐC = (NCT + NTT ).K C NĐC = (NTT - NCT ).K D NCT = (NĐC + NTT ).K Câu 7: Xe Honda sử dụng hệ thống làm mát bằng : A Đối lưu tự nhiên B Nước. C Không khí. D Nước tuần hoàn cưỡng bức. Câu 8: Bộ phận nào trong hệ thống truyền lực cho phép hai bánh xe chủ động có vận tốc khác nhau? A Vi sai B Truyền lực chính C Hộp số D Trục các đăng Câu 9: Trục các đăng xe ô tô khỏang cách AB thay đổi nhờ: A Khớp các đăng 3 B Khớp các đăng 2 C Khớp trượt 3 D Khớp trượt 2 Câu 10: Ở xe máy, bình chứa xăng đặt ở : A Tùy trường hợp ở từng loại xe B Cao hơn bình xăng con. C Thấp hơn bình xăng con. D Ngang bằng bình xăng con. Câu 11: .Phương án bố trí ĐCĐT ở phía đuôi ôtô có nhược điểm gì? A Chiếm chỗ thùng xe B Tầm quan sát mặt đường của người lái xe bị hạn chế C Tiếng ồn và nhiệt thải ra gây ảnh hưởng tới người lái xe. D Chăm sóc và bảo dưỡng ĐC khó. 1
  2. Câu 12: ĐCĐT đầu tiên dùng nhiên liệu xăng ra đời năm: A : 1884 B 1885 C 1887 D 1886 Câu 13: Chiếc ĐCĐT đầu tiên trên thế giới là dộng cơ : A 2 kì, 4 mã lực. B 2kì, 2 mã lực. C 4 kì, 4 mã lực. D 4 kì, 2 mã lực. Câu 14: .Trong nguyên tắc ứng dụng ĐCĐT:Khi tốc độ máy công tác bằng tốc độ quay của ĐC: A Nối thông qua dây đai B Thông qua hộp số C Nối trực tiếp không qua khớp nối D Nối trực tiếp thông qua khớp nối Câu 15: . Điền chi tiết còn thiếu sau đây, trong sơ đồ của hệ thống truyền lực trên xe máy: ĐC > li hợp > hộp số > > bánh xe. A Các đăng. B Xích hoặc các đăng. C Khớp nối. D Hệ trục. Câu 16: . Bộ phận nào sau đây không thuộc hệ thống truyền lực trên ôtô A Hộp số B Trục khuỷu. C Trục li hợp D Trục cac-đăng. Câu 17: .Phương án bố trí ĐCĐT ở trước buồng lái có nhược điểm gì? A Hành khách bị ảnh hưởng nhiệt B Chăm sóc và bảo dưỡng ĐC khó. C Tầm quan sát mặt đường bi hạn chế bởi phần mui xe nhô ra phía trước D Tiếng ồn và nhiệt thải ra gây ảnh hưởng tới người lái xe. Câu 18: . Xe Future Neo FI sử dụng hệ thống nhiên liệu: A bộ chế hòa khí. B Phun xăng. C Xăng tự chảy. D Đối lưu Câu 19: Sơ đồ ứng dụng ĐCĐT là? A ĐCĐT -> Máy công tác-> Hệ thống truyền lực B Hệ thống truyền lực-> Máy công tác->ĐCĐT C Máy công tác->ĐCĐT -> Hệ thống truyền lực D ĐCĐT -> Hệ thống truyền lực -> Máy công tác Câu 20: ĐCĐT dùng trên xe máy là ĐC gì? A ĐC điêzen 3 hoặc 4 kì tốc độ cao B ĐC xăng 2 hoặc 4 kì tốc độ cao C ĐC xăng 3 hoặc 4 kì tốc độ cao D ĐC điêzen 2 hoặc 4 kì tốc độ cao Câu 21: . Khi tốc độ quay của ĐC khác tốc độ quay máy công tác thì nối chúng thông qua bộ phận nào? A Li hợp B Truyền lực các đăng C Hộp số D Bộ vi sai Câu 22: Khi ĐC làm việc bộ nào làm thiết bị nhận năng lượng? A Hệ thống truyền lực B Máy công tác C Bánh xe D ĐCĐT Câu 23: Cái Yếm của xe máy có tác dụng chính gì? A Tấm hướng gió vào làm mát ĐC B Bảo vệ ĐC C Cản gió vào ĐC D Che kín cho ĐC Câu 24: .Xe gắn máy 110cm3 sử dụng ĐC bao nhiêu xi lanh ? A 3 xi lanh B 4 xi lanh C 1 xi lanh D 2 xi lanh Câu 25: . Sơ đồ của hệ thống truyền lực trên ôtô là? A ĐC-> Hộp số -> Li hợp ->Truyền lực các đăng-> Truyền lực chính và bộ vi sai->Bánh xe chủ động B ĐC->Li hợp-> Truyền lực các đăng -> Hộp số -> Truyền lực chính và bộ vi sai->Bánh xe chủ động 2
  3. C ĐC->Li hợp->Hộp số->Truyền lực các đăng-> Truyền lực chính và bộ vi sai->Bánh xe chủ động D ĐC->Li hợp->Hộp số-> Truyền lực chính và bộ vi sai -> Truyền lực các đăng ->Bánh xe chủ động Câu 26: Xe ô tô Camry 3.0 thì số 3.0 cho biết A số lít nhiên liệu của xi lanh B số cầu chủ động C số hệ thống truyền lực D số hệ thống bôi trơn Câu 27: Người đầu tiên chế tạo thành công ĐCĐT chạy nhiên liệu xăng? A Lăng Ghen. B Gôlíp Đemlơ. C Giăng Êchiên Lơnoa. D Nicôla Aogut Ôttô. Câu 28: Các cách bố trí của ĐCĐT trên xe gắn máy là : A Ở giữa hoặc lệch về phía đuôi xe. B Ngoài hoặc trong buồng lái. C Ở đầu, ở giữa hoặc ở đuôi xe. D Ở giữa hoặc ở đầu xe. Câu 29: ĐCĐT dùng trên xe oto có đặc điểm nào sau đây: A Có công suất nhỏ. B ĐC 4 kỳ cao tốc. C Thường được làm mát bằng nước. D Số lượng xilanh ít ( 1 hoặc 2 xilanh) Câu 30: Giảm vận tốc tầu thủy bằng cách: A Đảo chiều quay chân vịt B Thả trớn C Ngắt li hợp D Đạp phanh 3