Đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 11 - Mã đề 209 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Trần Quang Diệu
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 11 - Mã đề 209 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Trần Quang Diệu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_cong_nghe_lop_11_ma_de_209_nam_hoc.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 11 - Mã đề 209 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Trần Quang Diệu
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 TRƯỜNG THPT TRẦN QUANG DIỆU Môn: Công nghệ . Lớp:11 . Thời gian làm bài: 45 phút. ĐỀ CHÍNH THỨC (Không kể thời gian phát đề) Họ tên học sinh: Số thứ tự: Mã đề thi: 209 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: ( 6 điểm) Câu 1: Tấm hướng gió trong hệ thống làm mát bằng không khí có tác dụng gì? A. Tăng tốc độ làm mát động cơ B. Giảm tốc độ làm mát cho động cơ. C. Ngăn không cho gió vào động cơ. D. Định hướng cho đường đi của gió Câu 2: Ở hệ thống làm mát bằng nước, khi nhiệt độ của nước làm mát vượt quá giới hạn cho phép thì: A. Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước chảy tắt về bơm. B. Van hằng nhiệt đóng cả hai đường nước. C. Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước qua két làm mát. D. Van hằng nhiệt mở cả hai đường để nước vừa qua két nước vừa đi tắt về bơm. Câu 3: Nhờ chi tiết nào trong cơ cấu phân phối khí mà các xupap đóng kín được các cửa khí ở ĐCĐT 4 kỳ? A. Đũa đẩy. B. Gối cam. C. Lò xo xupap. D. Cò mổ. Câu 4: Đối trọng của trục khuỷu có tác dụng là: A. Giảm ma sát. B. Tạo sự cân bằng cho trục khuỷu. C. Tạo momen lớn. D. Tạo quán tính. Câu 5: Sơ đồ truyền lực từ ĐCĐT tới các bánh xe chủ động của ô tô theo thứ tự nào sau đây: A. Động cơ - Ly hợp - Hộp số - Truyền lực các đăng - Truyền lực chính và bộ vi sai - Bánh xe chủ động. B. Động cơ - Ly hợp - Hộp số - Truyền lực các đăng - Bánh xe chủ động. C. Động cơ - Hộp số - Ly hợp - Truyền lực các đăng - Bánh xe chủ động. D. Động cơ - Hộp số - Ly hợp - Truyền lực các đăng - Truyền lực chính và bộ vi sai - Bánh xe chủ động. Câu 6: Tìm phương án sai? A. Bộ chế hoà khí không có trong động Điêzen. B. Bộ chế hoà khí hoà trộn xăng và không khí ở ngoài xilanh. C. Bộ chế hoà khí chỉ có trong ĐC xăng. D. Bộ chế hoà khí có cả trong ĐC xăng và ĐC điêzen. Câu 7: Ở kỳ 1 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “Quét-thải khí” được diễn ra A. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD. B. Từ khi pít-tông mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét. C. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải. D. Từ khi pit-tông đóng cửa thải cho tới khi pit-tông lên đến ĐCT. Câu 8: Sự hình thành hoà khí ở động cơ điêzen ở: A. Trong xilanh. B. Đầu kì nạp. C. Ngoài xilanh D. Đầu kì cháy dãn nở. Câu 9: Nhiên liệu được đưa vào xilanh của động cơ xăng 4 kỳ là vào thời điểm nào? A. Cuối kỳ nén. B. Kỳ thải. C. Kỳ nén. D. Kỳ nạp. Câu 10: Vùng nào trong ĐC cần làm mát nhất? A. Vùng bao quanh cácte B. Vùng bao quanh buồng cháy C. Vùng bao quanh đường xả khí thải D. Vùng bao quanh đường nạp Câu 11: Khi động xăng 4 kỳ làm việc, biết trục cam của động cơ quay 22000 vòng tính từ đầu chu trình làm viêc vậy bugi của động cơ đánh lửa bao nhiêu lần: A. 11000 lần B. 44000 lần C. 1100 lần D. 22000 lần Câu 12: Điểm chết dưới (ĐCD) của pít-tông là gì? A. Là vị trí mà ở đó pit-tông bắt đầu đi lên. B. Là điểm mà pit-tông ở xa tâm trục khuỷu nhất. C. Là vị trí tại đó vận tốc tức thời của pit-tông bằng 0. D. Là điểm mà pit-tông ở gần tâm trục khuỷu nhất. Câu 13: Trong chu trình làm việc của động cơ xăng 2 kỳ, ở kỳ 2, trong xi lanh diễn ra các quá trình: A. Quét-thải khí, thải tự do, nén và cháy. B. Quét-thải khí, lọt khí, nén và cháy. Trang 1/2 - Mã đề thi 209
- C. Cháy-dãn nở, thải tự do và quét-thải khí. D. Cháy-dãn nở, thải tự do, nạp và nén. Câu 14: Đối với động cơ điêzen 4 kỳ thì nhiên liệu được nạp vào dưới dạng nào? A. Nạp dạng hoà khí trong suốt kì nạp. B. Nạp dạng hoà khí ở cuối kì nén. C. Phun tơi vào buồng cháy cuối kì nén. D. Phun tơi vào đường nạp trong suốt kì nạp. Câu 15: Đầu dây nào được dẫn nối đến bugi động cơ? A. Đầu dây W2. B. Đầu dây W1. C. Đầu dây WN. D. Đầu dây WĐK Câu 16: Động cơ nào thường dùng pit-tông làm nhiệm vụ đóng mở cửa nạp, cửa thải? A. Động cơ Điêden 4 kỳ. B. Động cơ 2 kỳ. C. Động cơ xăng 4 kỳ. D. Tất cả đều sai. Câu 17: Ở động cơ dùng bộ chế hòa khí, lượng không khí đi vào xilanh được điều chỉnh bằng cách tăng giảm độ mở của: A. Van kim ở bầu phao. B. Bướm gió. C. Bướm ga. D. Vòi phun. Câu 18: Ở động cơ xăng 2 kỳ, ta pha nhớt vào xăng để bôi trơn theo những tỉ lệ nào? A. 1/10 1/20. B. 1/20 1/40. C. 1/20 1/30. D. 1/30 1/40. Câu 19: Bánh đà của ĐCĐT có công dụng: A. Tích luỹ công do hỗn hợp khí cháy tạo ra. B. Tham gia vào việc biến đổi chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay. C. Cung cấp động năng cho píttông ngoại trừ ở kỳ cháy - dãn nở. D. Thực hiện tất cả các công việc được nêu. Câu 20: Hệ thống cung cấp nhiên liệu dùng vòi phun trong động cơ xăng có ưu điểm? A. Giúp cho ĐC cháy hoàn hảo hơn. B. Cung cấp lượng xăng và KK phù hợp với chế độ làm việc của ĐC. C. ĐC có thể làm việc bình thường khi bị nghiêng, thậm chí bị lật ngược. D. Cả ba phương án đều đúng Câu 21: Ở động cơ xăng 2 kỳ, khi cửa nạp mở thì hỗn hợp nhiên liệu sẽ được nạp vào trong: A. Buồng đốt. B. Xilanh. C. Cacte. D. Nắp xilanh. Câu 22: Đưa nhớt đi tắt đến mạch dầu chính khi dầu còn nguội là nhờ tác dụng của: A. Van an toàn. B. Bầu lọc nhớt. C. Van khống chế. D. Két làm mát. Câu 23: Ở kỳ 2 của động cơ xăng 2 kỳ, giai đoạn “lọt khí” được diễn ra A. Từ khi pit-tông ở ĐCT cho đến khi pit-tông bắt đầu mở cửa thải. B. Từ khi pit-tông đóng cửa quét cho tới khi pit-tông đóng cửa thải. C. Từ khi pít- tông mở cửa thải cho tới khi pit-tông bắt đầu mở cửa quét. D. Từ khi pit-tông mở cửa quét cho đến khi pit-tông xuống tới ĐCD. Câu 24: Bộ phận nào có tác dụng ổn định áp suất của dầu bôi trơn: A. Van an toàn bơm dầu. B. Van hằng nhiệt. C. Van trượt. D. Van khống chế. II. PHẦN TỰ LUẬN: ( 4 điểm) Câu 1: (3 điểm) Cho sơ đồ hệ thống bôi trơn cưỡng bức hãy trình bày nguyên lý làm việc? Câu 2: (1điểm) Tại sao vào mùa đông hay những ngày trời lạnh, xe máy lại khó khởi động hơn thời tiết nắng ấm? HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 209