Đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Triệu Thuận (Có đáp án)

doc 12 trang thaodu 3150
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Triệu Thuận (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_cong_nghe_lop_8_nam_hoc_2016_2017.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Công nghệ Lớp 8 - Năm học 2016-2017 - Trường THCS Triệu Thuận (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I – MÔN CÔNG NGHỆ LỚP 8 I. PHẠM VI KIẾN THỨC : II. MỤC ĐÍCH: - Đối với HS: tự làm và tự đánh giá khả năng của mình đối với các yêu cầu về chuẩn kiến thức, kĩ năng quy định trong chương, từ đó rút ra những kinh nghiệm trong học tập và định hướng việc học tập cho bản thân. - Đối với GV: đánh giá kết quả học tập của học sinh sau khi học xong Phần vẽ kỹ thuật, phần cơ khí (Từ bài 1 – bài 31/ SGK – Công nghệ 8) Qua đó xây dựng các đề kiểm tra hoặc sử dụng để ôn tập - hệ thống kiến thức cho học sinh phù hợp với chuẩn kiến thức kĩ năng được quy định trong chương và đánh giá được đúng đối tượng học sinh. III. PHƯƠNG ÁN KIỂM TRA: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (40% TNKQ, 60% TL) IV. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA : 1 Tính trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình : ND Kthức Tổng số L Thuyết Tỉ lệ thực dạy Trọng số tiết LT VD LT VD 1. Vẽ kỹ thuật 15 9 6,3 8,7 24,2 33,5 2. Cơ khí 11 10 7,0 4,0 26,9 15,4 Tổng 26 19 13,3 5,7 51,1 48,9 2. Tính số câu hỏi và điểm số : Nội dung Chủ đề Trọng số Số lượng câu Điểm Tổng số Tr Nghiệm Tự luận 1. Vẽ kỹ thuật 24,2 2,66 3 3 (1,5 đ) 1,5 2. Cơ khí 26,9 2,9 3 3 (1,5 đ) 1,5 1. Vẽ kỹ thuật 33,5 3,68 3 2 (1 đ) 1(1,5 đ) 2,5 2. Cơ khí 15,4 1,69 2 2 (4,5 đ) 4,5 Tổng 100 11 câu 8 câu ; 4 đ 3 câu, 6 đ 10 3. Thiết lập bảng ma trận : Tên Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộ chủ Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL ng đề TNKQ TL TNKQ TL
  2. 1. Biết được 10. Hiểu được 14. Đọc được các bản vẽ vật thể có vai trò của thế nào là hình hình tròn xoay. bản vẽ kỹ chiếu. 15. Đọc được các bản vẽ khối đa diện. thuật trong 11. Hiểu rõ 16. Vẽ được hình chiếu của sản xuất và được tầm quan một số vật thể đơn giản Vẽ kĩ đời sống. trọng của hình 17. Đọc được bản vẽ chi tiết thuật 2. Nhận biết chiếu bản vẽ đơn giản có hình cắt và có ren. được các hình kỷ thuật. 18.Đọc được bản vẽ chiếu của vật 12. Hiểu được chi tiết đơn giản có ren. thể trên bản nội dung bản 19. Đọc được bản vẽ lắp đơn giản. vẽ kĩ thuật. bản vẽ nhà đơn giản . vẽ chi tiết. 3. Nhận dạng Hiểu được các khối đa 13. diện thường nội dung bản gặp: HHCN, bản vẽ hình lăng trụ chi tiết đơn đều, hình giản có ren. chóp đều. 4. Biết được sự tương quan giữa hướng chiếu và hình chiếu 5.Nhận dạng được các khối tròn xoay thường gặp: hình trụ, hình nón, hình cầu.hình lăng trụ được các bản vẽ vật thể có hình dạng trên. 6.Biết được khái niệm và công dụng của hình cắt. 7. Biết được các nội dung của bản vẽ chi tiết. 8.Biết được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp 9.Biết được nội dung và công dụng của bản vẽ nhà.
  3. Số 3 2 1 6 câu hỏi Số 1,5 1 1,5 4 điểm 1. Biết vai trò 6.Hiểu được 10.Gia công được sản phẩm bằng các cơ khí trong quy trình và 1 dụng cụ cầm tay sản xuất và số phương 11.Tháo lắp được 1 số mối ghép đơn Cơ đời sống pháp gia công giản khí 2. Biết một số co khí bằng 12.Mô tả được nguyên lí làm việc của vật liệu cơ khí tay. bộ truyền động, biến đổi chuyển động trong sản xuất 7.Hiểu được 13.Ưng dụng một số cơ cấu biến đổi và đời sống. một số kiểu lắp chuyển động trong thực tế 3. Biết được ghép chi tiết 14.Liên hệ thực tế, giải thích được cơ hình dáng, máy và ứng cấu biến đổi chuyển động cấu tạo và vật dụng của 15.Đo được các số liệu cơ bản, tính liệu chế tạo chúng trong cơ được tỉ số truyền cơ cấu chuyển động dụng cụ cơ khí( mối ghép khí, biết đc có định, mối công dụng và ghép tháo sử dụng một được, mối số dụng cụ cơ ghép động) khí 8.Hiểu được 4. Biết được Khái khiệm về khái niệm và các kiểu mối phân loại chi ghép tiết máy, biết 9.Hiểu được được các kiểu khái niệm lắp ghép chi truyền chuyển tiết máy động trong 5. Biết được thực tế cấu tạo, nguyên lí làm việc, ứng dụng cơ cấu truyển chuyển động, biến đổi chuyển động Số 2 1 1 1 5 câu hỏi Số 1 0,5 2 2,5 6 điểm TS câu 5 3 3 11 hỏi TS 2,5 1,5 6 10 điểm
  4. TRƯỜNG THCS TRIỆU THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2016 – 2017 Họ tên học sinh: MÔN: CÔNG NGHỆ 8 (Thời gian: 45 phút) Lớp 8 : Ngày thi: / /2017.Ngày trả bài: / /2017 Đề -1 Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm ) Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu: A. Song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu B. Song song với nhau C. Cùng đi qua một điểm D. Song song với mặt phẳng cắt Câu 2: Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là: A. Tam giác cân C. Hình tròn D. Hình chữ nhật B. Hình vuông Câu 3: Đối với ren trục, đường đỉnh ren được vẽ bằng A. Nét liền mảnh C. Nét liền đậm B. Nét đứt,nét chấm gạch D. Nét chấm gạch mảnh Câu 4: Dụng cụ kẹp chặt gồm: A. Mỏ lết, cờlê,Tua vít. C. Tua vít, êtô, kìm. B. Tua vít, kìm, êtô. D. Kìm, êtô. Câu 5: Trong bản vẽ kĩ thuật có ghi tỷ lệ 1: 1000 nghĩa là: A. Kích thước trong bản vẽ lớn hơn kích thước ngoài 1000 lần B. Bản vẽ phóng to so với vật thật. C. Kích thước trong bản vẽ nhỏ hơn kích thước ngoài 1000 lần D. Bản vẽ thu nhỏ so với vật thật. Câu 6: Nhóm chi tiết máy có công dụng chung gồm: A. Bulông, đai ốc, lò xo, bánh răng. C. Kim khâu, bánh răng, lò xo. B. Khung xe đạp, bulông, đai ốc. D. Trục khuỷu, kim khâu, khung xe đạp. Câu 7: Mối ghép cố định là mối ghép có: A. Các chi tiết ghép chuyển động tương đối với nhau. B. Các chi tiết ghép chuyển động ăn khớp với nhau. C. Các chi tiết ghép không có chuyển động tương đối với nhau. D. Các chi tiết ghép có thể xoay, trượt với nhau. Câu 8: Hình chiếu là gì? A. Là hình nhận được trên mặt phẳng cắt. C.Là hình nhận được trên mặt phẳng chiếu. B. Là hình nhận được sau mặt phẳng chiếu. D. Cả ba ý( A,B,C) đều sai II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (2,5điểm) Tại sao máy và thiết bị cần truyền chuyển động? Hãy nêu cấu tạo, nguyên lí làm việc và ứng dụng của bộ truyền động đai. Câu 2:(2đ) Một hệ thống truyền động bằng xích. Biết đĩa dẫn có 60 răng, cứ đĩa dẫn quay được 1 vòng thì đĩa bị dẫn quay được 3 vòng. Hãy tính số răng của đĩa bị dẫn? Câu 3:(1,5 điểm) Cho vật thể có dạng như sau: hãy vẽ các hình chiếu (đứng, bằng,cạnh) của vật thể sau:
  5. TRƯỜNG THCS TRIỆU THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2016 – 2017 Họ tên học sinh: MÔN: CÔNG NGHỆ 8 (Thời gian: 45 phút) Lớp 8 : Ngày thi: / /2017.Ngày trả bài: / /2017 Đề -2 Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm ) Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu: A. Song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu C. Song song với nhau B. Cùng đi qua một điểm D. Song song với mặt phẳng cắt Câu 2: Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là: A. Tam giác cân B. Hình tròn C. Hình chữ nhật D. Hình thoi. Câu 3: Đối với ren trục, đường đỉnh ren được vẽ bằng A. Nét liền mảnh B. Nét liền đậm C. Nét đứt D. Nét chấm gạch mảnh Câu 4: Dụng cụ kẹp chặt gồm: A. Mỏ lết, cờlê, tua vít. B. Tua vít, êtô,cờ lê. C. Kìm, êtô, cờ lê. D. Tua vít, kìm. Câu 5: Trong bản vẽ kĩ thuật có ghi tỷ lệ 1: 1500 nghĩa là: A. Bản vẽ phóng to so với vật thật. B. Kích thước trong bản vẽ nhỏ hơn kích thước ngoài 1500 lần C. Bản vẽ thu nhỏ so với vật thật. D. Kích thước trong bản vẽ lớn hơn kích thước ngoài 1500 lần Câu 6: Nhóm chi tiết máy có công dụng chung gồm: A. Bulông, đai ốc, lò xo, bánh răng. B Kim khâu, bánh răng, lò xo. C Khung xe đạp, bulông, đai ốc. D. Trục khuỷu, kim khâu, khung xe đạp. Câu 7: Mối ghép cố định là mối ghép có: A.Các chi tiết ghép không có chuyển động tương đối với nhau. B.Các chi tiết ghép chuyển động tương đối với nhau. C.Các chi tiết ghép chuyển động ăn khớp với nhau. D.Các chi tiết ghép có thể xoay, trượt với nhau. Câu 8: Hình chiếu là gì? A. Là hình nhận được trên mặt phẳng cắt. B. Là hình nhận được trên mặt phẳng chiếu. C. Là hình nhận được sau mặt phẳng chiếu. D. Cả ba ý( A,B,C) đều sai II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (2,5điểm). Phân biệt sự khác nhau cơ bản giữa kim loại và phi kim loại,giữa kim loại đen và kim loại màu? Câu 2:(2đ) Bánh dẫn của bộ truyền động đai quay với tốc độ n1=900 vòng/phút, có tỉ số truyền i=1/2 thì bánh bị dẫn sẽ quay với tốc độ n2 bằng bao nhiêu? Câu 3:(1,5 điểm) Cho vật thể có dạng như sau: Hãy vẽ các hình chiếu (Đứng, bằng, cạnh) của vật thể sau:
  6. TRƯỜNG THCS TRIỆU THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2016 – 2017 Họ tên học sinh: MÔN: CÔNG NGHỆ 8 (Thời gian: 45 phút) Lớp 8 : Ngày thi: / /2017.Ngày trả bài: / /2017 Đề -3 Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm ) Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu: A. Song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu C. Song song với nhau B. Cùng đi qua một điểm D. Song song với mặt phẳng cắt Câu 2: Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là: A. Tam giác cân B. Hình thoi C. Hình chữ nhật D. Hình tròn. Câu 3: Đối với ren trục, đường đỉnh ren được vẽ bằng A. Nét liền mảnh C. Nét liền đậm B. Nét đứt D. Nét chấm gạch mảnh Câu 4: Dụng cụ kẹp chặt gồm: A. Mỏ lết, cờlê, tua vít. B. Tua vít, êtô,cờ lê. C. Kìm, êtô, cờ lê. D. Tua vít, kìm. Câu 5: Trong bản vẽ kĩ thuật có ghi tỷ lệ 1: 1500 nghĩa là: A. Bản vẽ phóng to so với vật thật. B. Kích thước trong bản vẽ nhỏ hơn kích thước ngoài 1500 lần C. Bản vẽ thu nhỏ so với vật thật. D. Kích thước trong bản vẽ lớn hơn kích thước ngoài 1500 lần Câu 6: Nhóm chi tiết máy có công dụng chung gồm: A. Bulông, đai ốc, lò xo, bánh răng. B Kim khâu, bánh răng, lò xo. C Khung xe đạp, bulông, đai ốc. D. Trục khuỷu, kim khâu, khung xe đạp. Câu 7: Mối ghép cố định là mối ghép có: A.Các chi tiết ghép không có chuyển động tương đối với nhau. B.Các chi tiết ghép chuyển động tương đối với nhau. C.Các chi tiết ghép chuyển động ăn khớp với nhau. D.Các chi tiết ghép có thể xoay, trượt với nhau. Câu 8: Hình chiếu là gì? A. Là hình nhận được trên mặt phẳng cắt. B. Là hình nhận được trên mặt phẳng chiếu. C. Là hình nhận được sau mặt phẳng chiếu. D. Cả ba ý( A,B,C) đều sai II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (2,5điểm). Tại sao máy và thiết bị cần truyền chuyển động? Hãy nêu cấu tạo, tính chất và ứng dụng của bộ truyền động xích. Câu 2:(2đ)Đĩa líp của xe đạp có 30 răng, tỉ số truyền i = 4.Tính: a.Số răng của đĩa xích. b.Tốc độ quay n2 của đĩa líp. Biết rằng tốc độ quay của đĩa xích là n1 = 20 vòng/ 1phút
  7. Câu 3:(1,5 điểm) Cho vật thể có dạng như sau: Hãy vẽ các hình chiếu (Đứng, bằng, cạnh) của vật thể sau: C A B TRƯỜNG THCS TRIỆU THUẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC: 2016 – 2017 Họ tên học sinh: MÔN: CÔNG NGHỆ 8 (Thời gian: 45 phút) Lớp 8 : Ngày thi: / /2017.Ngày trả bài: / /2017 Đề -4 Điểm Lời phê của thầy, cô giáo ĐỀ BÀI I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm ) Chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Phép chiếu vuông góc là phép chiếu có các tia chiếu: A. Song song với nhau và vuông góc với mặt phẳng chiếu C. Song song với nhau B. Cùng đi qua một điểm D. Song song với mặt phẳng cắt Câu 2: Các hình chiếu vuông góc của hình cầu đều là: A. Tam giác cân B. Hình chữ nhật C. Hình tròn D. Hình thoi. Câu 3: Đối với ren trục, đường đỉnh ren được vẽ bằng A. Nét liền mảnh B. Nét đứt C. Nét liền đậm D. Nét chấm gạch mảnh Câu 4: Dụng cụ kẹp chặt gồm: A. Mỏ lết, cờlê, tua vít. B. Tua vít, êtô,cờ lê. C. Kìm, êtô, cờ lê. D. Tua vít, kìm. Câu 5: Trong bản vẽ kĩ thuật có ghi tỷ lệ 1: 1500 nghĩa là: A. Bản vẽ phóng to so với vật thật. B. Kích thước trong bản vẽ nhỏ hơn kích thước ngoài 1500 lần C. Bản vẽ thu nhỏ so với vật thật. D. Kích thước trong bản vẽ lớn hơn kích thước ngoài 1500 lần Câu 6: Nhóm chi tiết máy có công dụng chung gồm: A. Bulông, đai ốc, lò xo, bánh răng. B Kim khâu, bánh răng, lò xo. C Khung xe đạp, bulông, đai ốc. D. Trục khuỷu, kim khâu, khung xe đạp. Câu 7: Mối ghép cố định là mối ghép có: A.Các chi tiết ghép không có chuyển động tương đối với nhau. B.Các chi tiết ghép chuyển động tương đối với nhau. C.Các chi tiết ghép chuyển động ăn khớp với nhau. D.Các chi tiết ghép có thể xoay, trượt với nhau. Câu 8: Hình chiếu là gì? A. Là hình nhận được trên mặt phẳng cắt. B. Là hình nhận được trên mặt phẳng chiếu. C. Là hình nhận được sau mặt phẳng chiếu. D. Cả ba ý( A,B,C) đều sai II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (2,5điểm). Tại sao máy và thiết bị cần truyền chuyển động? Hãy nêu cấu tạo, tính chất và ứng dụng của bộ truyền động xích. Câu 2:(2đ)Đĩa líp của xe đạp có 75 răng, tỉ số truyền i = 5.Tính: a.Số răng của đĩa xích.
  8. b.Tốc độ quay n2 của đĩa líp. Biết rằng tốc độ quay của đĩa xích là n1 = 35 vòng/ 1phút Câu 3:(1,5 điểm) Cho vật thể có dạng như sau: Hãy vẽ các hình chiếu (Đứng, bằng, cạnh) của vật thể sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 đáp án A C C D C A C C II/ TỰ LUẬN: (6đ) Câu 1: (2,5điểm) * Sở dĩ cần truyền chuyển động là vì: - Các bộ phận của máy thường đặt xa nhau và được dẫn động từ một chuyển động ban đầu. (0,5 điểm) - Các bộ phận của máy thường có tốc độ quay không giống nhau. (0,5 điểm) * Cấu tạo của bộ truyền động đai: - Bánh dẫn (0,25 điểm) - Bánh bị dẫn (0,25 điểm) - Dây đai (0,25 điểm) * Nguyên lí làm việc: Khi bánh dẫn 1 (có đường kính D1) quay với tốc độ n d (n1) (vòng/phút), nhờ lực ma sát giữa dây đai và bánh đai, bánh bị dẫn 2 (có đường kính D2) sẽ quay với tốc độ nbd (n2) (vòng/phút), tỉ số truyền i được xác định bởi công thức: nbd n2 D1 D1 i hay n2 n1 (0,5 điểm) nd n1 D2 D2 * Ứng dụng: trong máy khâu đạp chân, ô tô, máy khoan (0,25đ) Câu 2:(2đ) * Biết: Z1 = 60 răng i = 3 ( 0, 5 đ) Tính : Z2 = ? răng Z1 Z1 60 * Ta có: i = Nên: Z2 = = = 20 răng (1,5 đ) Z2 i 3 Câu 3:(1,5 điểm) Mỗi hình chiếu vẽ đúng 0,5đ II/ TỰ LUẬN: (6đ) Câu 1: (2,5điểm) * Sở dĩ cần truyền chuyển động là vì: - Các bộ phận của máy thường đặt xa nhau và được dẫn động từ một chuyển động ban đầu. (0,5 điểm) - Các bộ phận của máy thường có tốc độ quay không giống nhau. (0,5 điểm) * Cấu tạo của bộ truyền động xích: - Đĩa dẫn (0,25 điểm) - Đĩa bị dẫn (0,25 điểm) - Xích (0,25 điểm) * Tính chất: Nếu đĩa dẫn 1 (có số răng Z 1) quay với tốc độ n 1 (vòng/phút), đĩa bị dẫn 2 (có số răng Z2) quay với tốc độ n2 (vòng/phút), thì tỉ số truyền :
  9. n2 Z1 Z1 i hay n2 n1 (0,5 điểm) n1 Z2 Z2 * Ứng dụng: Xe đạp,xe máy, máy nâng chuyển (0,25đ) Câu 2:(2đ) * Biết: n1 = 900 vòng/phút i = 1/2 ( 0, 5 đ) Tính : n2 = ? vòng/phút n2 1 * Ta có: i = Nên: n2 =n1.i =900. 450vòng/phút (1,5 đ) n1 2 Câu 3:(1,5 điểm) Mỗi hình chiếu vẽ đúng 0,5đ
  10. I. PHẦN TỰ LUẬN: Thời gian làm bài 30 phút (6 điểm) Câu 1: (2,5điểm) Tại sao máy và thiết bị cần truyền chuyển động? Hãy nêu cấu tạo, nguyên lí làm việc và ứng dụng của bộ truyền động đai. Câu 2:(2đ) Một hệ thống truyền động bằng xích. Biết đĩa dẫn có 60 răng, cứ đĩa dẫn quay được 1 vòng thì đĩa bị dẫn quay được 3 vòng. Hãy tính số răng của đĩa bị dẫn? Câu 3:(1,5 điểm) Hãy vẽ hình chiếu đứng, bằng, cạnh của vật thể sau (Theo tỉ lệ 1:1 với kích thước cho trên hình vẽ) 1cm 4cm 1cm 1cm 4cm 4cm I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 đáp án I. PHẦN TỰ LUẬN: Thời gian làm bài 30 phút (6 điểm) Câu 1: (2,5điểm) Tại sao máy và thiết bị cần truyền chuyển động? Hãy nêu cấu tạo, tính chất và ứng dụng của bộ truyền động xích. Câu 2:(2điểm) Bánh dẫn của bộ truyền động đai quay với tốc độ n 1=900 vòng/phút, có tỉ số truyền i=1/2 thì bánh bị dẫn sẽ quay với tốc độ n2 bằng bao nhiêu? Câu 3:(1,5điểm) Hãy vẽ hình chiếu đứng, bằng, cạnh của vật thể sau (Theo tỉ lệ 1:1 với kích thước cho trên hình vẽ) 1cm 4cm 1cm 1cm 4cm 4cm I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 đáp án ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ A I/ TRẮC NGHIỆM : (4đ) Mỗi câu đúng 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 đáp án A C C D C A C C II/ TỰ LUẬN: (6đ)
  11. Câu 1: (2,5điểm) * Sở dĩ cần truyền chuyển động là vì: - Các bộ phận của máy thường đặt xa nhau và được dẫn động từ một chuyển động ban đầu. (0,5 điểm) - Các bộ phận của máy thường có tốc độ quay không giống nhau. (0,5 điểm) * Cấu tạo của bộ truyền động đai: - Bánh dẫn (0,25 điểm) - Bánh bị dẫn (0,25 điểm) - Dây đai (0,25 điểm) * Nguyên lí làm việc: Khi bánh dẫn 1 (có đường kính D1) quay với tốc độ n d (n1) (vòng/phút), nhờ lực ma sát giữa dây đai và bánh đai, bánh bị dẫn 2 (có đường kính D2) sẽ quay với tốc độ nbd (n2) (vòng/phút), tỉ số truyền i được xác định bởi công thức: nbd n2 D1 D1 i hay n2 n1 (0,5 điểm) nd n1 D2 D2 * Ứng dụng: trong máy khâu đạp chân, ô tô, máy khoan (0,25đ) Câu 2:(2đ) * Biết: Z1 = 60 răng i = 3 ( 0, 5 đ) Tính : Z2 = ? răng Z1 Z1 60 * Ta có: i = Nên: Z2 = = = 20 răng (1,5 đ) Z2 i 3 Câu 3:(1,5 điểm) Mỗi hình chiếu vẽ đúng 0,5đ ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM ĐỀ B I/ TRẮC NGHIỆM : (4đ) Mỗi câu đúng 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 đáp án A C C D C A C C II/ TỰ LUẬN: (6đ)
  12. Câu 1: (2,5điểm) * Sở dĩ cần truyền chuyển động là vì: - Các bộ phận của máy thường đặt xa nhau và được dẫn động từ một chuyển động ban đầu. (0,5 điểm) - Các bộ phận của máy thường có tốc độ quay không giống nhau. (0,5 điểm) * Cấu tạo của bộ truyền động xích: - Đĩa dẫn (0,25 điểm) - Đĩa bị dẫn (0,25 điểm) - Xích (0,25 điểm) * Tính chất: Nếu đĩa dẫn 1 (có số răng Z 1) quay với tốc độ n 1 (vòng/phút), đĩa bị dẫn 2 (có số răng Z2) quay với tốc độ n2 (vòng/phút), thì tỉ số truyền : n2 Z1 Z1 i hay n2 n1 (0,5 điểm) n1 Z2 Z2 * Ứng dụng: Xe đạp,xe máy, máy nâng chuyển (0,25đ) Câu 2:(2đ) * Biết: n1 = 900 vòng/phút i = 1/2 ( 0, 5 đ) Tính : n2 = ? vòng/phút n2 1 * Ta có: i = Nên: n2 =n1.i =900. 450vòng/phút (1,5 đ) n1 2 Câu 3:(1,5 điểm) Mỗi hình chiếu vẽ đúng 0,5đ