Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lý Lớp 10 - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Tam Dương II

doc 3 trang thaodu 3130
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lý Lớp 10 - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Tam Dương II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_dia_ly_lop_10_ma_de_132_nam_hoc_20.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Địa lý Lớp 10 - Mã đề 132 - Năm học 2016-2017 - Trường THPT Tam Dương II

  1. SỞ GD – ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG II NĂM HỌC 2016 – 2017 - MÔN ĐỊA LÍ 10 Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi gồm 03 trang) (20 câu trắc nghiệm + Tự luận) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh: Số báo danh: I – Phần trắc nghiêm (5,0 điểm) Câu 1: Ưu điểm lớn nhất của vận tải đường hàng không là A. sử dụng có hiệu quả các thành tựu mới nhất của khoa học – kĩ thuật. B. có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo các mối giao lưu quốc tế. C. tốc độ vận chuyển nhanh nhất trong các phương tiện vận tải. D. gây thủng tầng ô dôn. Câu 2: Cho bảng số liệu sau: CƠ CẤU GDP CỦA THẾ GIỚI THỜI KÌ 1980 – 2004 (Đơn vị: %) Năm 1980 2004 Khu vực Nông – lâm – ngư nghiệp 7 4 Công nghiệp – xây dựng 38 32 Dịch vụ 55 64 Tổng 100 100 Để thể hiện cơ cấu GDP của thế giới năm 1980 và 2004, dạng biểu đồ thích hợp là A. đường. B. miền. C. tròn. D. cột. Câu 3: Nhận xét nào đúng nhất khi nói về vai trò của môi trường đối với sự phát triển của xã hội loài người? A. Không có vai trò quyết định đến sự phát triển của xã hội. B. Là nguyên nhân quyết định sự phát triển của xã hội. C. Ít có ảnh hưởng đến sự phát triển của xã hội loài người. D. Không liên quan đến sự phát triển của xã hội loài người. Câu 4: Thị trường hoạt động được là nhờ yếu tố nào? A. Sự trao đổi hiện vật. B. Sự trao đổi vật ngang giá. C. Sự trao đổi hàng hóa và dịch vụ. D. Sự trao đổi giữa người bán và người mua về những sản phẩm hàng hóa và dịch vụ. Câu 5: Thị trường hoạt động theo quy luật nào? A. Cung cầu. B. Điều tiết. C. Trao đổi. D. Buôn bán. Câu 6: Môi trường địa lí được hiểu là A. các loài sinh vật trên Trái Đất, tồn tại và phát triển song song với thế giới loài người. B. bầu không khí bao quanh Trái Đất, có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người. C. các quyển của Trái Đất, có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người. D. không gian bao quanh Trái Đất, có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người. Câu 7: Loại tài nguyên không khôi phục được bao gồm A. các loại khoáng sản đang được khai thác để sử dụng trong công nghiệp. B. các loại khoáng sản, rừng và các loài sinh vật. C. các loại tài nguyên: đất, nước, sinh vật, khoáng sản. D. nước, gió, năng lượng mặt trời, thủy triều, Câu 8: Ý nào không phải là vai trò chính của nông nghiệp? A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người. B. Cung cấp thực phẩm có dinh dưỡng cao cho con người. Trang 1/3 - Mã đề thi 132
  2. C. Xuất khẩu. D. Nguyên liệu cho một số ngành công nghiệp. Câu 9: Nhận xét nào không đúng về vai trò của ngành công nghiệp? A. Không ngành kinh tế nào không sử dụng các sản phẩm của công nghiệp. B. Làm gia tăng trình độ phát triển kinh tế kĩ thuật giữa các vùng. C. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác. D. Nâng cao trình độ văn minh của toàn xã hội. Câu 10: Vai trò quan trọng nhất của ngành dịch vụ là A. tạo việc làm và tăng thu nhập. B. thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất. C. khai thác tốt hơn các tài nguyên thiên nhiên. D. sử dụng tốt hơn nguồn lao động. Câu 11: Các trung tâm dịch vụ lớn nhất thế giới là A. Niu I – ooc, Luân Đôn, Tô – ki – ô. B. Lôt An – giơ – let, Si ca gô, Oa – sinh – tơn. C. Niu I – ooc, Luân Đôn, Pa ri. D. Lôt An – giơ – let, Si ca gô, Tô – ki – ô. Câu 12: Đối tượng của sản xuất nông nghiệp là A. các loại cây lương thực. B. cây trồng và vật nuôi. C. các loại vật nuôi. D. các loại cây công nghiệp. Câu 13: Để khắc phục tính mùa vụ trong nông nghiệp cần A. tạo ra các giống cây trồng thích hợp với mọi đặc điểm thời tiết. B. đẩy mạnh xen canh, tăng vụ, gối vụ. C. xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí và đa dạng hóa sản xuất. D. đẩy mạnh phát triển chăn nuôi, hạn chế phát triển trồng trọt. Câu 14: Đặc điểm của khu công nghiệp tập trung là A. đồng nhất với một điểm dân cư. B. là vùng lãnh thổ rộng lớn. C. có quy mô lớn hơn trung tâm công nghiệp. D. có ranh giới rõ ràng. Câu 15: Ưu điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học là A. đòi hỏi vốn đầu tư ít, không yêu cầu lao động trình độ cao. B. ít gây ô nhiễm môi trường, không chiếm diện tích rộng. C. Quy trình sản xuất tương đối đơn giản. D. thu hồi vốn nhanh, thu lợi nhuận dễ dàng. Câu 16: Khi cung lớn hơn cầu thì giá cả trên thị trường A. có xu hướng ổn định. B. có xu hướng tăng. C. có xu hướng giảm. D. không thay đổi. Câu 17: Nhân tố có tác động đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ là A. Tài nguyên thiên nhiên, cơ sở hạ tầng du lịch. B. Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư. C. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán. D. Trình độ phát triển kinh tế và năng suất lao động xã hội. Câu 18: Cho bảng số liệu sau: TỔNG GDP THEO GIÁ THỰC TẾ CỦA CÁC CHÂU LỤC NĂM 2010 (Đơn vị: tỉ USD) Châu lục Châu Á Châu Mỹ Châu Phi Châu Âu Châu Đại Dương GDP 18 343,6 21 129,4 1 624,5 18 995,2 1 147,4 Nhận xét nào sau đây đúng? A. GDP của châu Mỹ cao hơn cả GDP của châu Âu và châu Đại Dương cộng lại. B. GDP của châu Á cao hơn GDP của châu Âu, châu Phi và châu Đại Dương cộng lại. C. GDP của châu Mỹ cao gấp 20 lần GDP của châu Phi. D. GDP của châu Mỹ cao hơn cả GDP của châu Á và châu Âu cộng lại. Câu 19: Ý nào không đúng về ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải? A. ảnh hưởng lớn đến công tác thiết kế và khai thác công trình giao thông. B. quy định sự có mặt của và vai trò của một số loại hình vận tải. C. ảnh hưởng sâu sắc tới hoạt động của các phương tiện vận tải. D. ảnh hưởng sâu sắc tới sự vận tải hành khách, nhất là vận tải bằng ô tô. Trang 2/3 - Mã đề thi 132
  3. Câu 20: Các ngành dịch vụ: buôn bán, du lịch, y tế, giáo dục thuộc nhóm ngành dịch vụ A. sản xuất. B. kinh doanh. C. tiêu dùng. D. công. II – Phần tự luận (5,0 điểm) Câu 1 (2,5 điểm) a) Nêu đặc điểm của ngành giao thông vận tải. b) Dựa vào bảng số liệu sau: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA MỘT SỐ CƯỜNG QUỐC THƯƠNG MẠI THẾ GIỚI NĂM 2004 (Đơn vị: tỉ USD) Giá trị Xuất khẩu Nhập khẩu Nước Hoa Kì 818,5 1525,7 CHLB Đức 911,6 718,0 Nhật Bản 565,7 454,5 Hãy tính tổng giá trị xuất nhập khẩu và cán cân xuất nhập khẩu của Hoa Kì, CHLB Đức, Nhật Bản năm 2004. Câu 2 (2,5 điểm) Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG THAN VÀ DẦU MỎ CỦA THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 1970 – 2003 (Đơn vị: triệu tấn) Năm 1970 1980 1990 2003 Sản phẩm Than 2936 3770 3387 5300 Dầu mỏ 2336 3066 3331 3904 Hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng than và dầu mỏ của thế giới giai đoạn 1970 – 2003. Qua bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ hãy rút ra nhận xét cần thiết. HẾT (Giám thị coi thi không giải thích gì thêm) Trang 3/3 - Mã đề thi 132