Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Lê Hồng Phong (Có đáp án)

doc 4 trang thaodu 3530
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Lê Hồng Phong (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2017_2018_tr.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Lê Hồng Phong (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD& ĐT KRONG BUK KIỂM TRA HỌC KÌ II -NĂM 2017-2018 TRƯỜNG THCS LÊ HỒNG PHONG MÔN HÓA 8 (Thời gian làm bài 45/) ĐỀ CHÍNH THỨC: A/MA TRẬN: Nội dung Mức độ đánh giá Tổng kiểm tra Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1/Chương 5 Câu 1 Câu 7 Câu 2 Câu 5 Câu 10 3câu Hiđrô- Nước (0,5đ) (2,0đ) (0,5đ) (0,5đ) (1,0đ) (3,0đ) 2/chương 6: Câu 4 Câu 3 Câu 8 Câu 6 6câu Dung dịch (0,5đ) (0,5đ) (2,0đ) (0,5đ) (6,0đ) 3/ Kiến thức Câu 9 1câu tổng hợp (2,0đ) (1,0đ) Tổng số câu 2câu 1câu 2câu 1câu 2 câu 1 câu 1câu 10 câu Tỉ lệ: (1,0đ) (2,0đ) (1,0 đ) (2,0đ) (1,0đ) (2,0đ) (1,0đ) (10,0đ) = 15% = 20% = 5% = 20% =10% = 20% = 10%
  2. ĐỀ CHÍNH THỨC: A/ Phần trắc nghiệm : ( 3đ ) Em hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng . Câu1. Dãy các chất nào sau đây đều thuộc Axit ? a/ HCl; KHCO3; H2S; HF; NaOH b/ HSO3; HI; H2S ; H3PO4 c/ Ba(OH)2; FeSO4; NaOH; Zn(HSO4)2 d/Zn(OH)2; Al(OH)3;CuOH; Fe(OH)3 Câu 2: Có các kim loại: Fe; Cu; Mg; Zn; Al và các axit: HCl; H2SO4 Dãy các kim loại và axit nào dùng để điều chế khí H2 trong các dãy chất sau: A. Fe; Cu; Mg và ( HCl; H2SO4) B. Fe; Mg; Zn; Al và ( HCl; H2SO4) C. Cu; Mg; Zn và (HCl; H2SO4 ) D. Tất cả các kim loại và axit trên. Câu 3. Hòa tan 15 g NaCl vào nước thì được dung dịch có nồng độ 20%. Hỏi có bao nhiêu gam dung dịch vừa được pha? a/ 75g b/ 3g c/ 250g d/ 350g Câu 4. Dung dịch là: a. Hỗn hợp đồng nhất gồm dung môi và chất tan b. Hỗn hợp gồm dung môi và chất tan c. Hỗn hợp đồng nhất gồm nước và chất tan d. Hỗn hợp không đồng nhất giữa dung môi và chất tan Câu5. làm bay hơi 500ml dung dịch HNO3 20% ( D=1,2g/ml) để chỉ còn 300g dung dịch. Nồng độ % của dd này là: a/ 30% b/ 40% c/ 50% d/ 60% Câu6. Hòa tan 36,92g P2O5 vào 200ml H2O dư, sau phản ứng thu được một dung dịch có nồng độ là: A/ 2,6M b/ 6,2M c/ 1,3M d/ 3,1M II. PHẦN TỰ LUẬN:(7,0đ) Câu 7 (2,0đ): Viết PTHH của các cặp chất sau: ( ghi đk phản ứng nếu có) a/ H2 và O2 c/ Zn và HCl b/ Na2O và H2O d/ H2 và Fe2O3 Câu 8 (2,0đ) : Hãy tính toán và trình bày cách pha chế để có được các dung dịch sau: a/ 400 ml dd NaCl có nồng độ 3M. b/ 150 g dd KOH, có nồng độ 8% từ dung dịch KOH có nồng độ 25% Câu 9: (2,0đ) Hòa tan 14 gam sắt Fe vào 300 gam dung dịch H2SO4 thì vừa đủ, sau phản ứng kết thúc thu được muối sắt II sunfat ( FeSO4) và khí Hidro H2. a/ Viết PTHH và tính khối lượng của khí Hidro tạo thành sau phản ứng. b/ Tính nồng độ phần % của dung dịch muối thu được sau phản ứng. Câu 10:(1,0đ): Cho dãy các CTHH sau, hãy chỉ ra các CTHH sai và sửa lại cho đúng: CrO; CuSO4; Al(HPO4)3; HgO; CuO2; ZnOH; Ba(OH)2; MgHCO3; PbS; N3O2
  3. III/ ĐÁP ÁN- HƯỚNG DẪN CHẤM A/ TRẮC NGHIỆM (3,0Đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C A C D B B/ TỰ LUẬN (7Đ) Câu 1: Viết đúng mỗi PTHH (0,5đ) Nếu viết đúng tên các chất phản ứng và sản phẩm nhưng không cân bằng(0,25đ) Nếu không ghi đkpư ( -0,25đ trên 4 PTHH) 0 A/ 2H2 + O2 T 2H2O B/ Na2O + H2O 2NaOH A/ Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 0 D/ 3H2 + Fe2O3 T 2Fe + 3 H2O Câu 2 (2,0đ) a/ Tính toán (0,5đ)( có sử dụng công thức tính) - tìm số mol chất tan NaCl:0,4*3 = 1,2 mol (0,25đ) - Tìm khối lượng NaCl cần dùng pha chế: m = n * M = 1,2*58,5 = 70,2 g (0,25đ) Cách pha chế (0,5đ) - Cân lấy 70,2g NaCl cho vào cốc thủy tinh có dung tích 500ml ( 0,25đ) - Đổ từ từ nước cất cho tới vạch 400ml rồi khuấy. Ta được 400ml dd NaCl ,có nồng độ 3M. ( 0,25đ) b/ Tính toán (0,5đ)( có sử dụng công thức tính) - Tìm khối lượng NaOH trong 150 g dd KOH, có nồng độ 8%: mct =C% * mdd: 100% = 8% *150: 100% =12 g (0,25đ) - Tìm khối lượng dung dịch ban đầu có nồng độ 25% cần lấy: mdd = mct *100% / C% = 12* 100% /25% = 48g (0,125đ) - Tìm khối lượng nước cần pha chế: mH2O = 150- 48 = 102g (0,125đ) Cách pha chế (0,5đ) -Cân lấy 48g dd KOH nồng độ 25% cho vào cốc thủy tinh có dung tích 200ml. (0,25đ) - Cân lấy 102g nước cất ( hoặc đong 102ml nước cất) cho vào cốc , rồi khuấy nhẹ ta được150 g dd KOH, có nồng độ 8% (0,25đ) Câu 3: (2,0đ) a/ - viết đúng PTHH: Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 ( 0,5đ) - Tính số mol của Fe: nFe = 14/56 = 0,25 mol ( 0,125đ) - Tính số mol của H2 theo số mol của Fe : n H2= nFe = 0,25 mol (0,125đ) - tính được khối lượng H2: 0,25 * 2 = 0,5 g 0,25đ b/ Tính nồng độ phần % của dung dịch muối FeSO4: - Tính số mol FeSO4 theo số mol của Fe: 0,2 mol (0,25) - Tính số gam FeSO4 : 0,25* 152 = 30,4g 0,25đ
  4. - Tính khối lượng dd của muối: mdd muối = mFe + mddH2SO4 - mH2 = 14 + 300 –0,4 = 313,6 g (0,25đ ) - Nồng độ % của dd muối FeSO4: C% muối = mFeSO4*100% / mdd muối = 30,4* 100% : 313,6 = 9,7 % 0,25đ Câu 4(1,0đ) mỗi CTHH sữa lại đúng (0,2đ) CÔNG THỨC HÓA HỌC SAI SỬA LẠI 1/ Al(HPO4)3 1/ Al2(HPO4)3 2/ CuO2 2/ CuO hoặc Cu2O 3/ ZnOH 3/ Zn(OH)2 4/ MgHCO3 4/ Mg(HCO3)2 5/ N3O2 5/ N2O5 hoặc các CTHH đúng khác nhưng đảm bảo hóa trị của N PơngDrang, ngày 27/ 4/ 2018 Tổ trưởng duyệt Người ra đề