Đề kiểm tra học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 9 - Năm học 2014-2015 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 9 - Năm học 2014-2015 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_tieng_anh_lop_9_nam_hoc_2014_2015.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Tiếng Anh Lớp 9 - Năm học 2014-2015 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam (Có đáp án)
- SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014-2015 QUẢNG NAM Môn: Tiếng Anh lớp 9 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ___Thí sinh làm bài vào tờ giấy thi riêng___ I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu sau (0.5 đ). 1. A. JunkyardB. Plumber C. Adult D. Reduce 2. A. Scheme B. Charity C. Chopstick D. Check II. Chọn từ có phần nhấn trọng âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu sau (0.5 đ). 1. A. Acquaintance B. Dynamite C. Appliance D. Pollution 2. A. Compose B. Pollute C. Cover D. Install III. Chọn phương án đúng nhất để hoàn thành các câu sau đây (2.0 đ). 1. I suggest that we should ___ the school principal. A. met B. to meet C. meeting D. meet 2. Easter is a joyful festival which___ in many countries. A. is celebrated B. celebrates C. celebrated D. celebrating 3. If we ___ wasting water, there will be a shortage of fresh water in the near future. A. turn on B. look for C. go on D. turn off 4. Lan: What about going for a ride? - Daisy: ___. A. That’s a good idea B. Yes, I do C. By bicycle. D. I see. Thank you IV. Điền từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn thành các câu sau (1.5 đ). 1. I was hungry ___ I bought a sandwich. 2. I don’t know the name of the girl ___ met us at the school gate yesterday. 3. ___ Lan was ill, she went to the English club. 4. Nam is a very good student. ___, Lan is much better than him. 5. We couldn’t go out ___ it rained very hard. 6. Are the photos in colour ___ black and white? V. Đọc đoạn văn và làm các bài tập. (3.0 đ). a. Điền vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn một từ thích hợp, dùng các từ cho sẵn dưới đây, có một từ không dùng: day, century, where, popular, year, areas, called FATHER’S DAY Many Australians celebrate Father’s Day which occurs on the first Sunday of September. In Australia, Father’s Day is not a public holiday. It falls on a Sunday, which is a day off for many workers so many offices are closed. However, some shopping (1)___ and stores, as well as restaurants, cafes and entertainment centres may be busy on this day, especially in areas (2)___ Sunday trading is allowed. The idea of a special (3)___ to honor fathers and celebrate fatherhood was introduced from the United States. A woman (4)___ Sonora Smart Dodd was inspired by the American Mother's Day celebrations and planned a day to honor fathers early in the 20th (5)___. The first Father's Day was celebrated in Spokane, Washington on June 19, 1910. Father’s Day has become increasingly (6)___ throughout North America and other parts of the world over the years. b. Trả lời các câu hỏi sau về nội dung đoạn văn: 1. On what day is Father’s Day celebrated in Australia? 2. Why are many offices closed on FatheĐề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2015 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014-2015 QUẢNG NAM Môn: Tiếng Anh lớp 9 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ___Thí sinh làm bài vào tờ giấy thi riêng___ I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu sau (0.5 đ). 1. A. Junkyard B. Plumber C. Adult D. Reduce 2. A. Scheme B. Charity C. Chopstick D. Check II. Chọn từ có phần nhấn trọng âm khác với những từ còn lại trong mỗi câu sau (0.5 đ). 1. A. Acquaintance B. Dynamite C. Appliance D. Pollution 2. A. Compose B. Pollute C. Cover D. Install
- III. Chọn phương án đúng nhất để hoàn thành các câu sau đây (2.0 đ). 1. I suggest that we should ___ the school principal. A. met B. to meet C. meeting D. meet 2. Easter is a joyful festival which___ in many countries. A. is celebrated B. celebrates C. celebrated D. celebrating 3. If we ___ wasting water, there will be a shortage of fresh water in the near future. A. turn on B. look for C. go on D. turn off 4. Lan: What about going for a ride? - Daisy: ___. A. That’s a good idea B. Yes, I do C. By bicycle. D. I see. Thank you IV. Điền từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn thành các câu sau (1.5 đ). 1. I was hungry ___ I bought a sandwich. 2. I don’t know the name of the girl ___ met us at the school gate yesterday. 3. ___ Lan was ill, she went to the English club. 4. Nam is a very good student. ___, Lan is much better than him. 5. We couldn’t go out ___ it rained very hard. 6. Are the photos in colour ___ black and white? Đáp án đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2015 I. (1.0 điểm). Mỗi câu làm đúng đạt 0,25 điểm: 1. D 2. A II. (1.0 điểm). Mỗi câu làm đúng đạt 0,25 điểm: 1. B 2. C III. (2.0 điểm). Mỗi câu làm đúng đạt 0,5 điểm: 1. D 2. A 3. C 4. A IV. (1.5 điểm). Mỗi câu làm đúng hoàn toàn đạt 0,25 điểm; 1. so 2. who 3. Although/ Though/ Even though 4. However 5. since/ as/ because 6. or V. (3.0 điểm). a. (1.5 điểm). Mỗi từ điền đúng đạt 0,25 điểm; 1. areas 2. where 3. day 4. called 5. century 6. popular b. (1.5 điểm). Mỗi câu trả lời đúng hoàn toàn đạt 0,5 điểm; Câu trả lời đề nghị: 1. (Father’s Day/ It is celebrated in Australia) on the first Sunday of September. 2. (Many offices are closed) because Father’s Day/ it is/ falls on Sunday. (, which is a day off for many workers.) 3. (The Father’s Day/ It was first celebrated / The first Father’s Day was celebrated) in Spokane, Washington on June 19, 1910. VI. (1.5 điểm). Mỗi câu viết đúng hoàn toàn đạt 0.5 điểm: Câu đề nghị: 1. The taxi driver who took me to the airport was very friendly. 2. The weather was very bad, so we had to stay at home last night. 3. If she earns a lot of money, she will fly to New York again. VI. (1.0 điểm). Mỗi câu viết đúng hoàn toàn đạt 0.5 điểm: 1. I suggest going for a walk to relax/ (that) we (should) go for a walk to relax. 2. Since Lan was careless, she broke the vase. r’s Day? 3. Where and when was the Father’s Day first celebrated? VI. Sắp xếp lại các từ đã cho để thành câu có nghĩa hoàn chỉnh (1.5 đ). 1. The/ taxi/ me/ driver/ who/ took/ to/ the airport/ very/ was/ friendly./ 2. The weather/ very bad,/ was/ so/ we/ stay/ to/ had/ home/ at/ last/ night./ 3. If/ she/ money,/ to/ will/ earns/ fly/ lot/ New York/ she/ a/ of/ again./ VII. Hoàn thành câu thứ hai sao cho nghĩa của nó tương đương với câu đã cho ở trên (1,0 đ). 1. I think we should go for a walk to relax. I suggest . . 2. Lan broke the vase because of her carelessness.
- Since Lan .