Đề kiểm tra Học kỳ II môn Toán Lớp 10 (Đáp án chi tiết)

doc 16 trang hangtran11 10/03/2022 3060
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Học kỳ II môn Toán Lớp 10 (Đáp án chi tiết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_10_dap_an_chi_tiet.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra Học kỳ II môn Toán Lớp 10 (Đáp án chi tiết)

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Môn : TOÁN LỚP 10 Thời gian : 90 phút (không kể thời gian giao đề)    Bài 1. (3,0 điểm) Giải các bất phương trình sau: a/ 2x2 x 3 x2 3x 1 x b/ x x 2 c/ 5x 4 6 Bài 2. (0,75 điểm) Tìm m để phương trình: x2 2mx 3m2 m 1 0 có hai nghiệm phân biệt. Bài 3. (1,0 điểm) Sản lượng lúa (đơn vị là tạ) của 40 thửa ruộng có cùng diện tích được trình bày trong bảng sau: Sản lượng (tạ) 20 21 22 23 24 Cộng Tần số 5 8 11 10 6 40 a/ Tính sản lượng trung bình của 40 thửa ruộng. b/ Tính mốt và phương sai. Bài 4. (1,75 điểm) 3 a/ Không sử dụng máy tính. Hãy tính: cos( ) , sin150 . 4 b/ Cho tan 2, . Tính cos . 2 2cos2 1 c/ Chứng minh rằng: cos sin sin cos  Bài 5. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC có B 600 , cạnh a 8cm, c 5cm. Tính: a/ Cạnh b. b/ Diện tích và bán kính của đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Bài 6. (2,0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng có phương trình: x 2y 10 0 và đường tròn (T) có phương trình: x 1 2 y 3 2 4. a/ Tìm tâm I và bán kính R của đường tròn (T). b/ Viết phương trình đường thẳng d đi qua tâm I của (T) và vuông góc với . c/ Xác định tọa độ điểm I/ đối xứng với I qua . Hết *Lưu ý: + Học sinh không được sử dụng tài liệu khi làm bài. + Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
  2. ĐÁP ÁN ĐÈ 1 – THANG ĐIỂM KIỂM TRA HK II – MÔN TOÁN 10 (cb) Bài Ý Nội dung Điểm 1 Giải các bất phương trình sau: 3,0 a/ 2x2 x 3 x2 3x x 2 2x 3 0 0,25 Bảng xét dấu: x -3 1 VT + 0 - 0 + 0,25 Ta có: x 2 2x 3 0 3 x 1 Vậy: bpt đã cho có nghiệm: 3 x 1 0,25 b/ b/ ĐK : x 0 và x 2 0,5 1 x 1 x x 2 x 2 0 0 x x 2 x x 2 x(x 2) Bảng xét dấu: x -2 -1 0 2 x 2 x 2 - - 0 + + 0 - x - - - 0 + + x 2 - 0 + + + + VT - + 0 - + 0 - 0,5 x 2 x 2 Ta có: 0 x 2; 1 0;2 x(x 2) 0,25 Vậy: bpt đã cho có nghiệm: x 2; 1 0;2 c/ 5x 4 6 6 5x 4 6 0,5 2 2 5x 10 x 2 5 2 Vậy: bpt đã cho có nghiệm: x 2 0,5 5 2 Tìm m để phương trình: x2 2mx 3m2 m 1 0 có hai nghiệm phân biệt. 0,75 Ta có: / m 2 3m 2 m 1 2m 2 m 1 0,25 Để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt thì / 0 1 2m2 m 1 0 m 1 0,5 2 3 1,0 a/ Tính sản lượng trung bình của 40 thửa ruộng. x 22,1 tạ. 0,5 b/ Tính mốt và phương sai. 2 0,5 * Mốt: M o 22 ; * S x 1,54 4 1,75 a/ Không sử dụng máy tính. Hãy tính:
  3. 3 3   2 * cos cos( ) cos( ) cos 0,25 4 4 4 4 2 2 3 2 1 *sin150 sin(450 300 ) sin 450.cos300 cos 450.sin 300 . . 2 2 2 2 6 2 6 2 0,5 4 4 4 b/  Cho tan 2,  . Tính cos . 2 2 1 2 1 1 1 Ta có: 1 tan cos 0,25 cos 2 1 tan 2 1 4 5 1  Suy ra: cos . Vì  nên cos 0 . 5 2 1 0,25 Vậy: cos 5 c/ 2cos2 1 Chứng minh rằng: cos sin sin cos 2cos 2 1 cos 2 sin 2 Ta có: 0,25 sin cos sin cos (cos sin )(cos sin ) 0,25 cos sin (đfcm) sin cos 5  1,5 Cho tam giác ABC có B 600 , cạnh a 8cm, c 5cm . Tính: a/ Cạnh b . Áp dụng định lí Côsin trong ABC , ta có: b 2 a 2 c 2 2ac.cos B 49 0,25 b 7cm 0,25 b/ Diện tích và bán kính của đường tròn nội tiếp tam giác ABC. 1 0,25 * Diện tích ABC là: S ac.sin B 2 1 1 3 S .8.5.sin 600 .8.5. 10 3(cm 2 ) 0,25 2 2 2 S a b c * Bán kính của đường tròn nội tiếp ABC là: r , p 10 0,25 p 2 S 10 3 Vậy: r 3(cm) 0,25 p 10 6 Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho đường thẳng có phương trình: 2,0 2 2 x 2y 10 0 và đường tròn (T) có phương trình: x 1 y 3 4. a/ Tìm tâm I và bán kính R của đường tròn (T). 0,5 Tâm I(1 ; 3) và bán kính R = 2 b/ Viết phương trình đường thẳng d đi qua tâm I của (T) và vuông góc với .
  4. + Đường thẳng có VTPT n (1; 2) . 0,25 + Đường thẳng d vuông góc với nên d nhận vectơ n (1; 2) làm VTCP. 0,25 + Vậy phương trình đường thẳng d là: 2x y 5 0 0,25 x 1 t (d có dạng tham số : ) y 3 2t c/ Xác định tọa độ điểm I/ đối xứng với I qua . * Tọa độ giao điểm H của d và là nghiệm của hệ pt: 2x y 5 0 . 0,25 x 2y 10 0 x 4 0,25 . Suy ra: H(4; -3) y 3 * Vì I/ đối xứng với I qua nên H là trung điểm của I I/. 1 x 4 2 x 7 Do đó, tọa độ điểm I/(x,y) thỏa mãn hệ : .Vậy: I/(7; -9) 0,25 3 y y 9 3 2
  5. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn: Toán - Khối 10. Thời gian: 90 phút. Câu 1: (3 điểm) Giải các bất phương trình: x 1 3 a) 2x 5 3 b) ( 3x 1)(x2 3x 2) 0 c) 4 x 2 2 3x Câu 2: (1,5 điểm) Rút gọn biểu thức: sin( ) sin( ) A 3 3 sin Câu 3: (1,5 điểm) Chứng minh rằng: Trong tam giác ABC ta luôn có: tanA + tanB +tanC = tanA.tanB.tanC 11 Câu 4: (1,5 điểm) Cho tanα = 6 và 5 . 2 Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc α . Câu 5: (2,5 điểm) Trong mp Oxy cho tam giác ABC với A(1;-3), B(2;5),C(1;-4). a) Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB. b) Viết phương trình của đường thẳng ∆ qua A và song song với BC. c) Tìm toạ độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
  6. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM MÔN TOÁN LỚP 10 Câu Ý Điểm 1 3 x a 2x 5 3 (1) 1 điểm 4 x 2x 3 5 4 0,25 9x 8 4 0,25 32 x 9 0,25 Kết luận: Tập nghiệm của bpt (1) là S1=(-∞;32/9) 0,25 b ( 3x 1)(x2 3x 2) 0 (2) 1 điểm 1 3x 1 0 x 3 x2 3x 2 0 x 1 x 2 0,25 BXD: x -∞ 1 1 2 3 +∞ 3x 1 + 0 - │ - │ - 2 x 3x 2 + │ + 0 - 0 + 0,5 VT(2) + 0 - 0 + 0 - Tập nghiệm của bpt(2) là: S2= (-∞;1/3]  [1;2] 0,25 1 3 c (3) 1 điểm x 2 2 3x 1 3 0 x 2 2 3x 6x 4 0 (x 2)(2 3x) 0,25 BXD: x -∞ -2 -2/3 2/3 +∞ 6x 4 + │ + 0 - │ - x +2 - 0 + │ + │ + 2-3 x + │ + │ + 0 - 0,5 VT(3) - ║ + 0 - ║ + Tập nghiệm S3 = (-∞;-2)  [-2/3;2/3) 0,25 2 1,5
  7. sin( ) sin( ) A 3 3 sin sin cos +cos sin sin cos cos sin 3 3 3 3 sin 0,5 2cos sin 3 0,25 sin 2cos 1 3 0,5 Vậy A=1 0,25 3 1,5 Ta có A+B+C = Suy ra A = - (B+C) (4) 0,25 (4) tanA = tan( - (B+C)) 0,25 = - tan(B+C) 0,25 tan B tan C = 1 tan B.tan C 0,25 tanA(1-tanB.tanC) = -(tanB+tanC) 0,25 tanA – tanA.tanB.tanC = -(tanB+tanC) tanA+tanB+tanC = tanA.tanB.tanC (đpcm) 0,25 4 1,5 Tính được cotα = 1/6 0,5 1 cosα = 37 0.5 6 sin 37 0,5 5 2,5  a Nói được vtcp của đường thẳng AB là AB (1;8) 0,25 Suy ra vtpt của đường thẳng AB là n ( 8;1) 0,25 Pt : 8(x 1) 1(y 3) 0 0,25 0,25 Pttq: 8x y 11 0 ĐỀ 2
  8. ( Thời gian làm bài 90 phút ) I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I ( 2,0 điểm ) 3 a) Cho tan 3 với . Tính giá trị các hàm số lượng giác còn lại . 2 b) Tính giá trị biểu thức sau : A cos cos( 120 ) cos( 120 ) Câu II ( 2,0 điểm ) Giải các bất phương trình sau : a) | 2x 1| x 2 . 3 b) 1 2 x Câu III ( 3,0 điểm ) Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;2) và đường thẳng (d) : x 2y 1 0 . a) Tìm điểm B là đểm đối xứng của A qua đường thẳng (d) . b) Viết phương trình đường tròn (C) có tâm A và tiếp xúc với đường thẳng (d) . II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần B ) A.Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a ( 1,0 điểm ) : Chứng minh rằng : tan50 tan 40 2tan10 Câu V.a ( 2,0 điểm ) : 2 a) Cho hai số dương a ,b . Chứng minh rằng : ab 1 1 a b b) Tìm các giá trị của m để bất phương trình : (m 1)x2 2(1 m)x 3(m 2) 0 nghiệm đúng với mọi x ¡ B.Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b ( 1,0 điểm ) : 1 3 Viết phương trình chính tắc của elip qua hai điểm M( 2; ) , N(1; ) . 2 2 Câu V.b ( 2,0 điểm ) : a) Tìm các giá trị của m để phương trình 2x2 mx m2 5 0 có nghiệm x = 1 . 4 9 b) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y với 0 < x < 1 . x 1 x . . . . . . . .HẾT . . . . . . .
  9. HƯỚNG DẪN I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm ) Câu I ( 2,0 điểm ) a) Ta có : 1 1 1 ▪ tan cot cot tan 3 3 Vì nên sin 0,cos 0 . Khi đó : 2 1 1 1 1 ▪ 1 tan2 cos2 cos . cos2 1 tan2 4 2 3 3 ▪ sin2 1 cos2 sin . 4 2 b) A cos cos( 120 ) cos( 120 ) cos 2cos cos120 2cos cos120 1 cos 2.cos .( ) cos cos 0 2 Câu II ( 2,0 điểm ) a) 1đ | 2x 1| x 2 (*) ▪ TH 1 : x 2 0 x 2 thì bpt (*) vô nghiệm . ▪ TH 2 : x 2 0 x 2 thì (x 2) 2x 1 x 3 bpt(*) (x 2) 2x 1 x 2 2x 1 x 2 1 3x x 3 1 1 x 3 (nhận) x 3 3 3 3 3 2 x x 1 b) 1đ Ta có : 1 1 0 0 0 (*) 2 x 2 x 2 x 2 x Xét trục số : Vậy : Bất phương trình có tập nghiệm : S ( ; 1] (2; ) . Câu III ( 3,0 điểm )
  10. Qua A(2;2) Qua A(2;2) x 2 t a) 2đ Gọi đường thẳng (d’): (d') : (d') : +  (d) + VTCP : u = nd= (1;2) y= 2 + 2t x 2 t (1) Gọi H = (d) (d’) nên tọa độ của H là nghiệm của hệ : y = 2 + 2t (2) x+ 2y 1= 0 (3) Thay (1),(2) vào (3) , ta được : 2 + t + 2(2+2t) -1= 0 t 1 . Suy ra : H(1;0) . B là đối xứng của A qua (d) H là trung điểm của AB 1 1 x (x x ) 1 (2 x ) H A B B x 0 2 2 B 1 1 y 2 y (y y ) 0 (2 y ) B H 2 A B 2 B Vậy : B(0;-2) | 2 2.2 1| b) 1đ (C) tiếp xúc (d) R d(A;(d)) 5 12 22 Tâm A(2;2) 2 2 Do đó (C) : (C) : (x 2) (y 2) 5 + Bk : R 5 II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần B ) A.Theo chương trình chuẩn : Câu IV.a ( 1,0 điểm ) : Ta có : sin(50 40 ) sin10 tan50 tan 40 2tan10 1 cos50 .cos40 (cos90 cos10 ) 2 Câu V.a ( 2,0 điểm ) : a) 1đ Ta có : Vì a,b là hai số dương nên 2 2ab . ab ab 2 ab a b : đúng ( bđt Cô-si ) 1 1 a b a b b) 1đ Tìm m để bpt được thỏa mãn . Khi đó m là nghiệm của hệ : m 1 a m 1 0 m 1 0 2 2 1 m 5 ' (m 1) (m 1)(3m 6) 0 2m 11m 5 0 m hay m 5 2 B.Theo chương trình nâng cao : Câu IV.b ( 1,0 điểm ) : x2 y2 Phương trình chính tắc của (E): 1 (a b 0) . a2 b2
  11. 2 1 1 2 2 2 a2 2b2 a 4 x y (E) qua hai điểm M,N ta có hệ : . Vậy (E): 1. 1 3 2 4 1 1 b 1 a2 4b2 Câu V.b ( 2,0 điểm ) : a) 1đ Vì x = 1 là nghiệm của phương trình 2x2 mx m2 5 0 nên ta có : 1 13 1 13 2 m m2 5 0 m2 m 3 0 m ,m 1 2 2 2 b) 1đ Ta có : 4 9 4(x 1 x) 9(x 1 x) y x 1 x x 1 x (1 x) x (1 x) x 4 9 4. 9. 13 2 4. .9. 25 x 1 x x 1 x Suy ra : y 25,x (0;1) (1 x) x 4. 9. 6 2 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi x 1 x x 5 x (0;1) 2 Vậy : min y y( ) 25 (0;1) 5 ĐỀ THI THỬ CUỐI NĂM HỌC 2009-2010 Môn TOÁN - LỚP 10 (Thời gian: 90 phút) ĐỀ 2. I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ HỌC SINH: (7,0 điểm) Câu I. (1,0 điểm) 1 1 Giải bất phương trình: 1 x 1 x 1 Câu II:(2,0 điểm) 1) Giải phương trình: x2 3x 2 = 0 . 2) Tìm các giá trị của m để biểu thức sau luôn không âm: f(x) = m.x2 – 4x + m Câu III:(2,0 điểm) 1 1) Cho 900 < x < 1800 và sinx = . Tính giá trị biểu thức: 3 2.cos x sin 2 x M 2.tan x cot 2 x 2) Cho a, b, c lần lượi là độ dài 3 cạnh của tam giác ABC. Chứng minh rằng:
  12. tan A a2 c2 b2 tan B b2 c2 a2 Câu IV:(1,0 điểm) Số lượng sách bán ra của một cửa hàng các tháng trong năm 2010 được thống kê trong bảng sau đây ( số lượng quyển): Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Số 430 560 450 550 760 430 525 410 635 450 800 950 lượng Tính số trung bình và số trung vị của mẫu số liệu trên. Câu V:(1,0 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(9; 1). Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua M cắt các tia Ox, Oy lần lượt tại A; B sao cho diện tích OAB nhỏ nhất. II. PHẦN RIÊNG: (3,0 điểm) ( Thí sinh chỉ được chọn A hoặc B, nếu chọn cả A và B sẽ không được tính điểm ở phần riêng) A. Dành cho học sinh học chương trình chuẩn. Câu VIa:(1,0 điểm) Tìm các giá trị của m để phương trình (m + 2)x 2 + 2(2m - 3)x + 5m - 6 = 0 có hai nghiệm phân biệt trái dấu. Câu VII.a:(2,0 điểm) 1) Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(- 2; 3) và đường thẳng (D) có phương trình 3x + y - 7 = 0. Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua A vuông góc với (D) và tìm tọa độ giao điểm M của với (D). 2) Viết phương trình chính tắc của elip (E) biết (E) có một tiêu điểm F 3;0 và đi 3 qua điểm M 1; . 2 B. Dành cho học sinh học chương trình nâng cao. Câu VI.b:(1,0 điểm) Giải phương trình sau: 9 5x 2 4x 1 20x 2 16x 9 . Câu VIIb:(2,0 điểm) 1) Viết phương trình chính tắc của Hypebol (H) biết (H) đi qua điểm 2; 3 và một đường tiệm cận của (H) tạo với trục tung một góc 300. 2) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD tâm I có cạnh AB nằm trên x 3t đường thẳng và AB = 2.AD. y 1 t Lập phương trình đường thẳng AD, BC Hết .
  13. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM Câu I. +) đk: x ≠ 1 và – 1 (1,0điểm) 2 0,5 BPT đã cho tương tương với BPT: 0 (x 1) x 1) +) Giải BPT trên và kết luận: x ( ; 1)(1; ) 0,5 CâuII: 1 2x 1 0 2x 1 0 0,5 (2,0điểm) +) Phương trình 2  2 x 2x 1 0 x 2x 1 0 1 1 x x +) 2  2 0,5 x 1 x 1 2 2 +) m = 0: loại. m ≠ 0 0,5
  14. ' 0 0,5 ĐK: a 0 +) m ≥ 2 CâuIII: 1 2 2 0,5 (2,0điểm) +) cosx = 3 22 +) A 135 0,5 2 tan A sin A.cos B 0,25 +) tan B cos A.sin B a2 c2 b2 +) Áp dụng định lý hàm số sin và côsin, biến đổi VT = b2 c2 a2 0,75 CâuIV: +)Sắp xếp các số liệu theo thứ tự không giảm: (1,0điểm) 1 m 0,5 Số trung bình là x =  ni xi 554,17 N i=1 525 + 550 +) M = = 537,5 e 2 0,5 CâuV: x y +) A(a; 0) và B(0, b); (a > 0, b > 0) .PT đường thẳng (d) : 1 (1,0điểm) a b 4 1 Vì (d) đi qua điểm M 4;1 nên 1 a b 0,5 4 1 4 1 4 ab +) Từ đó:1 2. . 1 ab 16 8 hay a b a b ab 2 S = dtΔOAB 8 4 1 = > 0 a b 4 1 1 a = 8 Smin = 8 = = 4 1 a b 2 b = 2 + = 1 a b 0,5 Vậy phương trình của (d) là x + 4y – 8 = 0 CâuVIa: +) m = - 2: loại ; m ≠ - 2 thì PT dã cho có hai nghiệm phân biệt trái (1,0điểm) c 0,25 dấu a.c < 0 (hoặc 0 ) a 5m+6 6 +) (m 2)(5m 6) 0 (hoặc 0 ) m 2 m-2 5 0,5 6 +) KL: m ;2 5 0,25
  15. CâuVII.a: 1 +) Vectơ pháp tuyến của (D) là n (2; 1) (2,0 điểm) Vì vuông góc với (D) nên có vectơ chỉ phương u n và (D) đi qua A(3; 4) x = 3 + 2t Suy ra phương trình tham số của là y = 4 - t 0,5 3 x = 3 + 2t x 5 +) Tọa đô điểm M là nghiệm của HPT: y = 4 - t 26 2x - y + 4 = 0 y 5 3 26 Vậy M( ; ) 5 5 0,5 2 x2 y2 +) Phương trình chính tắc của (E) có dạng 1 (a > b > 0) a2 b2 Một tiêu điểm F 3;0 nên c 3 b2 a2 3 (1) 3 1 3 Vì (E) đi qua điểm M 1; nên 1 (2) 2 2 2 a 4b +) Từ (1) và (2) suy ra a2 4, b2 1 x2 y2 Vậy: phương trình chính tắc của (E) là: 1 4 1 CâuVI.b: +) Đặt y = 5x 2 4x 1; y 0 . 0,25 (1,0 điểm) +) PT có các nghiệm 4 8 19 x =0; x = ; x 0,75 5 20 CâuVIIb: 1 x2 y2 +) Phương trình chính tắc của (H) có dạng 1. (2,0 điểm) a2 b2 9 2 (H) đi qua điểm M 3; 2 nên ta có 1 (1) a2 b2 Một đường tiệm cận của (H) có phương trình b y x bx ay 0 ; trục hoành có phương trình y = 0. a a 0,5 Ta có cos300 2 a 3. a2 b2 a2 3b2 (2) a2 b2 9 2 +) (1) và (2) : 1 9 6 3b2 b2 1, do đó a2 = 3 3b2 b2 x2 y2 Vậy phương trình chính tắc của (H) là: 1 9 1 0,5
  16. 2 +) AB = 2AD nên AB = 4.d(I;AB) = 4. 10 , suy ra: d(I; AD) = d(I; BC) = 2 10 0,5 +) AD, BC cùng vuông góc AB nên AD, BC có PT dạng: 3x + y + m = 0. Từ đó có PT AD, BC: 3x + y + 19 = 0 ; 3x + y – 21 = 0 0,5