Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

doc 5 trang thaodu 5670
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_7_nam_hoc_2019_2020_co_da.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 7 - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019 - 2020 MÔN: TOÁN 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) A墐 MA TR N ĐỀ KIỂM TRA HỌC K II TOÁN 7 Vận dụng Cộng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Thấp Cao TN TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TNK TL KQ TL Chủ đề Q Biết được các Chủ đề 1: Số khái niệm tần số, liệu thống kê giá trị của tần số, mốt của dấu hiệu Số câu hỏi 3 3 Số điểm 0,6 0,6 Tỉ lệ % 6% 6% Biết được thế nào Hiểu được cách Biết tìm x là đơn thức, đơn cộng trừ đa thức trong biểu Chủ đề 2: Đơn thức đồng dạng, theo cột , T ìm thức đại thức墐 Đơn thứcsắp xếp đa thức, nghi ệm của đa số đồng dạng墐 Đa tìm nghiệm của th ức thức một biến đa th ức đơn giản Số câu hỏi 4 2 1 3 1 5 6 Số điểm 0,8 1,0 0,2 2,0 1,0 1,0 4,0 10 Tỉ lệ % 8% 10% 2,0% 20% % 10% 40% Hiểu cách vẽ Chứng minh được Nhận biết được hình ,phương đường trung trực của Chủ đề 3: Tam tam giác vuông, pháp chứng minh đoạn thẳng giác cân墐 Định lí tam giác cân, chu hai tam giác bằng Pitago vi tam giác cân nhau , hai đường thẳng vuông góc Số câu hỏi 3 1 1 3 2 Số điểm 0,6 1,25 1 0,6 2,25 22,5 Tỉ lệ % 6% 12,5% 10% 6% % Chủ đề 4: Biết mối quan hệ Vận dụng mối quan Quan hệ giữa giữa góc và cạnh hệ hình chiếu, đường
  2. các yếu tố trong đối diện, tính xiên để so sánh các tam giác墐 chất của các đoạn thẳng Đường trung đường trung tuyến, trung tuyến, các đường trực của tam trung trực trong giác tam giác Số câu hỏi 4 1 4 1 Só điểm 0,8 0,75 0,8 0,75 Tỉ lệ % 8% 7,5% 8% 7,5% Tổng số câu 14 2 1 4 2 1 15 9 Tổng số điểm 2,8 1,0 0,2 3,25 1,75 1,0 3,0 7,0 10 30% 70% Tỉ lệ % 28% 10% 2,0% 32,5% 17,5% % II墐 ĐỀ KIỂM TRA I - Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Em hãy chọn một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1墐 Điểm thi đua các tháng trong một năm học của lớp 7A được liệt kê trong bảng: Tháng 9 10 11 12 1 2 3 4 5 Điểm 6 7 7 8 8 9 10 8 9 Câu 1墐 Tần số của điểm 8 là: A. 12; 1 và 4 B. 3 C. 8 D. 10. Câu 2墐 Mốt của dấu hiệu điều tra trong câu 1 là: A. 3 B. 8 C. 9 D. 10. Câu 3墐 Số các giá trị có tần số bằng 7 là A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 4墐 Biểu thức nào sau đây được gọi là đơn thức A. (2+x).x 2 B. 2 + x 2 C.–2 D. 2y+1 Câu 5墐 Bậc của đa thức M = x 6 + 5x2y2 + y2 – x4y3 - 1 là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7. Câu 6墐 Đơn thức đồng dạng với đơn thức 5 xy2 là: 1 2 2 2 A. 3xy B. 3 .3x y C. 3xy 1 D. xy Câu 7墐 Cách sắp xếp của đa thức nào sau đây là đúng (theo luỹ thừa giảm dần của biến x) A. 1 + 4x5 – 3x4 +5x3 – x2 +2x B. 5x3 + 4x5 - 3x4 + 2x2 + 2x + 1 4 2 C. 4x5 – 3x + 5x3 – x2 + 2x + 1 D. 1+ 2x – x + 5x3 – 3x4 + 4x5 Câu 8墐 Giá trị của biểu thức 3x2 y3 tại x = - 2 và y = - 1 là: A.-4 B. 12 C.-10 D.-12 Câu 9 : Cho tam giác MNP như hình vẽ . Khi đó ta có A.NP>MN>MP B.MN NP>MN D.NP<MP<MN
  3. Câu 10 Cho tam giác ABC có Â = 900 và AB = AC ta có: A. ABC là tam giác vuông. B. ABC là tam giác cân. C. ABC là tam giác vuông cân. D. ABC là tam giác đều. Câu 11: Trong một tam giác góc đối diện với cạnh nhỏ nhất là: A. Góc nhọn B. Góc vuông C. Góc tù D. Góc bẹt Câu 12: Bộ ba số đo nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 5cm, 3cm, 2cm B. 3cm , 4cm, 5cm C. 9cm, 6cm, 2cm D. 3cm, 4cm, 7cm. Câu 13墐 Bộ ba số đo nào sau đây có thể là độ dài ba cạnh của một tam giác vuông? A. 3cm, 9cm, 14cm B. 2cm, 3cm , 5cm C. 4cm, 9cm, 12cm D. 6cm, 8cm, 10cm Câu 14墐 Cho tam giác cân biết hai cạnh bằng 3 cm và 7 cm. Chu vi của tam giác cân đó là: A. 12 cm B. 10 cm C. 17 cm D. 6,5 cm Câu 15墐Cho tam giác ABC có G là trọng tâm, M là trung điểm của AC, N là trung điểm của AB thì 1 1 C. BM= 2BG 2 A.GN= 3 CN B.GN= 2 CN D.AG= 3 BM II墐 Tự luận (7 điểm). Câu 16: (2 điểm) : Cho hai đa thức : A(x) 2x 3 2x3x 2 1B(x) 2x 2 3x3 x6 a) Sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính A(x) + B(x) và A(x) – B(x) c) Chứng minh x = 1 là nghiệm của đa thức A(x) + B(x) Câu 17: (1,0 điểm) Tìm nghiệm của các đa thức sau: a) 4x + 9 b) 3x 2 – 4x Câu 18: (3,0 điểm) Cho ABC (Â = 900) ; BD là phân giác của góc B (D AC). Trên tia BC lấy điểm E sao cho BA = BE. a) Chứng minh BAD = BED =>DE BE. b) Chứng minh BD là đường trung trực của AE. c)Kẻ AH BC. So sánh EH và EC. 55 x 50 x 45 x 40 x Câu 19: (1,0 điểm) T×m x biÕt : a) 1963 1968 1973 1978 4 0 Hết HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KSCL HỌC K II MÔN TOÁN 7 Năm học 2019 - 2020 (Thời gian làm bài: 90phút) ĐÁP ÁN:
  4. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3đ): Mỗi câu đúng được 0,2 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A B B C D D C B B C A B D C A PHẦN TỰ LU N (7 điểm) Câu Nội dung Điểm a) (0,5) A(x) 2x3 3x 2 2x 1 0,25 B(x) 3x3 2x 2 x 6 0,25 b) (1,0) Câu 16 3 2 (2,0đ) A(x) + B(x) = 5x – x + x -5 0,5 A(x) - B(x) = -x3 – 5x2 + 3x + 7 0,5 c) (0,5) Thay x = 1 vào đa thức A(x) + B(x) ta được 5.13 – 12 + 1 -5 = 0. Vậy x = 1 là nghiệm của đa thức A(x) + B(x) 0,5 a) (0,5) Cho 4x + 9 = 0 4x = -9 x = 9 . Vậy đa thức 4x 4 + 9 có nghiệm bằng 9 0,5 4 Câu 17 b) 3x 2 – 4x (1,0đ) Cho 3x 2 – 4x = 0 x(3x - 4) = 0 x = 0 hoặc x = 4 3 4 2 0,5 Vậy đa thức 3x – 4x có nghiệm bằng 0 hoặc 3 Hình vẽ K 0,25 Câu 18 (3,0 đ) a) (1,0) Xét BAD và BED có BA = BE (gt) ABD EBD (Vì BD là tia phân giác của goác ABC) Cạnh BD chung Nên BAD = BED (c.g.c) 0 => BED = BAD = 90 =>DE BE 0,25
  5. b) (1,0): Gọi giao điểm của AE và BD là K 0,25 Xét AKB và EKB 0,25 BA = BE (gt) 0,25 ABK EBK (Vì BD là tia phân giác của goc ABC) Cạnh BK chung Nên AKB = EKB (c.g.c) 0 => KA = KB; AKB EKB = 90 => AE BD 0,25 => BD là đường trung trực của AE. (0,5 đ) c) (0,75) 0,25 Ta có AH BC , EH và CH là hình chiếu của đường xiên AE và 0,25 AC trên cạnh BC 0,25 MàAE EH 2018 - x = 0 0,25 x = 2018 Lưu ý: Các cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa câu đó.