Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Ban cơ bản - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

doc 26 trang thaodu 6660
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Ban cơ bản - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_8_ban_co_ban_nam_hoc_2019.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 8 - Ban cơ bản - Năm học 2019-2020 (Có đáp án)

  1. Đề kiểm tra học kỳ II Họ và tên: Lớp: Phòng thi: Môn toán lớp 8 Trường: Ban cơ bản + Đề thi có 2 phần: Tự Điểm bài thi:(ghi + Năm học: 2019 – 2020 luận và trắc nghiệm cả số lẫn chữ) + Thời gian làm bài: 120 phút + Tổng thang điểm: 20 Lời phê của giáo viên (không kể thời gian phát đề) + Điểm bài thi: + Tổng số trang đề thi: 8 trang = (Tổng điểm bài thi ) / 2 Phần A. Trắc nghiệm khác quan: 40 câu trắc nghiệm (6 điểm) Mỗi câu trắc nghiệm có 4 đáp án A,B,C,D. Học sinh đọc kĩ câu hỏi và chọn đáp án trả lời đúng nhất Đánh dấu X vào ô ở bảng trả lời câu trắc nghiệm ở mỗi câu. Để chọn lại câu khác khoanh tròn câu đã đánh dấu X và chọn câu khác. Nếu như chọn lại câu đã bỏ thì tô tròn lại câu dự định chọn lại. Phiếu trả lời trắc nghiệm Câu A B C D Câu A B C D Câu A B C D Câu A B C D 1 11 21 31 2 12 22 32 3 13 23 33 4 14 24 34 5 15 25 35 5 16 26 36 7 17 27 37 8 18 28 38 9 19 29 39 10 20 30 40
  2. Phần đề thi bài trắc nghiệm Câu 1/ Phương trình nào dưới đây là phương trình bậc nhất A / B/ C/ D/ 5 Câu 2/ Phương trình có nghiệm là: A/ 1 B/ 2 C/ 3 D/ 4 Câu 3: Cho phương trình ( trong đó a là tham số). Giá trị của a để phương trình có nghiệm là 1 là: A/ 0 B/ C/ 1 D/ 2 Câu 4/ Cho AB=4cm; CD=8cm. Tỷ số đoạn thẳng AB so với đoạn thẳng CD là: A/ 2 B/ 0,5 C/ 32 D/ 16 Câu 5/ Phương trình có 2 nghiệm là và với ( < ). Giá trị của biểu thức 4 là: A/ 14 B/ C/ 16 D/ Câu 6/ Điều kiện xác định nghiệm của phương trình : 5 là: A/ B/ C/ hoặc D/ và Câu 7/ Nếu và thì khẳng định nào dưới đây là đúng nhất: A/ B/ C/ D/ Câu 8/ Cho hình vẽ bên. Biết MN//BC AM=6cm, BM=3cm, AN=8cm. Độ dài NC là: A/ 4cm B/ 2cm C/ 3cm D/ Một đáp án khác Câu 9/ Nhận xét nào dưới đây đúng về phương trình A/ Có vô số nghiệm B/ Vô nghiệm C/ Chỉ có nghiệm dương D/ Chỉ có nghiệm âm Câu 10/ Cho . Nếu AB=8cm thì độ dài EF là: A/ 10cm B/ 15cm C/ 8cm D/ 12cm
  3. Câu 11/ Cho hình vẽ bên. Biết DE//AB CD=6cm, BC=15cm, AD=4cm. Độ dài BE là: A/ 10cm B/ 4cm C/ 6cm D/ 8cm Câu 12/ Cho m>n thì khẳng định nào dưới đây là đúng A/ B/ C/ D/ Câu 13/ Để phương trình có 2 nghiệm phân biệt và với # thì điều kiện của m được biểu diễn là: Câu 14/ Nhận xét về phương trình: 3 là: A/ Có nghiệm duy nhất B/ Vô nghiệm C/ Có vô số nghiệm D/ Có nghiệm x#3 Câu 15/ Cho a>t thì khẳng định nào là đúng: A/ B/ C/ D/ Câu 16/ Cho hình vẽ bên. Biết DE//BC, AD=6cm BD=4cm, BC=15cm. Độ dài DE là : A/ 10cm B/ 8cm C/ 9cm D/ 12cm Câu 17/ Cho và a>0 thì ta có: A/ B/ C/ D/ Câu 18/ Tập nghiệm bất phương trình là:
  4. Câu 19/ Cho hình vẽ bên. Biết AK là tia phân giác của góc A, AB=18cm, AC=24cm, BK=12cm. Độ dài đoạn thẳng BC là: A/ 25cm B/ 28cm C/ 30cm D/ 32cm Câu 20/ Cho a>b>0 thì phát biểu nào đúng: A/ B/ C/ D/ 0 Câu 21/ Cho A= ; B= . Tập nghiệm biểu diễn của x sao cho A>B là Câu 22/ Cho hình vẽ bên, biết BD là tia phân giác của góc B, AB=9cm, BC=15cm, AC=16cm. Độ dài đoạn thẳng CD là : A/ 12cm B/ 10cm C/ 6cm D/ 9cm Câu 23/ Điều kiện của m và n để phương trình vô nghiệm là: A/ m#0 và n#0 B/ m#0 và n#1 C/ m=0 và n#1 D/ m=0 và n=1 Câu 24/ Tập nghiệm của bất phương trình được biểu diễn là: Câu 25/ Cho , biết AB=6cm, AC=4cm, ON=10cm. Độ dài OM là: A/ 2,4cm B/ 15cm C/ cm D/ 8cm
  5. Câu 26/ Cho A= ; B= . Tập nghiệm biểu diễn của x để A>0 và là: Câu 27/ Cho có góc A=60*, góc B=50*. Cho có góc D=60*, góc E=70*. Thứ tự viết đúng là: A/ B/ C/ D/ Câu 28/ Tập nghiệm của bất phương trình là: Câu 29/ Cho có AB=4cm, AC=8cm, BC=6cm. Cho có NP=6cm, MN=12cm, MP=9cm. Thứ tự viết đúng là: A/ B/ C/ D/ Câu 30/ Bạn An đi đến cửa hàng tập hóa để mua 3 giỏ hoa. Giá gốc của mỗi giỏ hoa là 50000 đồng. Do có đợt khuyến mãi cho nên cửa hàng giảm giá 20% ở mỗi giỏ hoa. Số tiền bạn An phải trả là: A/ 150000 đồng B/ 120000 đồng C/ 30000 đồng D/ 40000 đồng Câu 31/ Cho có góc A=60*, AB=2cm, AC=4cm. Cho có góc D=60*, DH=8cm, DK=16cm. Công thức đúng là: A/ AC.HK=BC.DK B/ AB.DK=BC.DH C/ AC.DH=AB.HK D/ BC.DH=AB.DK Câu 32/ Bác An sở hữu một cái bể hình hộp chữ nhật có chiều rộng và chiều dài lần lượt là 1,5m và 2m. Diện tích toàn phần của cái bể hình chữ nhật là 9,5 m2. Nếu có 1 cái vòi nước trong 3 giây chảy được 250ml vào cái bể chứa nước của bác An hiện tại không chứa nước thì thời gian để bể đầy nước là:(Cho 1dm3 = 1 lít) A/ 5 giờ 20 phút B/ 4 giờ 18 phút
  6. C/ 5 giờ D/ 4 giờ Câu 33/ Cho hình vẽ bên. Biết MN//BC (S là diện tích), 17 .Tỷ số: là: A/ B/ C/ 11 D/ 2 Câu 34/ Bác Ba tới chợ để mua mận. Giá bán 1 kg là 25000 đồng. Bác chọn mua 16 trái mận , trung bình mỗi trái mận nặng 80g. Bác Ba đưa 3 tờ tiền với giá trị mỗi tờ tiền là 10000 đồng và 1 tờ tiền có giá trị là 5000 đồng cho người bán. Số tiền người bán hàng thối lại cho bác Ba là: A/3000 đồng B/ 2000 đồng C/ 5000 đồng D/ 8000 đồng Câu 35/ Cho hình vẽ bên. Biết BM và CN là các đường phân giác trong của . Biết . Tỷ số (S là diện tích) là nghiệm của phương trình: . Góc nhỏ nhất của là: A/ Góc A B/ Góc B C/Góc C D/ Không thể xác định được Câu 36/ Tập nghiệm nào dưới đây biểu diễn nghiệm bất phương trình Câu 37/ Nếu như ta có: thì khẳng định nào dưới đây là chính xác A/ B/ C/ D/
  7. Câu 38/ Cho hình vẽ bên. Biết góc = góc . M và N lần lượt là trung điểm của BC và DE. Biết tỷ số (P là chu vi) là nghiệm của phương trình . Tỷ số là: (S là diện tích) A/ B/ C/ D/ Câu 39/ Bạn Hồng đi bộ trên 1 con đường từ A đến B ở trong công viên với vận tốc là 30cm/s trong thời gian là 2 giờ 40 phút. Trên con đường đó người ta trồng các cây A xanh, biết mỗi cây rộng 1,5m và khoảng cách B giữa 2 cây là 2m. Biết cây bắt đầu trồng ở vị trí A ở đầu con đường( xem hình vẽ). Hỏi có bao nhiêu cái cây xanh trên con đường đó ? A/ 824 cây B/ 821 cây C/ 822 cây D/ 823 cây Câu 40/ Bác Ba sở hữu một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là 8m và chiều dài là 10m. Trong mảnh đất có 2 lối đi hình chữ nhật có chiều rộng là 2m và 1m (xem hình vẽ). Ngoài ra trên mảnh đất có 1 cái giếng( giếng không nằm trên lối đi) hình tròn có chu vi là
  8. 502,4 cm. Bác Hai muốn mua đất của bác Ba. Bác Ba đồng ý và bán lại cho anh Hai với giá 2,5 VND/ 1cm2( không tính diện tích phần lối đi và cái giếng). Số tiền bác Hai cần phải trả cho bác Ba theo giá USD được làm tròn là :(lấy =3,14 và biết 1 USD = 23200 VND) A/ 59 USD B/ 52 USD C/ 58 USD D/ 55 USD Phần B. Tự luận ( 14 điểm) Học sinh làm bài trực tiếp ở trên giấy làm bài ở phần cuối đề thi Câu 1/(3,5 điểm) Giải các phương trình sau a/ d/ b/ e/ c/ f/ Câu 2/(2,5 điểm) Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số a/ c/ b/ d/ Câu 3/(2,5 điểm) Giải các bài toán sau bằng cách lập phương trình 1/ Một người đi xe máy từ A đến B trong vòng 4 giờ. Sau đó người đó quay về từ B về A trong 3 giờ. Tìm độ dài quãng đường AB, biết vận tốc lúc về lớn hơn lúc đi là 15km/h. 2/ Ông Tuấn sở hữu một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Bác thấy rằng nếu tăng chiều rộng thêm 5m, giảm chiều dài xuống 1 đoạn là 2m thì diện tích căn phòng tăng thêm 22m2 a/ Tìm chiều dài các cạnh của căn phòng lúc đầu b/ Ông thuê người thợ đến để lót kín căn phòng bằng các viên gạch hình vuông có chu vi là 200cm. Lúc 7 giờ sáng thì người thợ bắt đầu làm việc. Trung bình lót 1 viên gạch hết 2 phút. Hỏi đến mấy giờ thì người thợ xong công việc. Câu 4/( 1 điểm) a/ Cho a>b>0. So sánh: và b/ Tìm điểu kiện của m để bất phương trình có tập nghiệm chứa tập nghiệm của bất phương trình
  9. Câu 5/ (1 điểm) Vào buổi sáng thứ hai bạn An cũng đi tập thể dục ở công viên hình chữ nhật có chiều rộng là 110 m và chiều dài là 140m. Đây là buổi đầu tiên bạn đi bộ để tập thể dục vòng quanh công viên để giảm cân. Biết rằng bạn lập kế hoạch đi bộ hết 15 vòng công viên trong 1 giờ 30 phút. Biết bạn cao 152 cm, lúc bắt đầu tập thì bạn nặng 70kg. Lượng calo mà cơ thể đốt cháy trong 1 phút khi đi bộ được tính bằng công thức C= . Trong đó C( lượng calo mà cơ thể đốt cháy), m là cân nặng người đi bộ(kg), v là vận tốc của người đi bộ (km/h) và h là chiều cao người đi bộ (m) 1/ Tính lượng calo mà cơ thể bạn An đốt cháy trong buổi tập thể dục đầu tiên 2/ Trong 1 tuần bạn đi bộ vào ngày thứ hai, thứ tư, thứ bảy, chủ nhật. Do ăn kiêng cho nên mỗi ngày bạn chỉ nạp vào cơ thể 912 calo và mỗi ngày tốn 412 calo cho các hoạt động khác. Hỏi rằng sau 1 tuần tập thể dục, vào buổi tối ngày chủ nhật( sau khi đã ăn tối xong) thì bạn nặng bao nhiêu kg?( Cho sự thay đổi chiều cao của bạn An không đáng kể). Biết rằng cứ giảm 3500 calo thì cơ thể giảm được 1kg, ngược lại nếu cơ thể nạp thêm 3500 calo thì cơ thể tăng thêm 1kg. Câu 6/( 3,5 điểm) 1/ Cho vuông tại A(AC>AB) có đường cao AK ( K thuộc BC) a/ Chứng minh: b/ Chứng minh: AK2=BK.CK c/ Gọi I là trung điểm của AK. Qua I kẻ đường thẳng vuông góc với BI và đường thẳng này cắt AB tại E và cắt AC tại F. Chứng minh: d/ Chứng minh: AC=2AF 2/ Cho hình chữ nhật ABCD (AD<AB<2AD). Kẻ BH vuông góc với AC tại H, BH cắt CD tại E a/ Chứng minh: b/ Chứng minh: HE.AC=EC.BC c/ Cho BH=12cm, AH=16cm. Tính độ dài DE d/ Vẽ BK vuông góc với AE tại K. Chứng minh: CK.DH=AD2 -&&&&& HẾT ĐỀ THI &&&&& Lưu ý:
  10. + Phần trắc nghiệm học sinh trả lời ở bảng câu trả lời trắc nghiệm, phần tự luận thì làm bài ở phần cuối bài thi. + Đọc kĩ đề, câu nào dễ thì làm trước. + Phần hình học nếu không vẽ hình thì ở câu đó không chấm điểm, học sinh có cách giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa câu đó. Phần làm bài tự luận