Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 9 (Trắc nghiệm) - Mã đề 505 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thanh Long

doc 2 trang thaodu 2100
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 9 (Trắc nghiệm) - Mã đề 505 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thanh Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_9_trac_nghiem_ma_de_505_n.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 9 (Trắc nghiệm) - Mã đề 505 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thanh Long

  1. PHÒNG GD & ĐT YÊN MỸ KIEM TRA HOC KI II – NĂM HỌC 2017 - 2018 TRƯỜNG THCS THANH LONG MÔN TOAN Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 2 trang) Mã đề 505 Họ tên : Số báo danh : 1 1 Câu 1: Giá trị của biểu thức bằng: 2 3 2 3 2 3 A. . B. 4. C. . 2 3 D. 0. 5 Câu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. xy – x = 1 B. 2x – 3y = 4. C. 2x + 3y2 = 0 D. x3 + y = 5 Câu 3: Trong tam giác ABC vuông tại A có AC = 3a; AB = 3 3a , cotB bằng: 3 3 3 A. . B. . a C. . D. . 3 3 3 3a 2x y 1 Câu 4: Hệ phương trình có nghiệm là: 4x y 5 A. (2; -3). B. (-1; 1). C. (2; 3). D. (-2; -5). Câu 5: Nếu hai đường thẳng y = -3x + 4 (d1) và y = (m+1)x + m (d2) song song với nhau thì m bằng: A. – 3. B. 3. C. – 2. D. - 4. Câu 6: Cho (O; 6 cm), M là một điểm cách điểm O một khoảng 10 cm. Qua M kẻ tiếp tuyến với (O). Khi đó khoảng cách từ M đến tiếp điểm là: A. 8 cm. B. 234 cm. C. 4 cm. D. 18 cm. Câu 7: Giá trị của biểu thức cos2 200 cos2 400 cos2 500 cos2 700 bằng A. 0. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 8: Độ dài cung tròn 1200 của đường tròn có bán kính 3 cm là: A. cm. B. 2 cm. C. 3 cm. D. Kết quả khác. Câu 9: Cho (O; 1 cm) và dây AB = 1 cm. Khoảng cách từ tâm O đến AB bằng: 1 3 1 A. 3 cm. B. cm. C. cm. D. cm. 2 2 3 1 Câu 10: Cho hàm số y x 4 , kết luận nào sau đây đúng ? 2 A. Hàm số luôn đồng biến với mọi x khác 0. B.Đồ thị hàm số luôn đi qua gốc toạ độ. C. Đồ thị cắt trục tung tại điểm -4. D. Đồ thị cắt trục hoành tại điểm 8. Câu 11: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình x – 3y = 2? A. (- 1; - 1) B. ( 1; 0) C. ( 1; 1) D. ( 2 ; 1). 3 Câu 12: Điểm nào thuộc đồ thị hàm số y x 2 ? 2 1 2 A. (2; - 1). B. . 1; C. (0; - 2). D. . ; 1 2 3 Câu 13: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ? 2 x 2x 3 x A. .y 1 B. . yC. . 4 D. . y 3 y 2 x 2 2 5 3 Câu 14: Cho tam giác MNP vuông tại M có MH là đường cao, cạnh MN = , P 600 . Kết luận nào 2 sau đây là đúng ? A. Độ dài đoạn thẳng MP = 3 . B. Số đo góc MNP bằng 600. 4 C. Độ dài đoạn thẳng MP = 3 . D. Số đo góc MNH bằng 300. 2
  2. Câu 15: Nghiệm của phương trình x2 = 8 là A. ± 4. B. ± 8. C. .2 2 D. . 2 2 Câu 16: Cho phương trình x2 – (a + 1)x + a = 0. Khi đó phương trình có 2 nghiệm là: A. x1 = 1; x2 = a. B. x1 = 1; x2 = - a. C. x1 = -1; x2 = - a. D. x1 = -1; x2 = a. Câu 17: Căn bậc hai số học của 9 là: A. 81. B. -81 C. 3. D. -3. Câu 18: Hãy chọn khẳng định sai. Một tứ giác nội tiếp được nếu: A. Tứ giác có tổng hai góc bằng 1800. B. Tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 1800. C. Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện. D. Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh còn lại dưới một góc α. Câu 19: Một cung tròn của đường tròn bán kính R có độ dài là l (m). Khi đó diện tích hình quạt tròn ứng với cung đó là: l.R l.R l 2.R l 2.R A. m2. B. m2. C. m2. D. m2. 4 2 2 4 Câu 20: Đường thẳng song song với đường thẳng y = 2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 là A. .y 2x B. . y C. . 2x D. . y 2x 1 y 2x 1 Câu 21: Phương trình mx2 – 3x + 2m + 1 = 0 có một nghiệm x = 2. Khi đó m bằng 6 5 6 5 A. . B. . C. . D. . 5 6 5 6 Câu 22: Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông nằm ở: A. ngoài tam giác. B. trong tam giác. C. trung điểm cạnh huyền. D. đỉnh góc vuông. Câu 23: Cho 350;  550 . Khẳng định nào sau đây là sai ? A. .s in cB.os . C. .c os =sinD. . sin sin tg cot g Câu 24: Tập nghiệm của phương trình 4x – 3y = -1 được biểu diễn bằng đường thẳng : 4 1 4 1 A. y = x - B. y = 4x + 1 C. y = - 4x - 1 D. y = x + 3 3 3 3 Câu 25: Biểu thức 1 2x xác định khi: x2 1 1 1 1 A. x và x 0 . B. .x C. . x D. và x . x 0 2 2 2 2 Câu 26: Cho ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Biết µA 500 ; Bµ 650 . Kẻ OH  AB; OI  AC ; OK  BC. So sánh OH, OI, OK ta có: A. OH = OI = OK B. OH = OI OK D. Một kết quả khác Câu 27: Biểu thức 1 có nghĩa khi nào? a A. a 0. x y 4 Câu 28: Hệ phương trình x y 0 A. Vô nghiệm B. Có nghiệm duy nhất C. Có vô số nghiệm D. Đáp án khác. Câu 29: Cho tam giác MNP và hai đường cao MH, NK. Gọi (O) là đường tròn nhận MN làm đường kính. Khẳng định nào sau đây không đúng ? A. Ba điểm M, N, K cùng nằm trên đường tròn (O). B. Bốn điểm M, N, H, K không cùng nằm trên đường tròn (O). C. Bốn điểm M, N, H, K cùng nằm trên đường tròn (O). D. Ba điểm M, N, H cùng nằm trên đường tròn (O). Câu 30: Với a > 1 thì kết quả rút gọn biểu thức a a là: 1 a A. . a B. a. C. . a D. a + 1.