Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 9 (Trắc nghiệm) - Mã đề 606 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thanh Long

doc 2 trang thaodu 2940
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 9 (Trắc nghiệm) - Mã đề 606 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thanh Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_9_trac_nghiem_ma_de_606_n.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Toán Lớp 9 (Trắc nghiệm) - Mã đề 606 - Năm học 2017-2018 - Trường THCS Thanh Long

  1. PHÒNG GD & ĐT YÊN MỸ KIEM TRA HOC KI II – NĂM HỌC 2017 - 2018 TRƯỜNG THCS THANH LONG MÔN TOAN Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu) (Đề có 2 trang) Mã đề 606 Họ tên : Số báo danh : Câu 1: Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông nằm ở: A. trong tam giác. B. ngoài tam giác. C. đỉnh góc vuông. D. trung điểm cạnh huyền. Câu 2: Căn bậc hai số học của 9 là: A. -3. B. 3. C. -81 D. 81. Câu 3: Cho (O; 1 cm) và dây AB = 1 cm. Khoảng cách từ tâm O đến AB bằng: A. 3 cm. B. 1 cm. C. 1 cm. D. 3 cm. 3 2 2 Câu 4: Cho phương trình x2 – (a + 1)x + a = 0. Khi đó phương trình có 2 nghiệm là: A. x1 = -1; x2 = a. B. x1 = 1; x2 = a. C. x1 = -1; x2 = - a. D. x1 = 1; x2 = - a. Câu 5: Tập nghiệm của phương trình 4x – 3y = -1 được biểu diễn bằng đường thẳng : 4 1 4 1 A. y = x + B. y = - 4x - 1 C. y = x - D. y = 4x + 1 3 3 3 3 Câu 6: Phương trình mx2 – 3x + 2m + 1 = 0 có một nghiệm x = 2. Khi đó m bằng 6 5 5 6 A. . B. . C. . D. . 5 6 6 5 Câu 7: Với a > 1 thì kết quả rút gọn biểu thức a a là: 1 a A. . a B. a. C. a + 1. D. . a Câu 8: Nếu hai đường thẳng y = -3x + 4 (d1) và y = (m+1)x + m (d2) song song với nhau thì m bằng: A. 3. B. – 3. C. – 2. D. - 4. Câu 9: Một cung tròn của đường tròn bán kính R có độ dài là l (m). Khi đó diện tích hình quạt tròn ứng với cung đó là: l 2.R l.R l 2.R l.R A. m2. B. m2. C. m2. D. m2. 2 2 4 4 Câu 10: Nghiệm của phương trình x2 = 8 là A. . 2 2 B. . 2 2 C. ± 8. D. ± 4. Câu 11: Cho (O; 6 cm), M là một điểm cách điểm O một khoảng 10 cm. Qua M kẻ tiếp tuyến với (O). Khi đó khoảng cách từ M đến tiếp điểm là: A. 18 cm. B. 4 cm. C. 234 cm. D. 8 cm. 3 Câu 12: Điểm nào thuộc đồ thị hàm số y x 2 ? 2 2 1 A. (2; - 1). B. (0; - 2). C. . ; 1 D. . 1; 3 2 Câu 13: Đường thẳng song song với đường thẳng y = 2x và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 là A. .y 2B.x . 1 C. .y 2D.x . y 2x 1 y 2x 1 Câu 14: Cho hàm số y x 4 , kết luận nào sau đây đúng ? 2 A. Đồ thị cắt trục hoành tại điểm 8. B. Đồ thị cắt trục tung tại điểm -4. C. Hàm số luôn đồng biến với mọi x khác 0. D. Đồ thị hàm số luôn đi qua gốc toạ độ. Câu 15: Trong tam giác ABC vuông tại A có AC = 3a; AB = 3 3a , cotB bằng: 3 3 3 A. . B. . a C. . 3 D. . 3a 3 3
  2. Câu 16: Cho tam giác MNP và hai đường cao MH, NK. Gọi (O) là đường tròn nhận MN làm đường kính. Khẳng định nào sau đây không đúng ? A. Ba điểm M, N, K cùng nằm trên đường tròn (O). B. Ba điểm M, N, H cùng nằm trên đường tròn (O). C. Bốn điểm M, N, H, K không cùng nằm trên đường tròn (O). D. Bốn điểm M, N, H, K cùng nằm trên đường tròn (O). x y 4 Câu 17: Hệ phương trình x y 0 A. Có nghiệm duy nhất B. Vô nghiệm C. Có vô số nghiệm D. Đáp án khác. 1 1 Câu 18: Giá trị của biểu thức bằng: 2 3 2 3 2 3 A. . B. 4. C. 0. D. . 2 3 5 Câu 19: Hãy chọn khẳng định sai. Một tứ giác nội tiếp được nếu: A. Tứ giác có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh chứa hai đỉnh còn lại dưới một góc α. B. Tứ giác có tổng hai góc bằng 1800. C. Tứ giác có góc ngoài tại một đỉnh bằng góc trong của đỉnh đối diện. D. Tứ giác có tổng hai góc đối diện bằng 1800. Câu 20: Giá trị của biểu thức cos2 200 cos2 400 cos2 500 cos2 700 bằng A. 1. B. 3. C. 0. D. 2. Câu 21: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số bậc nhất ? 2 x 3 x 2x A. .y 1 B. . y C. . 4 D. . y 2 y 3 x 2 5 2 2x y 1 Câu 22: Hệ phương trình có nghiệm là: 4x y 5 A. (2; -3). B. (-2; -5). C. (-1; 1). D. (2; 3). 3 Câu 23: Cho tam giác MNP vuông tại M có MH là đường cao, cạnh MN = , P 600 . Kết luận nào 2 sau đây là đúng ? 3 A. Độ dài đoạn thẳng MP = . B. Số đo góc MNH bằng 300. 4 3 C. Độ dài đoạn thẳng MP = . D. Số đo góc MNP bằng 600. 2 Câu 24: Biểu thức 1 có nghĩa khi nào? a A. a ≤ 0. B. a 0. Câu 25: Cho 350;  550 . Khẳng định nào sau đây là sai ? A. .c os =sinB. . C. .s in siD.n . sin cos tg cot g Câu 26: Độ dài cung tròn 1200 của đường tròn có bán kính 3 cm là: A. cm. B. 2 cm. C. 3 cm. D. Kết quả khác. Câu 27: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình x – 3y = 2? A. ( 1; 0) B. (- 1; - 1) C. ( 1; 1) D. ( 2 ; 1). Câu 28: Cho ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Biết µA 500 ; Bµ 650 . Kẻ OH  AB; OI  AC ; OK  BC. So sánh OH, OI, OK ta có: A. OH = OI OK D. Một kết quả khác Câu 29: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn? A. 2x – 3y = 4. B. 2x + 3y2 = 0 C. x3 + y = 5 D. xy – x = 1 Câu 30: Biểu thức 1 2x xác định khi: x2 1 1 1 1 A. .x B. xvà . x 0 C. xvà . x 0 D. . x 2 2 2 2