Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Thanh Hà
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Thanh Hà", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_132_nam_hoc_20.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 132 - Năm học 2018-2019 - Trường THPT Thanh Hà
- SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019. TRƯỜNG THPT THANH HÀ MÔN: VẬT LÍ, KHỐI 12. Thời gian: 45p, Mã đề:132 ĐỀ BÀI (Bài thi gồm: 04 trang) C©u 1 : Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình 6 B B0 cos(2π.10 t) (t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường tại điểm đó bằng E0/2 là: 106 10 6 10 6 106 A. s. B. s. C. s. D. s. 6 2 6 2 C©u 2 : Trong thí nghiệm Y-âng khoảng cách x từ các vân sáng đến vân chính giữa là a aD D D A. x k . B. x k . C. x k . D. x k . D 2a a C©u 3 : Công thoát êlectron ra khỏi một kim lọai là A 6,625.10 19 J . Biết hằng số Plăng h 6,625.10 34 J.s , vận tốc ánh sáng trong chân không c 3.108 m / s . Giới hạn quang điện của kim lọai đó là A. 0,375 m B. 0,300 m . C. 0,250 m . D. 0,295 m . C©u 4 : Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là: 4 2C f 2 1 4 2 f 2 A. L = . B. L = . C. L = . D. L= . f 2 4 2C 4 2 f 2C C C©u 5 : Khi một điện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra A. một dòng điện. B. từ trường. C. điện trường xoáy. D. điện trường và từ trường biến thiên. C©u 6 : Ánh sáng có tần số lớn nhất trong số các ánh sáng đơn sắc đỏ, lam, chàm, tím là ánh sáng: A. tím. B. lam. C. đỏ. D. chàm. C©u 7 : Biết hiệu điện thế giữa A và K của ống tia Rơnghen là 12kV. Tìm tần số nhỏ nhất của tia Rơn- ghen do ống phát ra. A. 2,9.10-19 Hz. B. 2,9.10-18 Hz. C. 2,9.1018 Hz. D. 2,9.1019 Hz. C©u 8 : Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng A. là sóng dọc. B. có tính chất hạt. C. luôn truyền thẳng. D. có tính chất sóng. C©u 9 : Trong mạch dao động điện từ tự do LC, hiệu điện thế một bản tụ biến thiên theo thời gian theo hàm số u = U cos (ωt); biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch i = I cos ( +ωt) với o 0 bằng: A. 0. B. π/2. C. π. D. π/4. C©u 10 : Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,1mm. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng λ = 750nm. Trên màn quan sát số vân tối tối đa thu được là: A. 174. B. 264. C. 132. D. 74. C©u 11 : Một học sinh tiến hành thí nghiệm đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa khe Y- âng. Học sinh đó đo được khoảng cách giữa hai khe sáng là a 1,00 0,05 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn là D 2000,00 1,54 mm và khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp 1
- là L 10,80 0,14 mm. Sai số tỉ đối của phép đo là: A. 3,82 %. B. 0,647 %. C. 6,22 %. D. 6,37 %. C©u 12 : Hai khe I-Âng cách nhau 3mm, được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Các vân giao thoa hứng được trên màn các hai khe 2m.Tại vị trí điểm M cách vân trung tâm 1,8 mm có: A. Vân tối thứ 4. B. Vân sáng bậc 4. C. Vân tối thứ 5. D. Vân sáng bậc 5. C©u 13 : Một bức xạ khi truyền trong chân không có bước sóng là 0,75 m , khi truyền trong thủy tinh có bước sóng là . Biết chiết suất của thủy tinh đối với bức xạ là 1,5. Giá trị của là: A. 65 nm. B. 500 nm. C. 650 nm. D. 50 nm C©u 14 : Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ ? A. là sóng ngang. B. bị nhiễu xạ khi gặp vật cản. C. truyền được trong chân không. D. mang năng lượng C©u 15 : Khi electron ở quĩ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử Hydro được tính theo công thức En=-13,6/n2 (eV) với (n = 1, 2, 3, ). Khi electron trong nguyên tử Hydro chuyển từ quĩ đạo dừng thứ n = 3 sang quĩ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử Hydro phát ra photon ứng với bức xạ có bước sóng bằng: A. 0,6350 μm. B. 0,6102 μm. C. 0,6861 μm. D. 0,6576 μm. C©u 16 : Trong mạch dao động LC, nếu tăng điện dung của tụ điện lên 12 lần và giảm độ tự cảm của cuộn cảm thuần xuống 3 lần thì chu kỳ dao động của mạch: A. Giảm 2 lần. B. Giảm 4 lần. C. Tăng 2 lần. D. Tăng 4 lần. C©u 17 : Trong mạch dao động điện từ tự do LC, cuộn cảm có L = 1mH và tụ điện có điện dung C = 25 nF. Khi đó tần số dao động riêng của mạch có giá trị là: 5 -5 -5 -5 A. f= 1/(10π )Hz. B. f = 1/(π. 10 )Hz. C. f = 2/(π.10 )Hz. D. f = 2/(10π )Hz. C©u 18 : Biết tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108m/s. Tần số của sóng ngắn có bước sóng 25m là: A. 120 MHz. B. 12 MHz. C. 75 MHz. D. 7,5 MHz. C©u 19 : Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có biểu thức i = 0,01cos(2000t)(mA). Tụ điện trong mạch có điện dung C = 10 F. Độ tự cảm L của cuộn dây là: A. 0,025H. B. 0,05H. C. 0,25H. D. 0,1H. C©u 20 : Giới hạn quang điện của natri là 0,5 µm. Công thoát của kẽm lớn hơn của natri 1,6 lần. Giới hạn quang điện của kẽm là: A. 0,325µm. B. 0,3052µm. C. 0,3125µm. D. 0,3325µm. C©u 21 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng vân là i, bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là λ. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là: A. D a .i / . B. D a / i . C. D / ai . D. D i / a . C©u 22 : Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ 1 = 0,3 μm , λ 2 = 0,25μm vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện λ0 = 0,35 μm . Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện? A. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên. B. Chỉ có bức xạ λ2. C. Cả hai bức xạ. D. Chỉ có bức xạ λ1. C©u 23 : Khi chiếu ánh sáng có bước sóng 600 nm vào một chất huỳnh quang thì bước sóng của ánh sáng phát quang do chất này phát ra không thể là: A. 620 nm B. 540 nm. C. 650 nm. D. 760 nm. C©u 24 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng 0,5 µm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân tối thứ 4 là: 2
- A. 3,5 mm. B. 2,8 mm. C. 4 mm. D. 2,5mm. C©u 25 : Cho một mạch dao động lí tưởng LC. Điện tích của một bản tụ điện biến thiên với phương trình: u 3cos 5000t (V), điện dung của tụ là 2.10-6F. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 0,83 mA. B. 1,2 mA. C. 15 mA. D. 30 mA. C©u 26 : Nguyên tắc hoạt động của việc thu sóng điện từ là dựa trên hiện tượng A. giao thoa sóng điện từ. B. cảm ứng điện từ. C. cộng hưởng dao động điện từ. D. khúc xạ sóng điện từ. C©u 27 : Gọi i là khoảng vân. Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 3 khác phía là: A. 6i B. 3i C. 0 D. 4i C©u 28 : Với f1, f2, f3 lần lượt là tần số của ánh sáng nhìn thấy, sóng vô tuyến và tia gamma (tia γ) thì: A. f1 > f3 > f2. B. f3 > f2 > f1. C. f2 > f1 > f3. D. f3 > f1 > f2. C©u 29 : Một sóng điện từ có bước sóng λ truyền trong chân không với tốc độ c. Tần số của sóng này là: 2πc 2π c A. f . B. f C. f D. f c c C©u 30 : Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây đúng A. Tia laze không có tính kết hợp cao. B. Tia laze là ánh sáng có màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. Tia laze có tính định hướng cao. D. Tia laze không có cường độ lớn. C©u 31 : Tia hồng ngoại: A. được ứng dụng để sưởi ấm. B. không phải là sóng điện từ. C. không truyền được trong chân không. D. là ánh sáng nhìn thấy, có màu hồng. C©u 32 : Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi ro là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng N có giá trị là : A. 16r0. B. 25r0. C. 4r0. D. 9r0. C©u 33 : Tần số góc của dao động điện từ tự do trong mạch LC có điện trở thuần không đáng kể được xác định bởi biểu thức: A. ω = 1/ LC B. ω= 1/ 2 LC C. ω= 1/(π) LC D. ω = 2π/ LC C©u 34 : Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, biết D = 3m, a = 1mm. Tại vị trí M cách vân trung tâm 4,5mm ta thu được vân sáng bậc 3. Tính bước sóng ánh dùng trong thí nghiệm? A. 0,43 m. B. 0,55 m. C. 0,60 m . D. 0,50 m. C©u 35 : Một sóng ánh sáng đơn sắc có tần số f 1 , khi truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n 1 thì có vận tốc v1 và có bước sóng λ1. Khi ánh sáng đó truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n2 (n2 ≠ n1) thì có vận tốc v2, có bước sóng λ2 và tần số f2 . Hệ thức nào sau đây là đúng? A. n2. f2 = n1. f1 . B. v2 = v1. C. v2. f2 = v1. f1 . D. v2. n2 = v1. n1 . C©u 36 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng , biết các khoảng cách: a = 0,5 mm, D=1,5 m. Nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,4 m. Khoảng vân là: A. 1,8mm. B. 1,2mm. C. 2,8mm. D. 2,4mm. 3
- C©u 37 : Chiếu một ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ tới một kim loại để hiện tượng quang điện xảy ra, c là vận tốc ánh sáng, h là hằng số plăng. Biểu thức tính năng lượng của một phôtôn chiếu tới là: A. = hc/ λ. B. = h/c. λ. C. = λ /hc. D. = h λ/c. C©u 38 : Chọn câu đúng: Nhiều khi ngồi trong nhà không thể dùng được điện thoại di động, vì không có sóng. Nhà đó chắc chắn phải là: A. nhà bê tông. B. nhà lá. C. nhà gạch. D. nhà sàn. C©u 39 : Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức E0 E (E0 là hằng số dương, n = 1,2,3, ). Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ n n2 bản. Khi chiếu bức xạ có tần số f 1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 = 1,08f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa là: A. 4 bức xạ. B. 6 bức xạ. C. 15 bức xạ. D. 10 bức xạ. C©u 40 : Pin quang điện là nguồn điện hoạt động dựa trên hiện tượng: A. quang điện ngoài. B. huỳnh quang. C. quang điện trong. D. quang - phát quang. .Hết SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO HẢI DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2018-2019. TRƯỜNG THPT THANH HÀ MÔN: VẬT LÍ, KHỐI 12. Thời gian: 45p, Mã đề:133 ĐỀ BÀI (Bài thi gồm: 04 trang) C©u 1 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng 0,5 µm. Khoảng cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là: A. 4 mm. B. 3,6 mm. C. 2,8 mm. D. 2 mm. C©u 2 : Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ tự do với tần số f. Hệ thức đúng là: 4 2 L f 2 1 4 2 f 2 A. C = . B. C = . C. C = 2 2 . D. C = . f 2 4 2 L 4 f L L C©u 3 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Trên màn ta đo được khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 6 khác bên so với vân sáng trung tâm là 9,6mm. Khoảng vân là: A. 0,96 mm. B. 2,4 mm. C. 1,92 mm. D. 1,2 mm. C©u 4 : Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường. B. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi. C. Sóng điện từ lan truyền trong chân không với vận tốc c = 3.108 m/s. D. Sóng điện từ là sóng ngang. C©u 5 : Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y-âng , biết các khoảng cách: a = 0,5 mm, D=1,5 4
- m. Nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng = 0,4 m. Khoảng vân là: A. 1,8mm. B. 1,2mm. C. 1,6mm. D. 1,4mm. C©u 6 : Một sóng ánh sáng đơn sắc có tần số f1 , khi truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n1 thì có vận tốc v1 và có bước sóng λ1. Khi ánh sáng đó truyền trong môi trường có chiết suất tuyệt đối n2 (n2 ≠ n1) thì có vận tốc v2, có bước sóng λ2 và tần số f2 . Hệ thức nào sau đây là đúng? A. v2. f2 = v1. f1 . B. v2 = v1. C. f2 = f1. D. λ2 = λ1. C©u 7 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Gọi q 0 là điện tích cực đại của một bản tụ điện thì cường độ dòng điện cực đại trong mạch là: q q 2 0 0 A. I =q . B. I =q . C. I0 = . D. I0 = . 0 0 0 0 2 C©u 8 : Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Khi nguyên tử hiđrô chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng En về trạng thái cơ bản có năng lượng -13,6 eV thì nó phát ra một phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng 0,1218 µm. Lấy h = 6,625.10−34 J.s; c = 3.108 m/s; 1 eV = 1,6.10−19 J. Giá trị của En là: A. -0,54 eV. B. -1,51 eV. C. -0,85 eV. D. -3,4 eV. C©u 9 : Cho một mạch dao động lí tưởng LC. Điện tích của một bản tụ điện biến thiên với phương trình: q 6.10–6 cos 5000t (C). Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 1,2 mA. B. 15 mA. C. 0,83 mA. D. 30 mA. C©u 10 : Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức E0 E (E0 là hằng số dương, n = 1,2,3, ). Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ n n2 bản. Khi chiếu bức xạ có tần sốf 1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 = 1,08f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa là: A. 6 bức xạ. B. 15 bức xạ. C. 4 bức xạ. D. 10 bức xạ. C©u 11 : Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng λ 1 = 0,75 μm , λ 2 = 0,25μm vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện λ0 = 0,35 μm . Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện? A. Cả hai bức xạ. B. Chỉ có bức xạ λ2. C. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên. D. Chỉ có bức xạ λ1. C©u 12 : Khi ta bấm vào một phím của cái điều khiển ti vi từ xa (remote) thì lúc đó quá trình nào sau đây không xảy ra ở remote? A. Phát sóng. B. Khuếch đại. C. Thu sóng. D. Biến điệu. C©u 13 : Cho 4 ánh sáng đơn sắc: đỏ, chàm, cam, lục. Chiết suất của nước có giá trị lớn nhất đối với ánh sáng: A. chàm. B. đỏ. C. cam. D. lục. C©u 14 : Sóng điện từ A. không truyền được trong chân không. B. không mang năng lượng. C. là sóng ngang. D. là sóng dọc. C©u 15 : Một mạch dao động LC lí tưởng gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 1/ H và một tụ điện có điện dung C. Tần số dao động riêng của mạch là 1MHz. Giá trị của C bằng: A. 1/(4 )pF. B. 1/(4 )F. C. 1/(4 ) F. D. 1/(4 )mF. C©u 16 : Quang điện trở hoạt động dựa vào hiện tượng A. quang – phát quang. B. phát xạ cảm ứng. C. quang điện trong. D. nhiệt điện. C©u 17 : Sóng cực ngắn vô tuyến có bước sóng từ 1m đến 10m thì tần số vào cỡ : A. 0,3 MHz f> 30 MHz. 5
- C. 3 MHz f> 300MHz. C©u 18 : Cơ thể con người có thân nhiệt 37°C là một nguồn phát ra: A. tia hồng ngoại. B. tia tử ngoại. C. tia Rơn-ghen. D. tia gamma. C©u 19 : Cho h = 6,625.10–34 J.s ; c = 3.108 m/s. Một nguồn sáng có công suất P = 20 W phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5µm. Số phôtôn của nguồn này phát ra trong một phút là: A. 12.1021 hạt. B. 3.1021 hạt. C. 2.1020 hạt. D. 5.1019 hạt. C©u 20 : Trong mạch dao động điện từ tự do LC, điện tích của một bản tụ biến thiên theo thời gian theo hàm số q = Q cos (ωt); biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch i = I cos ( +ωt) với o 0 bằng: A. 0. B. π/2. C. π. D. - π/2. C©u 21 : Trong mạch dao động điện từ tự do LC, cuộn cảm có L = 1mH và tụ điện có điện dung C = 16 nF. Khi đó chu kỳ dao động riêng của mạch có giá trị là: 6 -6 -4 -6 A. T = 8. 10π s. B. T = 8π. 10 s. C. T = 8π.10 s. D. T = 2.10π s. C©u 22 : Tại một điểm có sóng điện từ truyền qua, cảm ứng từ biến thiên theo phương trình 6 B B0 cos(2π.10 t) (t tính bằng s). Kể từ lúc t = 0, thời điểm đầu tiên để cường độ điện trường tại điểm đó bằng 0 là: A. 0,33 μs. B. 1,00 μs. C. 0,50 μs. D. 0,25 μs. C©u 23 : Trong mạch dao động LC, nếu tăng điện dung của tụ điện lên 12 lần và giảm độ tự cảm của cuộn cảm thuần xuống 3 lần thì tần số dao động của mạch: A. Giảm 4 lần. B. Tăng 4 lần. C. Giảm 2 lần. D. Tăng 2 lần. C©u 24 : Cho giới hạn quang điện của một kim loại là λ 0, c là vận tốc ánh sáng, h là hằng số plăng. Biểu thức tính công thoát của kim loại khi chiếu một ánh sáng thích hợp để hiện tượng quang điện xảy ra là: A. A= hc/ λ0. B. A= h λ0/c. C. A= h/c. λ0. D. A= λ0 /hc. C©u 25 : Trong chân không, ánh sáng tím có bước sóng 0,4 m. Mỗi phôtôn của ánh sáng này mang năng lượng xấp xỉ bằng: A. 2,49.10-19 J. B. 4,97.10-19 J. C. 2,49.10-31 J. D. 4,97.10-31 J . C©u 26 : Một mạch dao động điện từ có tần số f = 0,5.106Hz, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Sóng điện từ do mạch đó phát ra có bước sóng là: A. 600m. B. 6m. C. 0,6m. D. 60m. C©u 27 : Khoảng cách từ vân sáng bậc 3 đến vân sáng bậc 7 là: A. x = 4i B. x = 5i C. x = 6i D. x = 3i -34 C©u 28 : Giới hạn quang điện của đồng (Cu) là λ 0 = 0,30 μm. Biết hằng số Plăng h = 6,625.10 J.s và vận tốc truyền ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s. Công thoát của êlectrôn khỏi bề mặt của đồng là: A. 8,625.10-19 J. B. 8,526.10-19 J. C. 6,625.10-19 J. D. 625.10-19 J. C©u 29 : Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây? 2 L C A. T = B. T = 2 C. T = 2 D. T = 2 LC LC C L C©u 30 : Hai khe I-ang cách nhau 3mm, được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 μm. Các vân giao thoa hứng được trên màn các hai khe 2m.Tại vị trí điểm M cách vân trung tâm 1,2 mm có: 6
- A. Vân sáng bậc 2. B. Vân tối thứ 2. C. Vân sáng bậc 3. D. Vân tối thứ 3. C©u 31 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt: A. êlectron. B. prôtôn. C. notron. D. phôtôn. C©u 32 : Biết hiệu điện thế giữa A và K của ống Cu-lít- giơ là 12kV. Tìm bước sóng nhỏ nhất của tia Rơn- ghen do ống phát ra. A. 630pm. B. 10,35.10-23m C. 1,035.10-10m D. 6,3pm. C©u 33 : Khi chiếu ánh sáng đơn sắc màu lam vào một chất huỳnh quang thì ánh sáng huỳnh quang phát ra không thể là ánh sáng: A. màu vàng. B. màu chàm. C. màu cam. D. màu đỏ. C©u 34 : Với f1, f2, f3 lần lượt là tần số của tia hồng ngoại, tia tử ngoại và tia gamma (tia γ) thì A. f1 > f3 > f2. B. f3 > f1 > f2. C. f2 > f1 > f3. D. f3 > f2 > f1. C©u 35 : Khi nói về tia laze, phát biểu nào sau đây sai? A. Tia laze có tính định hướng cao. B. Tia laze có tính kết hợp cao. C. Tia laze là ánh sáng trắng. D. Tia laze có cường độ lớn. C©u 36 : Một học sinh làm thí nghiệm đo bước sóng của nguồn sáng bằng thí nghiệm khe Y-âng. Khoảng cách hai khe sáng là 1,00 ± 0,05 (mm). Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn đo được là 2000 ± 1,54 (mm); khoảng cách 10 vân sáng liên tiếp đo được là 10,80 ± 0,14 (mm). Kết quả bước sóng bằng: A. 0,540 ± 0,034 (m). B. 0,600 ± 0,038 (m). C. 0,540 ± 0,038 (m). D. 0,600 ± 0,034 (m). C©u 37 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D, khoảng vân là i. Bước sóng ánh sáng chiếu vào hai khe là: A. a.i / D . B. D / ai . C. iD / a . D. aD / i . C©u 38 : Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Gọi ro là bán kính Bo. Bán kính quỹ đạo dừng L có giá trị là : A. 4r0. B. 3r0. C. 2r0. D. 9r0. C©u 39 : Một sóng điện từ có tần số f truyền trong chân không với tốc độ c. Bước sóng của sóng này là f 2πf 2πc c A. λ B. λ C. λ . D. λ c c f f C©u 40 : Trong thí nghiệm Y−âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,1mm. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm có bước sóng λ = 750nm. Trên màn quan sát số vân sáng tối đa thu được là: A. 75. B. 267. C. 133. D. 175. .Hết 7