Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 215 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam

pdf 2 trang thaodu 3140
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 215 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_215_nam_hoc_20.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 215 - Năm học 2019-2020 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 QUẢNG NAM Môn: VẬT LÍ - Lớp 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 215 (Đề gồm có 02 trang) Câu 1: Một hạt nhân có số khối A và năng lượng liên kết ∆E thì năng lượng liên kết riêng của nó là A E A A. . B. . C. . D. A.E. E A E2 Câu 2: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt A. pôzitron. B. phôtôn. C. prôtôn. D. nơtron. Câu 3: Khi nói về tia X, phát biểu nào dưới đúng? A. Không thể làm ion hóa không khí. B. Có bước sóng ngắn hơn tia tử ngoại. C. Không làm đen kính ảnh. D. Có tác dụng chiếu sáng. Câu 4: Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ λ. Chu kì bán rã của chất đó là λ ln2 A. λ2 .ln2. B. . C. λ.ln2. D. . ln2 λ Câu 5: Dao động điện từ trong mạch LC lí tưởng có chu kì là L 1 1 A. 2π. B. . C. 2πLC. D. . C LC 2πLC 27 Câu 6: Hạt nhân 13 Al có số prôtôn là A. 27. B. 14. C. 40. D. 13. Câu 7: Giới hạn quang điện của kẽm là 0,35 μm. Bức xạ điện từ có bước sóng nào dưới đây gây ra được hiện tượng quang điện ngoài đối với kẽm? A. 0,76 μm. B. 0,38 μm. C. 0,7 μm. D. 0,21 μm. Câu 8: Trong các ánh sáng đơn sắc: tím, lục, lam, chàm, ánh sáng có bước sóng dài nhất là A. lam. B. tím. C. lục. D. chàm. Câu 9: Pin quang điện hoạt động dựa trên hiện tượng A. siêu dẫn. B. quang điện trong. C. phát quang. D. quang điện ngoài. Câu 10: Trong phản ứng hạt nhân, đại lượng nào dưới đây không bảo toàn? A. Động lượng. B. Khối lượng. C. Số nuclôn. D. Điện tích. Câu 11: Máy quang phổ lăng kính hoạt động dựa trên hiện tượng A. tán sắc ánh sáng. B. quang điện trong. C. quang điện ngoài. D. giao thoa ánh sáng. Câu 12: Với h là hằng số Plăng, năng lượng của một phôtôn có bước sóng λ0 và tốc độ c là c λ hλ hc A. . B. 0 . C. 0 . D. . hλ0 hc c λ0 Câu 13: Chất phóng xạ X có hằng số phóng xạ λ. Ban đầu (t = 0), nhận được một mẫu có N0 hạt nhân X. Tại thời điểm t (t ≠ 0), số hạt nhân X còn lại là et -λt -et λt A. N.0 B. N0 e . C. N.0 D. N0 e . Câu 14: Chiếu lần lượt các ánh sáng đơn sắc: lam, da cam, chàm, vàng vào một chất lỏng. Chiết suất của chất lỏng đó có giá trị nhỏ nhất đối với ánh sáng A. vàng. B. lam. C. da cam. D. chàm. Câu 15: Một sóng điện từ có tần số f, bước sóng λ và tốc độ truyền sóng trong chân không là c. Hệ thức nào dưới đây đúng? f c A. λ = . B. λ = fc. C. λ = fc. D. λ = . c f Câu 16: Sóng điện từ có bước sóng 1200 m thuộc loại sóng A. ngắn. B. cực ngắn. C. trung. D. dài. Câu 17: Khoảng cách giữa hai vân sáng liền kề trong thí nghiệm Y-âng là 0,6 mm. Vân sáng bậc ba cách vân trung tâm A. 2,1 mm. B. 1,8 mm. C. 0,9 mm. D. 1,5 mm. Trang 1/2 – Mã đề 215
  2. Câu 18: Tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không là 3.108 m/s. Tần số của bức xạ điện từ có bước sóng 10 m là A. 3.106 Hz. B. 3.109 Hz. C. 3.107 Hz. D. 3.1010 Hz. Câu 19: Với h là hằng số Plăng, khi nguyên tử ở trạng thái dừng có năng lượng cao (E’) chuyển về trạng thái dừng có năng lượng thấp (E) thì phát ra phôtôn có tần số f. Hệ thức đúng là 2 ' E - E E - E' E' - E E + E' A. f = . B. f =. C. f = . D. f = . h h h h Câu 20: Tia hồng ngoại, tia X và tia tử ngoại có tần số lần lượt là f1, f2, f3. Sắp xếp theo thứ tự tăng dần của tần số là A. f1, f3, f2. B. f3, f1, f2. C. f1, f2, f3. D. f2, f3, f1. Câu 21: Với h là hằng số Plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Một kim loại có công thoát A0 và giới hạn quang điện λ0 thì hệ thức đúng là A λ h λ A A. c =00 . B. c = . C. c =0 . D. c =0 . h A00λ hA0 hλ0 226 Câu 22: Chất phóng xạ 88 Ra phóng xạ α. Hạt nhân con được tạo thành có số nuclôn là x, số prôtôn là y. Giá trị của x và y lần lượt là A. 222 và 140. B. 86 và 222. C. 140 và 86. D. 222 và 86. Câu 23: Thực hiện thí nghiệm Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Biết hai khe sáng cách nhau a, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe đến màn quan sát là D và khoảng vân thu được là i. Hệ thức nào dưới đây đúng? i a aD ai A.  =. B. λ =. C. λ =. D.  =. aD Di i D Câu 24: Khi thực hiện thí nghiệm Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc, một học sinh đo được khoảng vân là 0,5 mm. Xét 8 vân sáng liên tiếp nhau, khoảng cách giữa hai vân sáng ngoài cùng là A. 3,5 mm. B. 5,0 mm. C. 4,0 mm. D. 4,5 mm. Câu 25: Thực hiện thí nghiệm Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,7 μm. Biết hai khe sáng cách nhau 2 mm, mặt phẳng chứa hai khe sáng đến màn quan sát cách nhau 1,2 m. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối liền kề nó là A. 0,63 mm. B. 0,84 mm. C. 0,21 mm. D. 0,42 mm. Câu 26: Tần số dao động điện từ tự do trong một mạch dao động có độ tự cảm 8 mH và điện dung 12 μF có giá trị xấp xỉ là A. 3,1.10-4 Hz. B. 3227,5 Hz. C. 513,7 Hz. D. 1,9.10-3 Hz. Câu 27: Bán kính Bo là 5,3.10-11 m. Trong nguyên tử hiđrô, khi electrôn đang chuyển động trên quỹ đạo N thì có bán kính xấp xỉ là A. 1,3.10-9 m. B. 8,5.10-10 m. C. 2,7.10-10 m. D. 2,1.10-10 m. 131 - Câu 28: Chất phóng xạ 53 I phóng xạ β với chu kì bán rã 8,9 ngày đêm. Ban đầu (t = 0), nhận được một 9 mẫu có 10 hạt nhân . Tại thời điểm t = 35,6 ngày đêm, số hạt nhân đã bị phân rã là A. 9375.105. B. 125.107. C. 1875.106. D. 625.106. Câu 29: Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm không đổi nối khép kín với một tụ điện có điện dung có thể thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là 1000 Hz. Điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị C2 thì tần số dao động riêng mạch là 1500 Hz. Nếu điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị (C1 + C2) thì tần số dao động riêng của mạch gần nhất với giá trị nào dưới đây? A. 501 Hz. B. 1802 Hz. C. 2501 Hz. D. 832 Hz. Câu 30: Thực hiện thí nghiệm Y-âng bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm. Biết hai khe sáng cách nhau 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng hai khe (P) đến màn quan sát (màn E) là 90 cm. Ban đầu, tại điểm M trên màn E có vân sáng bậc 6. Để tại M xuất hiện vân tối thứ 7, phải dời màn E theo phương vuông góc với P ra xa hay lại gần P một đoạn bao nhiêu mét so với vị trí ban đầu? A. Dời lại gần một đoạn xấp xỉ 0,18 m. B. Dời lại gần một đoạn xấp xỉ 0,83 m. C. Dời ra xa một đoạn xấp xỉ 0,72 m. D. Dời lại gần một đoạn xấp xỉ 0,07 m. HẾT Trang 2/2 – Mã đề 215