Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2011-2012 (Có đáp án)

doc 6 trang thaodu 5191
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2011-2012 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_ii_mon_vat_ly_lop_8_nam_hoc_2011_2012.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ II môn Vật lý Lớp 8 - Năm học 2011-2012 (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA HKII - NĂM HỌC 2011-2012 Môn VẬT LÍ 8 I. Trắc nghiệm: (4đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Công thức nào sau đây tính công suất: A. P = m.10 B. P = h.d C. P = v.d D. P = A/t Câu 2. Trong các vật sau đây vật nào vừa có thế năng vừa có động năng: A. Chiếc máy bay đang bay trên bầu trời. C. Cây cung đang giương. B. Ô tô đang chạy trên đường. D. Một con chim đậu trên cành cây. Câu 3. Khi đổ 50g rượu vào 50g nước ta được hổn hợp có khối lượng là: A. Lớn hơn 100g. C. Bằng 100g. B. Nhỏ hơn 100g. D. Có thể lớn hơn hoặc bằng 100g. Câu 4. Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động nhanh lên thì đại lượng nào sau đây không đổi: A. Động năng phân tử. C. Nhiệt độ của vật. B. Khối lượng của vật. D. Cả A và C là đúng. Câu 5. Có mấy cách làm biến đổi nhiệt năng mà em biết: A. Có 2 cách. B. Có 3 cách. C. Có 4 cách. D. Có 5 cách. Câu 6. Có bao nhiêu cách truyền nhiệt giữa các vật: A. 1 cách B. 2 cách C. 3 cách D. 4 cách Câu 7. Hai ca nước sôi đổ vào ba ca nước ở 500c nhiệt độ sau khi cân bằng nhiệt là bao nhiêu? (bỏ qua sự mất nhiệt) A. 500c B. 600c C. 700c D. 800c Câu 8. Đối lưu là hình thức truyền nhiệt chủ yếu của: A. Chất rắn và chất lỏng. C. Chất rắn và chất khí B. Chất lỏng và chất khí. D. Chất rắn, chất lỏng và chất khí. II. Tự luận: (6điểm) Câu 1. Nhiệt dung riêng của nhôm là 880J/kg.K con số đó cho ta biết gì? Hãy viết công thức tính nhiệt dung riêng? Câu 2. Một cần trục nâng một vật có khối lượng 2 tấn lên cao 4m trong 5 giây. Tính công và công suất của cần trục? Câu 3. Một ấm đồng có khối lượng 300g chứa 1 lít nước ở nhiệt độ ban đầu 150C. a/Tính nhiệt lượng cần để đun sôi ấm nước? b/ Hỏi phải đun thời gian bao lâu thì nước trong ấm bắt đầu sôi? Biết trung bình mỗi giây bếp truyền cho ấm một nhiệt lượng là 500J. Bỏ qua sự mất nhiệt do môi trường ngoài. Bài làm: I. Trắc nghiệm:(4điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án
  2. ĐỀ KIỂM TRA HKII - NĂM HỌC 2011-2012 Môn VẬT LÍ 8 Thời gian 45phút (không kể thời gian giao đề) Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 19 đến tiết thứ 32 theo PPCT 1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH. Nội dung Tổng số Lí Số tiết thực Trọng số tiết thuyết LT VD LT VD 1.CƠHỌC:1. Định luật về công 3 3 2,1 0,9 14 6 2. Công suất 3. Cơ năng 2. NHIỆT HỌC 12 8 5,6 6,4 37,3 42,67 Tổng 15 11 7,7 7,3 51,3 48,7 TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra) Trọng Điểm Cấp độ Nội dung (chủ đề) số số T.số TN TL Cấp độ 1,2 1. CƠ HỌC 14 1,4 ≈ 2 1(0,5đ) 1(0,5đ) 1 (Lí thuyết) 2. NHIỆT HỌC 37,3 3,73 ≈ 4 3(1,5đ) 1(2,5đ) 4 Cấp độ 3,4 1. CƠ HOC 6 0,6 ≈ 1 1(0,5đ) 0,3(0,5đ) 1 (Vận dụng) 2.NHIỆT HỌC 42,76 4,3 ≈ 4 2(1,5đ) 2(2,5đ) 4 Tổng 100 11 7 (4đ; 10') 4 (6đ; 35') 10 (đ) Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (40% TNKQ, 60% TL) MA TRẬN VÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - VẬT LÍ LỚP 8 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tên chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Công suất 1.nhận biết đơn vị 11.a)Viết được của công suất. công thức tính công suất b) Áp dụng tính được công suất và các đại lượng có trong công A thức P . t 1 C12 2 Số câu hỏi C1 Số điểm 0,5 1,5 2 Cơ năng 2. Cơ năng tồn tại dưới hai dạng
  3. động năng và thế năng. Cơ năng của vật phụ thuộc vào vị trí của vật so với mặt đất, hoặc so với một vị trí khác được chọn làm mốc để tính độ cao, gọi là thế năng Nhận biết động năng hoặc thể năng Nhận biết sự chuyển hoá các dạng cơ năng Số câu hỏi 1 1 Số điểm 0,5 0.5 4.Nguyên tử,phân tử- Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các nguyên 7.Cấu tạo chất tử, phân tử có 8.Bức xạ nhiệt khoảng cách hoặc 9. Đối lưu do chúng chuyển 10.Phương trình động không cân bằng nhiệtKhi ngừng. hai vật trao đổi 13.Ttính nhiệt nhiệt với nhau thì: 5.Các cách thay lượng.? Tính - Nhiệt năng đổi nhiệt năng- 12.Nhiệt dung được nhiệt truyền từ vật có Phát biểu được riêng,Công thức lượng một vật nhiệt độ cao hơn định nghĩa nhiệt nhiệt dung riêng thu vào hay tỏa sang vật có nhiệt năng. Nêu được - Nhiệt dung ra và các đại độ thấp hơn. nhiệt độ của một riêng của một lượng có trong - Sự truyền nhiệt Nhiệt học vật càng cao thì chất cho biết công thức Q = xảy ra cho tới khi nhiệt năng của nó nhiệt lượng cần m.c. t. nhiệt độ của hai vật càng lớn. thiết để làm cho (nếu t > 0 thì bằng nhau thì 1kg chất đó tăng - Nêu được tên ngừng lại. t2 > t1 vật thu thêm 1oC. hai cách làm biến - Nhiệt lượng do nhiệt, nếu t < đổi nhiệt năng và vật này toả ra bằng 0 thì t2 < t1 vật tìm được ví dụ nhiệt lượng do vật tỏa nhiệt). minh hoạ cho mỗi kia thu vào. . cách. - Nêu được tên của ba cách truyền nhiệt (dẫn nhiệt, đối lưu, bức xạ nhiệt) và tìm được ví dụ minh hoạ cho mỗi cách.
  4. 6.Sự dẫn nhiệt của các chất Số câu hỏi 2 3 1 1 7 Số điểm 1,5 1,5 1,5 3 7,5 TS câu hỏi 4 3 4 11 10,0 TS điểm 2,5 (250%) 1,5(15%) 6,0 (60%) (100%)
  5. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM MÔN VẬT LÝ 8 HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2011-2012 A. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm. Chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A C B A C C B B. TỰ LUẬN: 6 điểm Câu 1. 1,5 điểm -Nêu dúng 1,0 điểm Q -Viết được c = m. t 0,5 điểm Câu 2. 1,5 điểm M = 2tấn = 2000Kg 0,25đ Lực kéo vật F = P = m.10 = 20000N 0,25 điểm Công thực hiện: A= F.S = 20000.4 = 80000J 0,5 điểm Công suất của máy: A 80000 0,5 điểm P = =16000 W t 5 Câu 3. 3,0đ a/ Nhiệt lượng thu vào của ấm đồng: Q1 = c1.m1 (t1-t) = 0.3.380.(100 - 15) = 9690( J) 0,75đ Nhiệt lượng thu vào của nước: Q2 = c2m2 (t2-t) = 4200.1.(100-15) = 357000 (J) 0,75đ Nhiệt lượng thu vào để ấm nước sôi Q = Q1 + Q2 = 366690 (J) 0,5đ b/ Thời gian cần đun t = 366690 /500 = 12phút 14s 1đ