Đề kiểm tra khảo sát giữa kì 2 môn Toán Khối 7

docx 2 trang Đình Phong 21/10/2023 1991
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra khảo sát giữa kì 2 môn Toán Khối 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxkiem_tra_khao_sat_giua_ki_2_mon_toan_khoi_7.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra khảo sát giữa kì 2 môn Toán Khối 7

  1. KIỂM TRA KHẢO SÁT TOÁN 7 GIỮA KÌ 2 PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM: Câu 1: Tỉ số 0,125 : 0,5 dưới dạng tỉ số của hai số nguyên là: A.1:4 B.1:2 C. -1: 4 D.-1 : 2 Câu 2: Bậc của đơn thức 2 5 là: A.2 B.5 C.x D. 10 Câu 3: Cho a.b = c.d ,phát biểu đúng là: A.a:b = c:d B.a:d = c:b C. a:c = b : d D. c:a = d:b 2 1 7 Câu 4: Kết quả của phép nhân 3 .(3 ) là: A. 9 B. -2 10 C. 3 10 D. -2 7 Câu 5: Hệ số tự do của đa thức : 3 - 2 2 + 3 4 -1 là: A.1 B. ―1 C. 3 D. ―3 Câu 6: Kết quả của phép nhân: (2+x)( 2 ― 2x + 4) là: . 3-8 B. 8- 3 C. 8+ 3 D. 3+ 4 Câu 7: Năm giờ người đó đi được quảng đường dài 50 km, hỏi 3 giờ người đó đi được quảng đường là: A.65km B. 30km C. 45km D.85kmCâu 2 8: y tỉ lệ thuận với x theo hệ số -3 thì x tỉ lệ thuận với y theo hệ số: 3 ―2 2 ―3 A. 2 B. 3 C. 3 D. 2 Câu 9: Cho x : y = 2 : 3 và x + y = 10, giá trị của x, y lần lượt là: A.x= 6, y= 4 B. x= -6 , y= -4 C. x= 4 , y= 6 D.x = 4, y = 8 Câu 10:Một nghiệm của đa thức 2 – 7x + 10 là : A.1 B. 5 C. -5 D. 10 Câu 11: Giá trị của đa thức : 2 2 – 7x + 5 tại x = 1 là : A. 0 B 14 C. -4 D. 4 Câu 12: Hiệu bình phương của x và y là: A.( ― )2 B. x ― y C. 2 ― 2 D. 2 ― y 퐂â퐮 : y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ 2 và x =4 thì y bằng 1 ―1 A.8 B.-8 C.2 D. 2 Câu 14: Bậc của đơn thức 5 2.3 9 là: A.9 B.10 C. 2 D.11 Câu 15: Cho x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ k, biết x = 2, y = -4 ,thì k bằng: 1 1 A. ―8 B. ― 2 C.8 D.2 Câu 16: Cho đa thức f(x) = 2x + b: nếu nghiệm của đa thức bằng ― 1 thì giá trị của b là: A.2 B.-2 C.3 D.-3
  2. PHẦN 2 : TỰ LUẬN: Câu 17: Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x, hãy điền những giá trị còn thiếu vào chổ trống: x 5 10 ―25 y 4 12 ―2 3,5 10,5 Câu 18: Cho tỉ lệ thức: = 14 42 Hãy lập tất cả các tỉ lệ thức suy ra từ tỉ lệ thức trên. Câu 19: Cho đa thức P(x) = 2 2 +3 3 – 4x + 3x – 1 và Q (x) = 2x + 3. a. Đa thức nào chưa gọn hãy thu gọn đa thức đó. b. Tính P(x) + Q (x), P(x) – Q(x) c. Tìm nhiệm của đa thức Q(x). Câu20: thực hiện phép tính: a.5 3. 7 2 b.4 3(-2 2 ― 3x + 1) c.(2x – 3)( 2 + 3x – 4) d.(8 3 ― 7x – 1) : (x – 1) Câu 21: Số học sinh của lớp 7A,7B,7C lần lượt tỉ lệ với các số 7 , 8 ,9. Số học sinh lớp 7A ít hơn lớp 7B 5 học sinh. Hỏi mỗi lớp có bao nhiêu học sinh. Câu22: Cho a = 3b. hãy tính giá trị của biểu thức: 2 + 3 A = 3 ― 2