Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 201 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam (Có đáp án)

pdf 4 trang thaodu 5560
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 201 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_ky_i_mon_vat_ly_lop_12_ma_de_201_nam_hoc_2018_20.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 - Mã đề 201 - Năm học 2018-2019 - Sở giáo dục và đào tạo Quảng Nam (Có đáp án)

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018-2019 QUẢNG NAM Môn: VẬT LÝ – Lớp 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 03 trang) MÃ ĐỀ: 201 Họ và tên : ; Phòng thi : . ; SBD : Câu 1. Cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp của một máy biến áp lí tưởng có số vòng dây lần lượt là N1 và N2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở là U2. Hệ thức đúng là 2 N2 U1 U2 N2 U12 = U . N12 = N . N12 = N . U12 = U . N U U N A. 1 B. 2 C. 1 D. 1 Câu 2. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng pha, cùng tần số. Biết biên độ của hai dao động lần lượt là A1 và A2; A là biên độ của dao động tổng hợp. Hệ thức đúng là A. A2 = A – A1. B. A = | A1 – A2 |. A = A22 + A - 2A A . A = A22 + A . C. 1 2 1 2 D. 12 Câu 3. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và cuộn cảm lần lượt là UR và UL. Hệ thức nào dưới đây đúng? U = U22 + U . U = U - U . A. RL B. RL C. U = U + U . U = U22 + U . R L D. LR Câu 4. Đặt một điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cảm kháng của cuộn cảm là ω L 1 . . . D. ωL. A. L B. ω C. ωL Câu 5. Đặt một điện áp u = U0u cos ωt + φ vào hai đầu một mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp thì trong mạch xuất hiện dòng điện i = I0i cos ωt + φ . Công suất tiêu thụ trong mạch là P. Hệ thức nào dưới đây đúng? UI P = 2U I cos φ - φ . P = 00 cos φ - φ . A. 0 0 u i ui B. 2 UI P = 2U I cos φ. P = 00 cos φ. C. 0 0 u u D. 2 Câu 6. Một con lắc lò xo có độ cứng k dao động điều hòa trên một mặt phẳng ngang. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng thì thế năng của vật tại vị trí có li độ x được tính bằng 1 1 1 2 1 kx. xk2 . xk . kx2 . A. 2 B. 2 C. 2 D. 2 Câu 7. Một sóng cơ có bước sóng λ và chu kì T. Trong thời gian 0,5T, quãng đường sóng truyền đi được là A. 2λ. B. 4λ. C. 0,5λ. D. 0,25λ. Câu 8. Trong dao động điều hòa, vật chỉ chuyển động nhanh dần khi đi từ A. vị trí biên về vị trí cân bằng. B. vị trí biên âm sang vị trí biên dương. C. vị trí cân bằng đến vị trí biên dương. D. vị trí biên dương sang vị trí biên âm. Câu 9. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số góc ω. Gia tốc của vật tại các vị trí biên có độ lớn 2 2 2 A. ω/A . B. ωA . C. Aω. D. Aω. Trang 1/3 – Mã đề 201
  2. Câu 10. Một sóng cơ có tần số f khi gặp một vật cản thì bị phản xạ. Sóng phản xạ có tần số A. f. B. 0,5f. C. 4f. D. 2f. Câu 11. Đặt một điện áp xoay chiều u vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R thì trong mạch xuất hiện dòng điện xoay chiều i. Nhận xét nào dưới đây đúng? π A. u sớm pha hơn i một góc (rad). B. u cùng pha với i. 2 π π C. u trễ pha hơn i một góc (rad). D. u trễ pha hơn i một góc (rad). 4 2 Câu 12. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì tần số của ngoại lực cưỡng bức A. lớn gấp hai lần tần số riêng của hệ dao động. B. bằng nửa tần số riêng của hệ dao động. C. bằng tần số riêng của hệ dao động. D. lớn gấp bốn lần tần số riêng của hệ dao động. Câu 13. Để phân loại sóng ngang và sóng dọc, người ta căn cứ vào A. tốc độ truyền sóng và bước sóng. B. tần số và bước sóng. C. môi trường truyền sóng và phương dao động. D. phương dao động của phần tử vật chất và phương truyền sóng. Câu 14. Một con lắc đơn dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu biết sợi dây có chiều dài l thì tần số góc của dao động là g l g 2π. 2π. . . A. l B. g C. D. g π Câu 15. Điện áp u = 20 2cos 100πt + (V) có giá trị hiệu dụng là 2 A. 20 V. B. 20 2 V. C. 10 2 V. D. 40 V. Câu 16. Máy phát điện xoay chiều một pha hoạt động dựa vào hiện tượng A. nhiệt điện. B. siêu dẫn. C. cảm ứng điện từ. D. tự cảm. Câu 17. Một dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Tổng trở của mạch là 2 1 2 1 R + ωL - . R + ωC - . A. ωC B. ωL 2 2 1 2 1 R + ωL - . R + ωL - . C. ωC D. ωC Câu 18. Đặt một điện áp u = U0 cos ωt + φu vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp thì trong mạch có dòng điện xoay chiều i. Biết điện áp tức thời giữa hai đầu R, L, C lần lượt là uR, uL, uC; dung kháng là Zc, cảm kháng là ZL, tổng trở của mạch là Z. Hệ thức nào dưới đây luôn đúng? u u u u i = R . i = . i = C . i = L . R Z Z Z A. B. C. C D. L Câu 19. Sóng âm không truyền được trong A. chất lỏng. B. chất rắn. C. chất khí. D. chân không. Câu 20. Một sóng cơ có chu kì T, bước sóng λ và tốc độ truyền sóng v. Hệ thức đúng là T T λ λ v = . v = 2π. T = . T = 2π. A. λ B. λ C. v D. v 2π Câu 21. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos 4πt - (cm). Biên độ của dao động là 3 A. 12 cm. B. 3 cm. C. 6 cm. D. 4π cm. Trang 2/3 – Mã đề 201
  3. Câu 22. Một nguồn phát âm đẳng hướng có cường độ âm tại một điểm C ở gần nguồn 10-9 W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại C có giá trị A. 60B. B. 3B. C. 6 B. D. 30B. Câu 23. Một vật nhỏ có khối lượng 200 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương ngang, cùng tần số 5 Hz. Biết biên độ các dao động thành phần là 3 cm và 4 cm; các dao động thành π phần lệch pha nhau một góc (rad). Lấy π2 = 10. Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Thế năng 2 cực đại của vật là A. 0,49 J. B. 25,0 J. C. 0,25 J. D. 0,16 J. Câu 24. Một đoạn mạch điện xoay chiều có điện trở 20Ω và tổng trở 20 2 Ω. Hệ số công suất của mạch là π 1 1 1 . . . . A. 4 B. 3 C. 2 D. 2 Câu 25. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch điện gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL = 4R và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp nhau. Mắc lần lượt vào hai đầu điện trở và hai đầu cuộn cảm các vôn kế lí tưởng V1, V2. Điều chỉnh điện dung của tụ để số chỉ các vôn kế lần lượt chỉ giá trị cực đại U1, U2. Tỉ số U2/U1 có giá trị A. 1/ 17. B. 4. C. 1/4. D. 17. Câu 26. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị cực đại 20 2 V vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở 40 Ω, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có giá trị A. 0,5 A. B. 2 A. C. 2 2 A. D. 0,5 2 A. Câu 27. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 80 ở nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Nếu biết khối lượng của vật nhỏ trong con lắc là 50 g thì lực kéo về ở vị trí có li độ góc 40 có độ lớn xấp xỉ bằng A. 0,5 N. B. 0,4 N. C. 0,04 N. D. 0,07 N. Câu 28. Một đoạn mạch điện xoay chiều có công suất tiêu thụ 200 W. Điện năng tiêu thụ của mạch trong thời gian 30 phút là A. 3000 J. B. 6000 J. C. 180000 J. D. 360000 J. π Câu 29. Một vật dao động với phương trình x = 6cos 4πt + (cm), (t tính bằng s). Chu kì dao động 6 của vật là A. 0,5 s. B. 4 s. C. 0,25 s. D. 4π s. Câu 30. Một sóng cơ lan truyền trên mặt chất lỏng. Biết phần tử M của mặt chất lỏng có phương trình dao động u = 2cos 10πt (mm), (t tính bằng s); khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng dao động ngược pha với nhau là 0,6 m. Khi phần tử M đi được quãng đường 16 mm thì sóng truyền đi được quãng đường A. 4,8 m. B. 9,6 m. C. 1,2 m. D. 2,4 m. HEÁT Trang 3/3 – Mã đề 201
  4. Page 1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ 1 - NĂM HỌC 2018-2019 ĐÁP ÁN MÔN VẬT LÍ 12 CÂU ĐÁP ÁN HỎI/ MÃ 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223 224 1 B A C A C D A C B C B D C B B C B A C A A A B B 2 A D D B A C C B B A B B B A C B A C B B C C B B 3 A A A B D C C A C A A B B A B C B A C A A C A D 4 D C B C C A D C B A A B A A D C D D B B C C A D 5 B B A A C D D B C D D D A A D A D C A A A B A D 6 D C C C B D D C D A A D C C D C B B C C C D D B 7 C B D A D D A B B C B B A B D A A A B B C A C D 8 A C D B D D B D A C D D A B B D C C D D D C C B 9 D A B A A B D B A B C A C B D C A D D C B C D A 10 A B D A A D B A D A B A C A C A B D D C B C A A 11 B C B C B A B C C D C A C D A A A C A B C C C B 12 C D B B D D A A B C D D B C D C D A A B C B C B 13 D B B A B A B B D D A B D A B B C D C A D D B D 14 C A A A B D A C B B B C B D A D C C A A C A A A 15 A A B D D D A A B D C B B B A B A D B C B D D C 16 C A A A C C B A A B A D C A C A C C A C D C A B 17 D D D A B C A B D D D A B A C C A C D B A B D B 18 A B C D C B C D D D D B C C D B A C B D D D B C 19 D C C B A D B A C A C A A C B C C B A A D C A A 20 C C C B A B B D B A A A D B A D C B D C A D D B 21 C D C C C A A A B A A B C B D D D A A B A B C C 22 B D D A A D D C A A D A B D D C C B A A D C D D 23 C C B B B A C D B B C B D C D C D A B D A D B D 24 D B C C A D B D D B B B A C C D A B A B A C B A 25 B B D C D B B D D C A B B C B C B C D B B D A B 26 A D D C D B C A D C C C D D D B B D C D D C B A 27 C D C A C D D B B C D D D D B C D C D B A D B D 28 D B A D A C D D C A C C D A C A C B C B B C D A 29 A D D C B B D B D C B D A C C D D B D D A B D A 30 D D B B D B B A B D C D A A B A C C D A C D A B