Đề kiểm tra môn Hình học Lớp 9 - Chương 1
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Hình học Lớp 9 - Chương 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mon_hinh_hoc_lop_9_chuong_1.doc
Nội dung text: Đề kiểm tra môn Hình học Lớp 9 - Chương 1
- KIỂM TRA CHƯƠNG I MƠN: HÌNH HỌC LỚP 9 Thời gian làm bài 45 phút Họ và tên: . Ngày tháng 10 năm 2012 Điểm Lời phê của thầy giáo ĐỀ 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Câu 1: Dựa vào hình 1. Hãy chọn câu đúng nhất: A. BA2 = BC. CH B. BA2 = BC. BH C. BA 2 = BC2 + AC2 D. Cả 3 ý A, B, C đều sai. Câu 2: Dựa vào hình 1. A Độ dài của đoạn thẳng AH bằng: A. AB.ACB. BC.HB C. HB.HC D. BC.HC B H C Câu 3: Dựa vào hình 1. Hãy chọn câu đúng nhất: Hình 1 A. AH 2 BH.BC B. AH 2 AB.AC C. AB2 AH.BC D. Cả ba câu A, B, C đều sai Câu 4: Hãy chọn câu đúng nhất ? A. sin370 = sin530 B. cos370 = sin530 C. tan370 = cot370 D. cot370 = cot530 Câu 5: Cho ABC vuơng tại A. Câu nào sau đây đúng và đầy đủ nhất ? A. AC = BC.sinC B. AB = BC.cosC C. Cả hai ý A và B đều đúng . D. Cả hai ý A và B đều sai Câu 6: Dựa vào hình 2. Hãy chọn đáp đúng nhất: 3 3 4 A. cos = B. sin = 3 5 5 3 4 α C. tan = D. cot = . Hình 2 4 5 II.PHẦN TỰ LUẬN: (7.0 điểm) Bài 1: (2 điểm) Giải tam giác vuơng ABC vuơng tại A, biết AB = 30cm, và C = 300. Bài 2: (3 điểm) Cho ABC vuơng tại A, đường cao AH. Biết HB = 3,6cm ; HC = 6,4cm a) Tính độ dài các đoạn thẳng: AB, AC, AH. b) Kẻ HE AB ; HF AC. Chứng minh rằng: AB.AE = AC.AF. Bài 3: (1 điểm) Cho là gĩc nhọn. Rút gọn biểu thức: A = sin6 + cos6 + 3sin2 – cos2 Bài 4: (1 điểm) Cho ABC vuơng tại A, đường cao AH. Cho biết BH = a ; HC = b. a b Chứng minh rằng: ab 2
- ĐỀ 2 I- TRẮC NGHIỆM: (2 điểm) Câu1 (1điểm). Hãy khoanh trịn chữ cái đứng trước kết quả mà em chọn: Cho hình vẽ: a) Sin bằng 5 12 5 12 A. ; B. ; C. D. 12 13 13 5 b) cot bằng: 12 13 5 12 12 5 A. ; B. ; C. D. 12 5 13 13 5 Câu 2 (1điểm) Các câu sau đúng (Đ) hay sai(S)? a) Sin2 = 1 - Cos2 (Với là gĩc nhọn). b) Nếu tam giác ABC vuơng tại A, đường cao AH (H thuộc BC) thì AH2 = BH.AC II- TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu 3: (2 điểm) Hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự giảm dần (khơng dùng máy tính): cot 100; tan380 ; cot360 ; cot 200 Câu 4. (5 điểm). Cho ABC vuơng ở A cĩ AB = 3cm, AC = 4cm, đường cao AH. a) Tính BC, AH. b) Tính gĩc B, gĩc C. c) Phân giác của gĩc A cắt BC tại E. Tính BE, CE. Câu 5. (1 điểm). Cho tan = 2. Tính sin ; cos ; cot ?
- ĐỀ 3 I.Trắc Nghiệm : ( 3 đ) Chọn kết quả đúng trong các kết quả dưới đây bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng trước . ( theo hình 1) 1. Sin bằng : 5 12 5 A. B. C. 12 13 13 12 2. tg bằng : (hình 1) 12 5 12 A. B. C. 5 5 12 13 3. Cho góc nhọn A. Sin2 = 1 – Cos2 1 B. Sin = Cos C. Cos = Sin (90o- ) 4. Khoanh tròn chỉ 1 chữ đứng trước câu trả lời đúng ( theo hình 2 ) SinE bằng DE DI DI A. B. C. E EF DE EI 5. (Theo hình 2 ) CotgE . ED EI EI A. B. C. I DF DI ED 6. ( Theo hình 2 ) Chọn câu đúng . A. DI . EF = DF . DE B. DI . DF = IF . IE D F C. DI . EF = IE . DF (Hình 2) II. Phần Tự Luận :( 7 điểm) Bài 1 : Trong ABC , AB = 12 cm Bài 2 : Cho ABC vuông tại A. Đường cao AH . Cho AH = 15 cm, BH = 20 cm ABˆC 400 , ACˆB 300 , AB 12cm a. Tính AB, AC, BC, HC Hãy tính độ dài AH, AC b. Tính Aˆ ?,Cˆ ? (Làm tròn đến độ) A A 300 400 C B B C C H H