Đề kiểm tra môn Hóa học Lớp 10 (Cơ bản) - Mã đề QT2 - Trường THPT Huỳnh Mẫn Đạt

pdf 3 trang thaodu 2020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Hóa học Lớp 10 (Cơ bản) - Mã đề QT2 - Trường THPT Huỳnh Mẫn Đạt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_mon_hoa_hoc_lop_10_co_ban_ma_de_qt2_truong_thpt.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Hóa học Lớp 10 (Cơ bản) - Mã đề QT2 - Trường THPT Huỳnh Mẫn Đạt

  1. SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG KIỂM TRA HÓA 10 TRƢỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT BÀI THI: HÓA 10 CƠ BẢN (Thời gian làm bài: 45 phút) MÃ ĐỀ THI: QT2 Câu 1. Phát biểu nào sau đây sai? A. Các halogen khá giống nhau về tính chất hóa học. B. Halogen là những phi kim điển hình, chúng là những chất oxi hóa. C. Khả năng oxi hóa của halogen giảm dần từ flo đến iot D. Trong hợp chất các halogen đều có thể có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7. Câu 2. 25.Đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các halogen? A. Khử năng tác dụng với nƣớc giảm dần tử F2đến I2. B. Đều là chất khí ở điều kiện thƣờng. C. Tác dụng với hầu hết các kim loại và phi kim. D. Đều có tính oxi hóa mạnh. Câu 3. Trong nƣớc clo có chứa các chất A. Cl2 B. HCl, HClO C. HCl, Cl2 D. HCl, HClO, Cl2 Câu 4. Clokhôngphản ứng với chất nào sau đây? A. NaBr B. NaCl C. NaOH D. Ca(OH)2 Câu 5. Trộn 500 g dd HCl 3% vào 300 g dd HCl 10% thu đƣợc dd HCl có nồng độ C% là A. 5,625% B. 5,265% C. 2,556% D. 6,255% Câu 6. Phản ứng nào chứng tỏ HCl là chất khử? A. NH3+ HCl→NH4Cl. B. 2HCl + Mg→MgCl2+ H2 . C. HCl + NaOH→NaCl + H2O. D. MnO2+ 4 HCl→MnCl2+ Cl2+ 2H2O. Câu 7. Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là A. NaOH, Al, CaCO3,Cu(OH)2, Fe, CaO, Al2O3. B. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe. C. NaOH, Al, CuSO4, CuO. D. CaO, Al2O3, Na2SO4, H2SO4. Câu 8. Hổn hợp X nặng 9 gam gồm Fe3O4 và Cu. Cho X vào dung dịch HCl dƣ, thấy còn 1,6 gam Cu không tan. Khối lƣợng Fe3O4 có trong X là A. 2,32 gam. B. 3,48 gam. C. 7,4 gam. D. 5,8 gam. Câu 9. Sắp xếp theo chiều tăng tính oxi hóa của các nguyên tử là A. I,Cl,F,Br B. Cl,I,F,Br. C. I, Cl, Br, F D. I,Br,Cl,F Câu 10. HF có nhiệt độ sôi cao bất thƣờng so với HCl, HBr, HI là do A. liên kết H – F phân cực mạnh nhất. B. flo chỉ có số oxi hoá âm trong hợp chất. C. HF có liên kết hiđro. D. flo có tính oxi hoá mạnh nhất. Câu 11. Trong phòng thí nghiệm ngƣời ta thƣờng điều chế clo bằng cách A. điện phân nóng chảy NaCl. B. phân huỷ khí HCl. C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. D. cho HCl đặc tác dụng với MnO2; KMnO4 Câu 12. Kim loại tác dụng đƣợc với axit HCl loãng và khí clo cho cùng một loại muối clorua kim loại là A. Fe. B. Cu. C. Zn. D. Ag. Câu 13. Nhóm chất nào sau đây chứa các chất tác dụng đƣợc với F2? A. H2, Na, O2. B. N2, Mg, Al. C. Cu, S, N2. D. Fe, Au, H2O. Câu 14. Cho dãy dung dịch axit sau HF, HCl, HBr, HI. Dung dịch có tính axit mạnh nhất và tính khử mạnh nhất là: A. HI B. HF C. HBr D. HCl Câu 15. Cho 1,2 g kim loại R hoá trị II tác dụng với Cl2 thu đƣợc 4,75 g muối Clorua. R là A. Zn B. Mg C. Cu D. Ca Nguyễn Quốc Trung Trang 1/3- Mã Đề QT2
  2. Câu 16. Trong các hợp chất, flo chỉ có số oxi hoá -1 còn clo, brom, iod có cả số oxi hóa +1; +3; +5; +7 là do so với clo, brom, iod thì A. flo có tính oxi hoá mạnh hơn. B. nguyên tử flo có cấu tạo đặc biệt. C. flo có bán kính nguyên tử nhỏ hơn. D. nguyên tử flo không có phân lớp d. Câu 17. Các dãy chất nào sau đây mà các nguyên tử nguyên tố halgen có số oxi hoá tăng dần? A. HBrO,F2O,HClO2,Cl2O7, HClO3. B. F2O, HBrO, HClO2, HClO3, Cl2O7. C. F2O, Cl2O7, HClO2, HClO3, HbrO. D. HClO3, HBrO, F2O, Cl2O7, HClO2. Câu 18. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử Halogen là A. ns2 np4. B. (n – 1)d10 ns2 np5. C. ns2 np6 D. ns2 np5 Câu 19. Hai kim loại A, B đều có hóa trị II. Hòa tan hết 0,89 gam hỗn hợp hai kim loại này trong dung dịch HCl. Sau phản ứng thu đƣợc 448 ml khí H2 (đktc). Hai kim loại A, B là A. Mg, Ca. B. Mg, Zn. C. Ba, Fe. D. Zn, Fe. Câu 20. Khí HCl khô khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím A. chuyển sang màu đỏ. B. chuyển sang không màu. C. không chuyển màu. D. chuyển sang màu xanh. Câu 21. Hòa tan hoàn toàn 20 gam hổn hợp nhiều oxit kim loại, cần vừa đúng 100 ml dung dịch HCl 0,4M. Cô cạn dung dịch, lƣợng muối clorua khan thu đƣợc là: A. 21,1 gam. B. 26,1 gam. C. 25,2 gam. D. 24 gam. Câu 22. Để phân biệt 5 dd riêng biệt sau: NaCl, NaBr, NaI, NaOH, HCl. Ta có thể dùng nhóm thuốc thử nào sau đây? A. khí Clo, dd AgNO3 B. cả B,C đúng C. quì tím, dd AgNO3 D. quì tím, khí Clo Câu 23. Tính tẩy màu của dung dịch nƣớc clo là do A. Cl2có tính oxi hóa mạnh. B. nguyên nhân khác. C. HCl là axit mạnh. D. HClO có tính oxi hóa mạnh. Câu 24. 12. Clorua vôi là A. Muối tạo bởi kim loại liên kết với hai gốc axit. B. Muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một gốc axit. C. Clorua vôi không phải là muối. D. Muối tạo bởi kim loại liên kết với một gốc axit. Câu 25. 13. Thuốc thử để nhận ra iot là A. nƣớc brom. B. hồ tinh bột. C. phenolphthalein. D. Quì tím. Câu 26. Phản ứng giữa Cl2và H2có thể xảy ra ở điều kiện A. ánh sáng mặt trời. B. ánh sang của magie cháy. C. Cả A, B và C. D. nhiệt độ thƣờng và bóng tối. Câu 27. Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch KOH đặc, nóng, dƣ thu đƣợc dung dịch chứa các chất thuộc dãy nào sau đây? A. KCl, KClO, KOH B. KCl, KClO3, KOH. C. KCl, KClO3 D. KCl, KClO3, Cl2 Câu 28. Cho hai khí với thể tích là 1 ra ngoài ánh sáng mặt trời thì có hiện tƣợng nổ, hai khí đó là A. H2và O2. B. H2S và Cl2. C. N2và H2. D. Cl2và H2. Câu 29. Dùng bình thủy tinh có thể chứa đƣợc tất cả các dung dịch axit trong dãy nào dƣới đây ? A. H2SO4, HF, HNO3. B. HCl, H2SO4, HF, HNO3. C. HCl, H2SO4, HNO3. D. HCl, H2SO4, HF. Câu 30. Dẫn 6,72 lít khí Clo (đktc) vào dd chứa 60 g NaI. Khối lƣợng muối tạo thành là A. 203,2 g. B. 50,8 g. C. 5,08 g. D. 20,32 g. Câu 31. Dẫn 5,6 lít khí Clo (đktc) qua bình đựng Al và Mg ( tỉ lệ mol 1) nung nóng, thấy p/ứ vừa đủ và thu đƣợc m gam muối. Phần trăm của Al trong hỗn hợp là A. 52,9% B. 15,15% C. 84,9% D. 47,1% Câu 32. Chất A là muối Canxi halogenua. Dung dịch chứa 0.200 g A tác dụng với lƣợng dƣ dung dịch bạc nitrat thì thu đƣợc 0,376 g kết tủa bạc halogenua. Công thức phân tử của chất A là Nguyễn Quốc Trung Trang 2/3- Mã Đề QT2
  3. A. CaF2. B. CaCl2. C. CaBr2. D. CaI2. Câu 33. Nhận định nào sau đâysai khi nói về flo? A. Là chất oxi hoá rất mạnh B. Có nhiều đồng vị bền trong tự nhiên C. Là phi kim loại hoạt động mạnh nhất D. Có độ âm điện lớn nhất Câu 34. Hòa tan khí Cl2 vào dung dịch NaOH loãng, dƣ ở nhiệt độ phòng thu đƣợc dung dịch chứa các chất A. NaCl, NaClO3, NaOH B. NaCl, NaClO3, Cl2 C. NaCl, NaClO, NaOH D. NaCl, NaClO3 Câu 35. Hoá chất dùng để nhận biết 4 dd : NaF, NaCl, NaBr, NaI là A. AgNO3 B. NaOH C. H2SO4 D. Ag Câu 36. ở điều kiện thƣờng, clo là chất khí, màu vàng lục, có mùi xốc và nặng hơn không khí A. 2,45 lần. B. 1,26 lần. C. 2,25 lần. D. 1,25 lần. Câu 37. Cho dung dịch AgNO3dƣ vào 100ml dung dịch chứa hổn hợp NaF 1M và NaBr 0,5M. Lƣợng kết tủa thu đƣợc là A. 10g. B. 8,2g. C. 9,4g D. 22,1g. HẾT Nguyễn Quốc Trung Trang 3/3- Mã Đề QT2