Đề kiểm tra môn Tin hoc Lớp 7 - Đề số 3 (Có đáp án)

doc 4 trang thaodu 3531
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Tin hoc Lớp 7 - Đề số 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_tin_hoc_lop_7_de_so_3_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Tin hoc Lớp 7 - Đề số 3 (Có đáp án)

  1. ĐỀ 3 Câu 1: Để mở 1 bảng tính mới ta vào : A. File \ New B. File \ Save C. File \ Exit D. File \ Open Câu 2: Giao của một hàng và một cột được gọi là: A. Dữ liệu B. Trường C. Ô D. Công thức Câu 3 Lợi ích của chương trình bảng tính là gì: A. Việc tính toán được thực hiện tự động B. Có thể dễ dàng tạo ra các biểu đồ minh họa trực quan C. Khi các dữ liệu thay đổi thì các tính toán cũng được cập nhật tự động. D. Tất cả các lợi ích trên Câu 4: Cụm từ “F5” trong hộp tên có nghĩa là A. Phím chức năng F5 B. Phông chữ hiện thời là F5 C. Ô ở hàng F cột 5 D. Ô ở cột F hàng 5 Câu 5 Muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta đánh dấu khối chọn hàng này và thực hiện: A. Nhấn Phím Delete B. Edit \ Delete C. Hom\cell\ Delete Rows D. Hom\cell\ Delete Câu 6: Giả sử cần tính tổng giá trị các ô A1 và C1, sau đó nhân với giá trị trong ô B1. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng? A. = A1+C1*B1 B. (A1+C1)*B1 C. = (A1+C1)*B1 D. = (A1+C1)B1Cells \ Câu 7: Giả sử cần tính tổng giá trị các ô A1 và C1, sau đó nhân với giá trị trong ô B2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng? A. = A1+C1*B2 B. (A1+C1)*B2 C. = sum(a1,c1)*B2 D. = (A1+C1)B2 Câu 8: Một trang tính trong chương trình bảng tính? A. Là một thành phần của bảng tính B. Là miền làm việc chính của bảng tính C. Gồm các cột và các hàng D. Cả 3 phương án trên Câu 9: Dữ liệu nào không phải là dữ liệu số trong các trường hợp sau: A. -1243 B. 12 năm C. 1999999999999999999 D. Cả 3 đáp án trên Câu 10: Cho ô A3, C3, E3 lần lượt có các giá trị bên: Ô B4 được tính bằng công thức =C3-A3. Nếu sao chép ô B4 sang ô D4 thì ô D4 có giá trị là bao nhiêu? A. 79 B. 61 C. 21 D. 40 Câu 11: Liệt kê những thành phần có trên màn hình Excel nhưng lại không có trên màn hình Word A. Thanh công thức, ô, thanh bảng chọn B. Thanh công thức, ô, thanh cuốn dọc C. Thanh công thức, bảng chọn Data (dữ liệu), trang tính D. Thanh công cụ, thanh công thức Câu 12: Nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa gì? A. Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi; B. Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số; C. Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số; D. Hoặc B hoặc C Câu 13 Để tính điểm tổng kết ở ô G4, thì cách nhập hàm nào sau đây là không đúng? A. =AVERAGE(C4, D4, E4, F4) B. =AVERAGE(C4,7,E4:F4) C. =AVERAGE(8,D4:F5) D. =AVERAGE(C4:F4)
  2. Câu 14: Câu nào sau đây đúng? A. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các hàng với nhau. B. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các cột với nhau. C. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó. D. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những cột thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó. Câu 15: Để lọc dữ liệu thực hiện lệnh A. DatA.Filter/Show All; B. DatA.Filter/Advanced Filter; C. DatA.Filter/AutoFilter; D. DatA.Filter/AutoFillter. Câu 16: Tiêu chuẩn lọc Top 10 là tiêu chuẩn lọc: A. Hàng có giá trị cao nhất; B. Hàng có giá trị thấp nhất; C. Cột có giá trị cao nhất hoặc thấp nhất; D. Hàng có giá trị cao nhất hoặc thấp nhất. Câu 17: Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện canh giữa dữ liệu chọn nút lệnh A. ; B. ; C. ; D. Câu 18: Nút lệnh Sort Descending dùng để sắp xếp theo thứ tự : A. Tăng dần B. Giảmdần C. Theo thứ tự từ nhỏ đến lớn D. B và C đúng Câu 19: Để thực hiện việc in văn bản sử dụng nút lệnh A. B. C. D. B và C đúng Câu 20: Hàm=Average(4,10,16) sẽ cho kết quả là bao nhiêu? A. 30 B.10 C. 16 D. 4 Câu 21: Tác dụng của nút lệnh Setup trên thanh công cụ Print Preview dùng để A. Xem trang trước B. Canh lề cho văn bản C. Thay đổi hướng giấy D. Thiết đặt lề và hướng giấy Câu 22: Tác dụng của nút lệnh Previous trên thanh công cụ Print Preview dùng để A. Xem trang kế tiếp B. Điều chỉnh chế độ ngắt trang C. Xem trang trước D. Điều chỉnh hướng giấy Câu 23: Để thay đổi lề của trang in sử dụng lệnh sử dụng lệnh A. File/Page Setup/chọn trang Magins B. File/Page Setup/chọn trang Sheet C. File/Page Setup/chọn trang Page D. Cả A, B, C đều đúng Câu 24: Để định dạng kiểu chữ đậm sử dụng nút lệnh trên thanh công cụ định dạng A. B. C. D. A và C đúng Câu 25: Trong các phần mềm có tên sau, phần mềm nào là phần mềm bảng tính. A. MicroSoft Word B. MicroSoft Excel C. MicroSoft Power Point D. MicroSoft Access Câu 26: Trong Microsoft Excel, ngầm định văn bản được căn thẳng: A. Lề trái B. Lề giữa C. Lề phải D. Đều hai bên Câu 27:Để tô màu nền cho các ô tính em nháy vào nút lệnh: A. B. C. D. Câu 28: Để so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu, em sử dụng biểu đồ: A. Biểu đồ cột B. Biểu đồ hình tròn C. Biểu đồ hình gấp khúc D. Biểu đồ miền Câu 29: Để tạo biểu đồ em nháy vào nút lệnh.: A. B. C. D. Câu 30: Thao tác nào sau đây dùng để chọn hướng trang: A. View / Orientation B. File / Orientation C. Page Layout / Orientation D. Insert / Orientation Câu 31: Lợi ích của việc xem trước khi in: A. Cho phép kiểm tra trước những gì sẽ in ra.
  3. B. Kiểm tra lỗi chính tả trước khi in. C. Kiểm tra được vị trí ngắt trang đang ở đâu. D. Tất cả các ý trên đều sai. Câu 32: Để sắp xếp dữ liệu tăng dần ta chọn: A. B. C. D. Câu 33: Theo em lọc dữ liệu dùng để làm gì? A. Cho trang tính đẹp hơn. B. Để danh sách dữ liệu có thứ tự. C. Để dễ tra cứu. D. Tất cả các ý trên. CÂU 34. Trên trang tính, sau khi chèn thêm một cột tại cột D, thì dữ liệu cột D sẽ: A. di chuyển sang bên trái của cột C. B. di chuyển sang bên phải của cột E. C. giữ nguyên tại cột D. D. bị xóa mất. CÂU 35. Trên trang tính, sau khi chèn một hàng tại hàng 5, tthì dữ liệu hàng 5 sẽ: A. di chuyển lên phía trên của hàng 4. B. bị xóa mất. C. di chuyển xuống dưới của hàng 6. D. giữ nguyên tại hàng 5. CÂU 36. Trên trang tính, để điều chỉnh độ rộng của cột, trước tiên ta phải: A. đưa chuột đến đường biên bên dưới của tên cột. B. đưa chuột đến đường biên bên trái của tên cột. C. đưa chuột đến đường biên bên phải của tên cột. D. đưa chuột đến đường biên bên trên của tên cột. CÂU 37. Trên trang tính, khi sao chép một ô có nội dung là công thức chứa địa chỉ, các địa chỉ sẽ được để giữ nguyên vị trí tương đối giữa các ô chứa công thức và ô địa chỉ trong công thức. A. giữ nguyên. B. xóa mất. C. thay thế bằng giá trị mới. D. điều chỉnh. CÂU 38. Trên trang tính, khi di chuyển nội dung các ô có công thức chứa địa chỉ bằng các lệnh Cut và Paste, các địa chỉ trong công thức ; nghĩa là công thức được sao chép y nguyên. A. không bị điều chỉnh. B. bị xóa mất. C. được thay thế bằng giá trị mới. D. bị điều chỉnh. Câu 39. Trên trang tính, tại ô A1=5;B1=10; tại C1=A1+B1, sao chép công thức tại ô C1 sang ô D1, thì công thức tại ô D1 là: A. A1+B1 B. B1+C1 C. A1+C1 D. C1+D1 Câu 40. Trên trang tính, tại ô A1=10;B2=5; tại C3=A1+B2, sao chép công thức tại ô C3 sang ô E5, thì công thức tại ô E5 là: A. A2+B3 B. C3+D3 C. C3+D4 D. B3+C4
  4. ĐÁP ÁN ĐỀ 3 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đ. Án A C D D D C C D B C C D D A C D B B A B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 Đ. Án D A A A B A B C A C A B C B C C D D B C