Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Mã đề 482 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Đắc Bằng

docx 2 trang thaodu 4710
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Mã đề 482 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Đắc Bằng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_mon_toan_lop_12_ma_de_482_nam_hoc_2019_2020_truo.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra môn Toán Lớp 12 - Mã đề 482 - Năm học 2019-2020 - Trường THPT Lương Đắc Bằng

  1. TRƯỜNG THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG KIỂM TRA TỔ TOÁN NĂM HỌC 2019 – 2020 Môn: Toán - Lớp 12 - Chương trình chuẩn ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: phút (Không kể thời gian phát đề) Mã đề thi Họ và tên: .Lớp: 482 Câu 1. Cho 0 a 1,b 0 . Rút gọn biểu thức P aloga b ta được. A. P a. B. P ab. C. P a2. D. P b. Câu 2. Tìm tập nghiệm S của phương trình 5x 25 . A. S R. B. S . C. S 2. D. S 5. Câu 3. Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên tập xác định? x x 1 10 A. y log x . B. .y log x C. . y D. y . 3 5 3 2 x x Câu 4. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình 9 28.3 27 0 . Giá trị biểu thức P x1 x2 bằng A. 9. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 5. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số x x 2 y log 1 (9 2.3 m 6m 4) có tập xác định là R. Số phần tử của S bằng 5 A. 2. B. 3. C. 5. D. Vô số. Câu 6. Bất phương trình nào sau đây có tập nghiệm là R? x x x x 1 A. 2 2. B. 5 1. C. 3 3. D. 3 . 5 Câu 7. Tìm tập nghiệm S của phương trình log5 x 2 . 2 A. S 25. B. S 32. C. S . D. S 1. 5 Câu 8. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên âm của tham số m để phương trình 2 2 2 log5 (x 6x 34) 2log5 (x 6x 34) 8 m 0 có nghiệm. Số phần tử của S bằng A. 7. B. Vô số. C. 9. D. 8. Câu 9. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log3 x 1 . A. S 1; . B. S ;3. C. S 3; . D. S ;3 . Câu 10. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình ln(x2 5x m) ln(3 x) có hai nghiệm phân biệt. Số phần tử của S bằng A. 37. B. 35. C. Vô số. D. 33. Câu 11. Tìm tập xác định D của hàm số y log7 (4 x). A. D ( ;4). B. D R \4. C. D R. D. D ;4. Câu 12. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log3 x log3 (x 6) 3 . A. S [ 9;3]. B. S (0;3]. C. S [0;3]. D. S (0;6]. Câu 13. Bạn An gửi tiền vào một ngân hàng 30 triệu đồng với lãi kép 5%/năm. Số tiền cả gốc lẫn lãi bạn An nhận được sau khi gửi ngân hàng 10 năm là (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục) A. 48,9 triệu đồng. B. 48,5 triệu đồng. C. 38,9 triệu đồng. D. 3triệu2,5 đồng. x 4 1 1 Câu 14. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình . 2 2 Trang 1/2 - Mã đề thi 482
  2. A. S ;4 . B. S ;4. C. S 4; . D. S 4; . a 7 1.a2 7 Câu 15. Cho a 0. Rút gọn biểu thức P ta được. 3 1 a 3 1 A. P 1. B. P a2. C. P a. D. P a5. Câu 16. Cho 3x 3 x 7 . Tính biểu thức P 9x 9 x . A. P 5. B. P 9. C. P 49. D. P 47. Câu 17. Tính đạo hàm của hàm số y ln x với x 0. 1 1 1 A. y/ ex B. y. / C. y/ D. y/ x 2x x2 Câu 18. Cho log b m với 0 a 1,b 0. Tính P log (a2 b) theo m ta được P mx y. a 3 a Khẳng định nào sau đây đúng? A. x2 y2 8. B. x2 y2 18. C. x2 y2 31. D. x2 y2 45. Câu 19. Cho 0 a 1,b1 0,b2 0. Khẳng định nào sau đây đúng? A. loga (b1 .b2 ) logab1 loga b2. B. loga (b1 .b2 ) logab1 .loga b2. C. loga (b1 b2 ) logab1 loga b2. D. loga (b1 b2 ) logab1 .loga b2. Câu 20. Tập xác định của hàm số y x 2 3 là A. D R. B. D 2; . C. D R \2. D. D 2; . 1 Câu 21. Tính đạo hàm của hàm số y với x 0. x3 3 3 1 1 A. y/ . B. y/ . C. y/ . D. y/ . x4 x2 x3 x4 Câu 22. Đồ thị hàm số y x9 đi qua điểm nào dưới đây. A. N(0;1). B. P( 1;0). C. M( 1; 1). D. Q(1; 1). Câu 23. Cho hàm số y 3ex e2x có đạo hàm y/ aex be2x . Tính 3a + 2b. A. 3a 2b 2. B. 3a 2b 14. C. 3a 2b 13. D. 3a 2b 15. 2 2 2 Câu 24. Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình log2 x 4log2 x 3 0 . Tính P x1 x2 . A. P = 68. B. P = 400. C. P = 10. D. P= 35. 1 9a 2 Câu 25. Cho ma n với a 0;a 2 . Tính 3m 2n . a 1 3a 2 A. 3m 2n 2. B. 3m 2n 3. C. 3m 2n 1. D. 3m 2n 7. HẾT Trang 2/2 - Mã đề thi 482