Đề kiểm tra một tiết Chương IV môn Đại số Lớp 9 (Có đáp án)

doc 3 trang thaodu 4020
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết Chương IV môn Đại số Lớp 9 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mot_tiet_chuong_iv_mon_dai_so_lop_9_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra một tiết Chương IV môn Đại số Lớp 9 (Có đáp án)

  1. Trường THCS KIỂM TRA CHƯƠNG IV Đại số 9 Họ và tên: Thời gian : 45 phút Lớp 9 . Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ: A.TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết qủa đúng: Câu 1.Tổng và tích các nghiệm của phương trình 4x2 + 2x – 5 = 0 là 1 5 1 5 1 5 1 A.x1 + x2 = ; x1.x2 = B.x1+x2= ; x1.x2 = C. x1+x2 = ; x1.x2 = D.x1+x2= ; 2 4 2 4 2 4 2 5 x1.x2 = 4 Câu 2. Phương trình x2 - 2x + m = 0 có nghiệm khi A. m 1 B. m 1 C. m 1 D. m 1 Câu 3. Phương trình 2x2 - 5x + 3 = 0 có nghiệm là: 3 3 3 A. x1 = 1; x2 = B. x1 = - 1; x2 = C. x1 = - 1; x2 = - D. x = 1 2 2 2 Câu 4. Hàm số y = -3 x2. Khi đó f(-2) bằng : 4 A. 3 B. - 3 C. 3 D. 6 4 Câu 5. Tổng hai số bằng 7,tích hai số bằng 12.Hai số đó là nghiệm của phương trình. A. x2 - 12x + 7 = 0 B. x2 + 12x – 7 = 0 C. x2 - 7x – 12 = 0 D. x2 - 7x +12 = 0 Câu 6. Phương trình 3 x2 + 5x – 1 = 0 có bằng A. 37 B. -37 C. 37 D. 13 Câu 7. Phương trình 5x2 + 8x – 3 = 0 A. Có nghiệm kép B. Có hai nghiệm trái dấu C. Có hai nghiệm cùng dấu D. Vô nghiệm Câu 8. Hàm số y = - 2x2 A. Hàm số đồng biến C. Đồng biến khi x>0, nghịch biến khi x 0 B.TỰ LUẬN (6điểm) Bài 1: (2 điểm). Cho hai hàm số: y = x2 (P) và y = - 2x + 3 (D). a/ Vẽ hai đồ thị (P) và (D) trên cùng một hệ trục toạ độ. b/ Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (D) bằng phương pháp đại số. Bài 2: (2 điểm) Giải phương trình: a) 3x2 - 8x + 5 = 0 b) (2x - 1)(x - 3) = - 2x+ 2 Bài 3: (2 điểm). 2 Cho phương trình : 2x - 7x - 1 = 0 (gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình)
  2. a) Không giải phương trình, hãy tính: x1 + x2 ; x1x2 2 2 b) Tính giá trị biểu thức: A = 12 – 10x1x2 + x1 + x2 BÀI LÀM .
  3. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Bài 1 (2 điểm ) : Mỗi phần 1 điểm . *) Hàm số y = x2: Bảng một số giá trị tương ứng (x,y): x -3 -2 -1 0 1 2 3 y = x2 9 4 1 0 1 4 9 *) Hàm số y = -2x + 3: y - Giao điểm của đồ thị với Oy: A(0; 3). 9 Giao điểm của đồ thị với Ox: B(3 ; 0) 2 - Đường thẳng AB là đồ thị hàm số y = -2x + 3 4 b) Tìm đúng 2 toạ độ giao điểm A bằng phương pháp đại số : (1; 1) và (-3; 9) (1 điểm ) 1 B x -3 -2 -1 0 1 2 3 Bài 2: (2 điểm). Mỗi câu 1 điểm a) 3x2 - 8x + 5 = 0 Ta có ' 16 – 3.5 = 1 > 0 ( 0,5 điểm) Phương trình có hai nghiệm phân biệt là 4 1 5 4 1 x ; x 1 (0,5 điểm) 1 3 3 2 3 b) (2x - 1)(x - 3) = - 2x+ 2 2x2 – 6x – x + 3 = - 2x +2 2x2 – 5x + 3 = 0 (0,5 điểm) = (-5)2 – 4.2.1 = 17 > 0 5 17 5 17 Phương trình có hai nghiệm phân biệt là x ; x ( 0,5 điểm) 1 4 2 4 Bài 3: (2 điểm). Mỗi câu 1 điểm a) Ta có: ac = - 2 < 0 nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt ( 0,5 điểm) 7 1 Theo định lí Vi-ét, ta tính được: x1 + x2 = và x1x2 = ( 0,5 điểm) 2 2 2 2 2 b) A 12 10x1 x2 x1 x2 = 12 – 10x1x2 + (x1 + x2) – 2 x1x2 ( 0,25 điểm) 2 = 12 – 12x1x2 + (x1 + x2) ( 0,25 điểm) 2 1 7 49 = 12 – 12. + = 12 + 6 + = 30,25 ( 0,5 điểm) 2 2 4