Đề kiểm tra một tiết môn Giải tích Lớp 12
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra một tiết môn Giải tích Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_kiem_tra_mot_tiet_mon_giai_tich_lop_12.docx
Nội dung text: Đề kiểm tra một tiết môn Giải tích Lớp 12
- 1 Câu 1. Hàm số f x có nguyên hàm là ? x 2 1 A. . Bl.n x 2 C ln x 2 C . C. (x 2) C . D. . C (x 2)2 x Câu 2. Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f x cos và F 0 . Tìm F (x). 2 x 1 x 1 A. F x 2sin 2 . B. .F x sin 2 2 2 2 x 1 x 1 C. F x 2sin 2. D. .F x sin 2 2 2 2 Câu 3. Hàm số f x ln x có các nguyên hàm là: 1 A. F x x ln x x C . B. .F x C x ln2 x C. .F x C D. . F x x ln x 1 C 2 Câu 4. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau ? sin2 x sin 2x A. sin xd (sin x)= + C .B. sin xd (sin x)= . +CC. ò 2 ò 2 òsin xd (sin x)= - cos x + C . D. òsin xd (sin x)= cos .x + C Câu 5. Hàm số nào dưới đây không phải là nguyên hàm của hàm số f (x)= 4x + 7 ? (4x + 7)2 (4x + 7)2 A. F (x)= .B. F (x)= . C. F (x)= 2x . 2D+. 7x F (x)= 2x2 + 7x .- 2019 2 8 Câu 6. Biết F (x) là một nguyên hàm của hàm số f (x)= 5x.ln 5 thỏa F (0)= 5 .Tính F (1) . 5 5 A. F (1)= 9.B. F (1)= 1 .0 C. F (1)= . D. F (1)= . + 4 ln 5 ln 5 2 Câu 7. Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên đoạn [- 1;2], f (- 1)= - 2 vàf (2)= 1 . Tính I f ' x dx . 1 A. -3.B. 3. C. -1. D. 1. 3 1 Câu 8. Biết dx a ln 2 bln 3 với a,b Î ¢ . Tính S a b . 2 2 x x A. S 1. B. S 0 . C. S 2 . D. S 2 . 3 1 Câu 9. Nếu f x dx 12 thì I f 3x dx bằng 0 0 A. 3. B. 6.C. 4. D. 36. Câu 10. Cho hàm số y f (x) là hàm số lẻ và liên tục trên đoạn [ 2;2] . Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào luôn đúng? 2 2 2 A. f (x)dx 2 f (x)dx .B. f (x)dx 0. 2 0 2 2 0 2 2 C. f (x)dx 2 f (x)dx .D. . f (x)dx 2 f (x)dx 2 2 2 0 Câu 11. Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra do hình phẳng giới hạn bởi các đường
- x y sin , y 0, x 0, x quay xung quanh trục Ox. 2 4 2 2 A. V . B. V .C. V . D. V . 2 3 2 3 Câu 12 Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y x2 1, y 0, x 2, x 3 . 12 28 20 30 A. S .B. S . C. S . D. S . 3 3 3 3 Câu 13. Cho đồ thị hàm số y f (x) như hình dưới. Diện tích hình phẳng (phần gạch trong hình) được tính theo công thức nào sau đây? 0 0 1 4 A. f (x)dx f (x)dx . B. f (x)dx f (x)dx . 3 4 3 1 3 4 4 C. f (x)dx f (x)dx . D. f (x)dx . 0 0 3 8 8 Câu 14. Cho hàm số f (x) liên tục trên đoạn [0;8] thỏa mãn f x dx 120 và f x dx 105 . Khi 0 3 3 đó giá trị của P f x 2 dx là: 0 A. P 21. B. P 12 . C. P 9 . D. P 22 . 2 2x2 - 5x- 2 Câu 15. Giá trị của P = dx là ò- 1 x- 3 A. P 6 ln 4 . B. P 6 . ln 4 C. P 3 . ln 5 D. P 3 .ln 5 2019 Câu 16. Giá trị của P = (2019+ ex )dx là ò0 A. P 4076360 e2019 B. P 4076362 e2019 . C. P 4076630 e2019 D. P 4076362 e2019 Câu 17. Biết ò(ax + b)exdx = (5- 2x)ex + C , với a,b là các số thực. Tìm S = a + b . A. S = 1.B. S . =C.9 . D. S = 5 . S = 4 Câu 18. Cho hàm số y = f (x) liên tục trên ¡ và có đồ thị là đường cong như hình vẽ bên dưới. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau. 4 2 2 4 A. f (x)dx > f (x)dx .B. f (x)dx . = f (x)dx ò2 ò- 1 ò0 ò2
- 4 2 4 4 C. f (x)dx f .(x)dx ò- 1 ò- 1 ò- 1 ò2 Câu 19. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x và y = 4 . A. S = 16 .B. S = 16 . C2. S = 4 . 1D5. . S = - 16 Câu 20. Tính thể tích V của khối tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ex , y = 0, x = 0, x = ln 3 quay xung quanh trục hoành. A. V = 4p .B. V = . Cp . V .= D1. 2p . V = 5p Câu 21. Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đạo hàm trên đoạn [0;2 ]thỏa mãn f (x)> - 1, " x Î [0;2 ] ¢ é ù f (0)= 0 vàf (x)= (2x- 1).ëf (x)+ 1û . Tính f (2) . A. f (2)= e2 - 1.B. f .( C2). = e2 + 1 . f ( 2D).= e2 - 2 . f (2)= e2 + 2 Câu 22. Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm f ¢(x) liên tục trên ¡ thỏa f (1)= 5 , f (0)= 1 và 1 e 1+ ln x f (x)dx = 3. Tính I = . f ¢(ln x)dx . ò0 ò1 x A. I = 6 .B. . CI .= 8 . D. I = .1+ e I = e- 1 Câu 23. Cho hàm số y = f (x) liên tục và có đạo hàm trên đoạn [0;2] thỏa f (0)= 3 và f (x). f ¢(x)= 4- x2 . Tính f 2 (2) . A. f 2 (2)= 2p + 9 .B. f 2 (2) .= C.2 p + 3 . D. f 2 (2)= 2p - 9 f 2 (2)= 2p - 3. 1 Câu 24. Gọi (H ) là hình phẳng giới hạn bởi parabol (P): y = x2 + 1 , tiếp tuyến của (P) tại điểm 2 M (2;3) và đường thẳng x = - 1 . Tính diện tích S của hình (H ) . 9 7 3 5 A. S = .B. . C. S = . D. . S = S = 2 2 2 2 Câu 25. Một chiếc xe ô tô đang chạy trên đường cao tốc với vận tốc 72km / h thì tài xế bất ngờ đạp phanh 8 làm cho chiếc ô tô chuyển động chậm với gia tốc a(t)= - t (m / s2 ) , trong đó t là thời gian tính bằng 5 giây. Hỏi kể từ khi đạp phanh đến khi ô tô dừng hẳn thì ô tô di chuyển bao nhiêu mét (m) ? (Giả sử trên đường ô tô di chuyển không có gì bất thường) 200 100 250 A. (m).B. . C. (m) . D. 50 ( .m) (m) 3 3 3