Đề kiểm tra quá trình tháng 10 năm 2017 môn Toán Lớp 11 - Đề số 1 - Trường THPT Bình Minh

docx 6 trang thaodu 2240
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra quá trình tháng 10 năm 2017 môn Toán Lớp 11 - Đề số 1 - Trường THPT Bình Minh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_qua_trinh_thang_10_nam_2017_mon_toan_lop_11_de_s.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra quá trình tháng 10 năm 2017 môn Toán Lớp 11 - Đề số 1 - Trường THPT Bình Minh

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT BÌNH MINH ĐỀ KIỂM TRA QUÁ TRÌNH THÁNG 10 NĂM 2017 MÔN : TOÁN 11 (Đề thi gồm 6 trang) Thời gian làm bài 90 phút Đề số 1 PHẦN 1: ĐẠI SỐ Câu 1: Tập xác định của hàm số = tan là A. ≠ 2 + B. ≠ C. ≠ 2 + 2 D. ∈ 푅 Câu 2: Hàm số nào sau đây là hàm chẵn A. = tan 2 +1 B. = sin 3 C. = 4cos D. = 3cot +2 Câu 3: xác định của hàm số = cos là A. ≠ 2 + B. ≠ C. ≠ 2 + 2 D. ∈ 푅 Câu 4: Hàm số nào sau đây là hàm lẻ A. = sin 2 ―2 B. = sin 3 .cos 5 C. = –cos 2 D = sin 2 ―2 Câu 5: Gía trị lớn nhất của hàm số . = 3cos 2 ―2 là A. 1 B. ―5 C. ―5 D. 5 Câu 6: Gía trị nhỏ nhất của hàm số . = 5 + 2sin là A. 3 B. 0 C. 7 D. 5 3 Câu 7: Nghiệm của phương trình sin 2 = là 2 2 A. B . 3 + 2 ; 3 + 2 ± 3 + 2 C. 6 + ; 3 + D . ± 6 + 2 Câu 8: Nghiệm của phương trình 2cos 3 = 1 là A. 9 + 2 ; ― 3 + 2 B . ± 3 + 2 C. 3 + 2 ; ― 3 + 2 D . ± 6 + Câu 9: Nghiệm của phương trình 3tan = 1 là 1
  2. A. 6 + 2 B . ± 6 + C. 6 + D . ― 6 + Câu 10: Công thức lượng giác cos2 = A. cos 2 B . cos 2 1 + 2 1 ― 2 C. 1 + cos 2 D . 1 ― cos 2 2 2 Câu 11: Công thức lượng giác cos 2 = A. 2cos2 +1 B. cos2 ― sin2 C. 2sin2 +1 D . cos2 ― sin2 Câu 12: Phương trình nào sau vô nghiệm A. cos 2 = 5 ― 3 B. sin + 표푠 = 2 C. sin 3 = 1 ― 2 D . cos = 3 ― 2 3 Câu 13: Nghiệm của phương trình sin + 3 표푠 = 1 là 5 13 A. B . 12 + 2 ; 12 + 2 ± 3 + 6 + 2 C. 3 + 2 ; ― 3 + 2 D . ± 6 + Câu 14: Nghiệm của phương trình sin2 +4푠푖푛 = 5 là 3 A. B . 12 + 2 ; 12 + 2 3 + 2 C. 2 + 2 D . 6 + Câu 15: 푃푛 = 푛! = A. (푛 + 1)(푛 + 2) 3.2.1 B.1.2.3 푛(푛 + 1) C. 푛(푛 + 1)(푛 ― 1)(푛 ― 2) 3.2.1 D . 1.2.3 (푛 ― 1)푛 Câu 16: Chọn đáp án đúng 2
  3. 푛! 푛! A. 푛 = !(푛 ― )! B. 푛 = !( ― 푛)! 푛 ! 푛 ! C. = !(푛 ― )! D . = (푛 ― )! Câu 17: Chọn đáp án sai 0 0 A. 0! = 0 B. 0! = 1 C. 푛 = 1 A. 푛 = 1 Câu 18: Trong mặt phẳng cho 8 điểm. có bao nhiêu đường thẳng được tạo thành 2 2 A. 8! B. 8.7 C. 8 A. 8 Câu 19: Trong mặt phẳng cho 8 điểm. có bao nhiêu vecto được tạo thành khác 0 2 2 A. 8! B. 8.7 C. 8 D. 8 Câu 20: Trong mặt phẳng cho 10 điểm. có bao nhiêu tam giác được tạo thành 3 A. 10! B. 3.10! C. 10 D. 103 Câu 21: Từ các số {0,1,2,3,4,5} có bao nhiêu số lẻ có 4 chữ số khác nhau A. 144 B. 5! C. 5.4.3.2 D. 54 Câu 22: Từ các số {1,2,3,4,5,6} có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau 1 6 A. 6 B. 6! C. 6.5.4.3.2.2 D. 6 Câu 23: Từ các chữ {a,b,c,d,e,f} có bao nhiêu hoán vị có phần tử cuối là a A. 5! B. 6! C. 65 D. 66 Câu 24: Biển đăng kí xe oto có 6 chữ số và hai chữ cái đầu tiên trong 26 chữ cái (không dùng chữ O, I). Chữ số đầu tiên khác 0. Hỏi oto được đăng kí nhiều nhất có thể là bao nhiêu? 5 6 24 9 A. 5184.10 B. 24.24.10 C. 26.25.6! D. 26. 10.6 Câu 25: Lớp học có 20 bạn học sinh nam, 25 học sinh nữ. Chọn 5 bạn nam, 5 bạn nữ để tập văn nghệ. Hỏi có bao nhiêu sự lựa chọn? 10 5 5 25 20 5 5 A. 45 B. 25. 20 C. 5 5 D. 25 20 PHẦN 2: HÌNH HỌC Câu 26: Trong các phép biến hình sau phép nào không là phép dời hình? 3
  4. A. Đối xứng Tâm C. Phép tịnh tiến B. Phép quay D. Phép vị tự tỉ số k = -2 Câu 27: Trong các mệnh đề nào sau mệnh đề nào sai: A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng bằng đoạn thẳng bằng đoạn thằng bằng nó. B. Phép quay biến đoạn thẳng bằng đoạn thẳng bằng nó C. Phép vị tự biến đoạn thẳng bằng đoạn thẳng bằng nó D. Phép đối xứng trục biến đoạn thẳng bằng đoạn thẳn bằng nó Câu 28:.Trong các hình sau đây hình nào có tâm đối xứng A. Δ đều C. Δ vuông cân B. Thang cân D.Thoi Câu 29:Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng. A. Bình hành B. E líp C. Thang cân D. Δ vuông cân Câu 30: .Phép biến hình nào sau đây không có tính chất:”Biến 1 đường thẳng thành 1 đường thẳng song song hoặc trùng nó”. A. Tịnh tiến B. Đối xứng tâm. C. Đối xứng trục D. Vị tự Câu 31: Trong mp Oxy cho M(2,-3). Ảnh của M qua phép tịnh tiến theo 푣(1;3) có tọa độ nào sau đây: 3 A. M’(3,0) B. M’(1,-6). C. M’(-1,6) D. M’( ,0) 2 Câu 32: Cho d:2x-y+3=0 ảnh của d là d’ qua phép đối xứng tâm O có phương trình là : A. 2x-y-3=0 B. x+2y+3=0. C. x-2y+3=0 D. x-2y-3=0 Câu 33: Trong tên trường “BÌNH MINH” có mấy chữ cái có trục đối xứng A. 8 B. 4 C. 6 D. đáp án khác Câu 34: Ảnh của đường tròn (0;R) qua phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng tâm và phép quay là hình tròn có bánh kính R’ A. R’=R B. R’>R. C. R’<R D. R’=k.R Câu 35: Ảnh của đường tròn (0;R) qua phép biến hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng trục, phép quay và phép vị tự tỉ số k là hình tròn có bánh kính R’ A. k.R’=R B. R’=R. C. R’<R D. R’=k.R 4
  5. Câu 36: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 푣 ( , ). 푣 ( ) = ’ giả sử M(x,y). M’(x’;y’) có toạ độ là ′ = + ′ = ― = ′ + = ′. A. . . . ′ = + ′ = ― = ′ + = ′. Câu 37. Cho B(3;5) qua phép đối xứng qua . ’ = Đ표 ( ) A. B’(3;5) B. B’(-3;5) C. B’(3;-5) D. B’(-3;-5) Câu 38: Cho C(4;3) VI,k(C)=C’ I(-2;3) k=2 tọa độ C’ A. C’(10;-3) B. C’(10;3) C. C’(-10;3) D. C’(3;10) Câu 39: Các điểm không thuộc 1 mặt phẳng gọi là ? A. Không thẳng hàng B. Không dồng phẳng C. không đồng quy D. Không cắt nhau Câu 40: Tính chất thừa nhận:”Tồn tại .không đồng phẳng” A. 3 điểm B. Vô số điểm C. 4 điểm D. 2 điểm Câu 41: Hai mặt phẳng phân biệt cắt nhau theo 1 giao tuyến thì số điểm chung của chúng là: A. 2 B. Vô số C. 3 D. 0 Câu 42: Chọn đáp án sai. Một mặt phẳng được xác định nếu nó đi qua: A. 3 điểm không thẳng hàng C. 1 điểm không thuộc đường thẳng B. 3 đường thẳng đồng quy D. 2 đường thẳng cắt nhau Câu 43: Tứ diện là hình nào sau đây: A. Chóp tứ giác B. Tứ giác C. Chóp tam giác D. Có 4 mặt bên Câu 44: Thiết diện (mặt cắt) được tạo thành khi cắt tứ diện bởi 1 mặt phẳng có nhiều nhất mấy cạnh A. 3 B. 5 C. 4 D.6 Đề bài: Cho phóp S.ABCD. Có AC ∩ BD = {D}, AB ∩ CD = {N} Câu 20: (SAC) ∩ (SBD) = ? A. SM B. SA C. SN D. SB Câu 21: (SAB) ∩ (SCD) =? A. SM B. SA C. SN D. SD Câu 22: (SAC) ∩ (ABCD) =? 5
  6. A. AB B. SA C. AC D. SC Đề bài: Chóp S.ABCD đáy là hình tứ giác. AB ∩ CD = {I}, M thuộc miền trong của ΔSCD, IM ∩ SD = {F}, IM ∩ SC = {E} Câu 23: (ABM) ∩ (ABCD) =? a. AM B.AD C. AB D. AC Câu 24: (ABM) ∩ (SCD) = ? A. CD B. AM C. AB D. IF Câu 25: CD là giao điểm của 2 mặt phẳng nào: A. (ABM) ∩ (SCD) B. (SCD) ∩ (SAC). C. (SCD) ∩ (ABC) D. (SCD) ∩ (BIM) . .HẾT 6