Đề kiểm tra thử 1 tiết bài số 1 môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề 001 - Năm học 2019-2020 - Hồ Vĩnh Đức

doc 2 trang thaodu 2880
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra thử 1 tiết bài số 1 môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề 001 - Năm học 2019-2020 - Hồ Vĩnh Đức", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_thu_1_tiet_bai_so_1_mon_hoa_hoc_lop_10_ma_de_001.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra thử 1 tiết bài số 1 môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề 001 - Năm học 2019-2020 - Hồ Vĩnh Đức

  1. BỒI DƯỠNG VĂN HÓA MÔN HÓA HỌC KIỂM TRA THỬ 1 TIẾT BÀI SỐ 1 – HÓA 10 ĐC: Nguyên Tử Lực, p8, Đà Lạt NĂM HỌC: 2019 – 2020. Giáo viên: Thạc sĩ Hồ Vĩnh Đức Thời gian làm bài: 45 phút. Ngày thi: 3/7/2019 DĐ: 0909 210 179 – 0913 911 180 Cho nguyên tử khối: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52;Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137. Họ và tên học sinh: lớp 10 . Mã đề: 001 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA Câu 1: Nguyên tố hóa học là A. Những nguyên tử có cùng số proton. B. Những nguyên tử có cùng số electron C. Những nguyên tử có cùng số khối D. Những nguyên tử có cùng số electron, proton, notron. Câu 2: Argon tách ra từ không khí là hỗn hợp của 3 đồng vị: 40Ar (99,6%); 38Ar (0,063%); 36Ar (0,337%). Nguyên tử khối trung bình của Ar là: A. 38,89 B. 39,99 C. 38,52. D. 39,89 Câu 3: Các phân lớp có trong lớp L là A. 3s; 3p; 3d B. 3s; 3p; 3d; 3f C. 2s; 2p D. 4s; 4p; 4d; 4f 16 17 18 1 2 Câu 4: Có các đồng vị là O, O, O, H, H. Số phân tử H2O có thành phần khác nhau là: A. 6 B. 8 C. 9 D. 12 39 Câu 5: Cho kí hiệu nguyên tử 19 K . Chọn phát biểu đúng: A. Trong nhân có 38 hạt mang điện. B. Số hiệu nguyên tử là 39. C. K+ có 3 lớp electron. D. Số nơtron trong hạt nhân hơn số proton là 2. Câu 6: Ion X− có tổng số hạt proton, electron, notron là 53 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt. Cấu hình electron của nguyên tử X là: A. 1s22s22p63s23p6 . B. [Ne]3s23p5 . C. [Ar]3d104s24p5 D. [Ar]3d54s2. Câu 7: Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về A. Số đơn vị điện tích hạt nhân B. Điện tích hạt nhân C. Số nơtron D. Số electron Câu 8: Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết nguyên tử là: A. Electron và proton. B. Electron , proton và nơtron. C. Nơtron và electron D. Proton và nơtron Câu 9: Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hoá học vì nó cho biết: A. Nguyên tử khối của nguyên tử. B. Số khối A. C. Số hiệu nguyên tử Z. D. Số khối A và số hiệu nguyên tử Z. 1 2 1 4 1 4 Câu 10: Cho 3 nguyên tử: 6 X ; 7 Y ; 6 Z . Các nguyên tử nào là đồng vị? A. X và Z B. X và Y C. X, Y và Z D. Y và Z Câu 11: Cấu hình electron nào dưới đây không đúng? A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p63s23p54s2 C. 1s22s22p63s23p6 D. 1s22s22p63s23p63d64s2 235 Câu 12: Tính số p và n trong hạt nhân nguyên tử 92U A. 92p, 235n. B. 92p, 143p C. 92n, 235p. D. 92p,143n 52 3+ Câu 13: Có bao nhiêu electron trong một ion 24 Cr ? A. 27 B. 24 C. 21 D. 52 Giáo viên ra đề: Thạc sĩ Hồ Vĩnh Đức – 0909210179 pg. 1
  2. Câu 14: Tính Z của nguyên tử X có phân lớp cuối là 4p3. A. 33 B. 35 C. 32 D. 34 Câu 15: Nguyên tử X có Z= 24. Cho biết cấu hình electron của X là: A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d44s2 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p63d5 4s1 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s2 3d5 40 Câu 16: Cho nguyên tử 20 Ca .Trong nguyên tử Ca có: A. 20p, 20e và 40n B. 20e, 40p và 20n C. 40e, 20p và 20n D. 20p, 20e và 20n Câu 17: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f lần lượt là: A. 2, 6, 8, 18 B. 2, 6, 10, 14 C. 2, 4, 6, 8 D. 2, 8, 18, 32 Câu 18: Chọn đáp án sai: A. Số electron ngoài vỏ bằng số proton trong hạt nhân. B. Nguyên tử khối bằng số nơtron trong hạt nhân. C. Số khối A = Z + N. D. Hạt nhân có kích thước rất nhỏ so với nguyên tử. Câu 19: Khối lượng của nguyên tử photpho có 15 proton, 16 nơtron và 15 electron là (tính theo u): A. 31u B. 32u C. 15u D. 16u Câu 20: Nguyên tử nào trong các nguyên tử sau đây có 19 proton, 19 electron, 20 nơtron? 37 39 40 38 A. 17 Cl B. 19 K C. 18 Ar D. 20 Ca II. PHẦN TỰ LUẬN: 5 ĐIỂM 40 32 Bài 1 (2đ): Cho các kí hiệu nguyên tử sau: 20 Ca , 16 S a) Xác định số lượng mỗi loại hạt (p, n, e), điện tích hạt nhân, số khối trong mỗi nguyên tử trên. b) Viết cấu hình electron, cấu hình electron viết gọn của các nguyên tố trên? Bài 2 (1đ): Nguyên tử X có tổng số hạt là 52, số khối là 35. Tìm kí hiệu nguyên tử X? Bài 3 (2đ): Ion M+ và X2- đều có cấu hình electron như sau: 1s22s22p63s23p6. a. Viết cấu hình electron của nguyên tử M và X. b. Nguyên tố M, X thuộc nguyên tố gì? Giải thích? c. Nguyên tố M, X có bao nhiêu electron ở lớp ngoài cùng? d. Nguyên tố nào là kim loại, phi kim, khí hiếm? vì sao? Giáo viên ra đề: Thạc sĩ Hồ Vĩnh Đức – 0909210179 pg. 2