Đề kiểm tra thử học kì II môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Phương Thạnh (Có đáp án)

docx 4 trang Đình Phong 02/10/2023 1800
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra thử học kì II môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Phương Thạnh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_thu_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2021_2022_t.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra thử học kì II môn Toán Lớp 9 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Phương Thạnh (Có đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA THỬ PHÒNG GD - ĐT CÀNG LONG HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG THCS PHƯƠNG THẠNH MÔN: TOÁN 9 Thời gian làm bài: 90 phút GT1 kí tên Điểm Nhận xét của giáo viên Họ tên: Lớp: GT2 kí tên NỘI DUNG ĐỀ: I. TRẮC NGHIỆM : ( Hãy khoanh tròn đáp án đúng nhất ( 5 điểm) Câu 1 : Trong các phương trình sau , phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn? A. x4 - 2x + 1 = 0 B. (x+2)(x2 - 2x + 3) = 0 C. 2x2 - 5 = 0 D. 6x - y = 8 Câu 2 : Cho hàm số y = -202x2 . Kết luận nào sau đây là đúng A. y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số, vừa là giá trị lớn nhất của hàm số. B. y = 0 là giá trị lớn nhất của hàm số. C. y = 0 là giá trị không xác định . D. y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số. Câu 3 : Phương trình x2 - 8x +7 =0 có nghiệm đúng là A. x = -1; x = 7 B. x = 1; x = - 7C. x = 1; x = 7 D. x = -1; x = -7 1 2 1 2 1 2 1 2 Câu 4 : Điển M(-2; 4) thuộc đồ thị của hàm số y= ax2. Hệ số a bằng A. 2 B. 4 C. 1 D. -2 Câu 5 : Phương trình x2 -x -6 =0 có tổng và tích hai nghiệm là x1 x2 3 x1 x2 1 x1 x2 6 x1 x2 1 A. B. C. D. x1.x2 2 x1.x2 6 x1.x2 1 x1.x2 6 Câu 6 : Trong các hình sau đây, hình nào không nội tiếp được đường tròn là A. Hình vuôngB. Hình thoi C. Hình chữ nhật D. Hình thang cân Câu 7 : Góc ở tâm là góc A. Có đỉnh trùng với tâm của đường tròn. B. Có đỉnh nằm trong đường tròn. C. Có đỉnh nằm bên ngoài đường tròn. D. Có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn. Câu 8 : Hình tròn có đường kính 100cm. Chu vi của nó là ( Lấy 3,14 ) A. 314cm B. 31,4cm C. 3,14cm D. 0,314cm Câu 9 : Góc nội tiếp chắn một phần tư đường tròn là góc: A. Bẹt B. Tù C. VuôngD. Nhọn Câu 10 : Một mặt cầu có diện tích bằng 36 cm2 .Thể tích của hình cầu đó là A. 32 cm3 B. 16 cm3 C 8 cm3 D 36 cm3 II. TỰ LUẬN : ( 5 điểm ) 2x 2y 1 Bài 1: ( 1đ ) Giải hệ phương trình sau: x 3y 4 Bài 2: ( 1,5đ) Cho hai hàm số y = x2 và y = 2x + 3 a/ Trên cùng hệ trục toạ độ vẽ đồ thị của hai hàm số trên. b/ Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị trên bằng phương pháp đại số. Bài 3: ( 2.5đ ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Đường phân giác góc C cắt AB tại E. Kẻ AH vuông góc với BC và AK vuông góc với CE. Chứng minh: a/ Bốn điểm A, K, H, C cùng nằm trên một đường tròn. Xác định tâm O của đường tròn. b/ OK  AH
  2. Bài làm
  3. ĐÁP ÁN TOÁN 9 I. TRẮC NGHIỆM : (5đ) Mỗi câu đúng 0.5 điểm Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Đáp án C B C C B B A A D D II. TỰ LUẬN (7đ) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1 2x y 1 ( 1đ ) x y 4 3x 3 0.25 đ x y 4 x 1 0.25 đ 1 y 4 x 1 y 3 0.25đ Vậy hệ phương trình có nghiệm duy nhất là cặp số (x;y) = (-1;-3) 0.25đ Hàm số y = 2x2 và hàm số y = - x +3. Tập xác định : D = R 0.25 đ Vẽ đúng hai đồ thị Câu 2 x -2 -1 0 1 2 ( 1,5đ ) y 2x2 8 2 0 2 8 y= - x +3 P(0;3) ; Q(3;0) 0.25 đ y y = 2x2 8 3 2 -2 -1 O 1 2 3 x 0.5 đ 2 b) Phương trình hoành độ giao điểm : 2x = - x + 3 2x2 x 3 0 Ta có : a + b + c = 2 + 1 – 3 = 0 suy ra x1 1; x2 1,5 0.25đ Với x1 1 y1 2 Với x2 1,5 y2 4,5 Vậy tọa độ giao điểm của hai đồ thị là ( 1;2 ),( -1,5;4,5 ) 0.25đ
  4. Vẽ đúng hình 0.5 đ A Câu 3 E O ( 2,5đ ) K B C H a/ Gọi O là trung điểm của AC Trong tam giác vuông AKC có: OK = OA = OC (1) 0.25 đ Trong tam giác vuông AHC có: OH = OA = OC (2) 0.25 đ Từ (1) và (2) Suy ra OK = OA = OC = OH 0.25 đ Vậy bốn điểm A, K, H, C cùng thuộc đường tròn (O) 0.25 đ b/ Tam giác OKC cân tại O => O· KC O· CK 0.25 đ mà O· CK K· CB ( do CE là phân giác góc C) · · Suy ra : OKC KCB 0.25đ mà O· KC,K· CBở vị trí so le trong OK // BC 0.25đ mặt khác AH  BC ( gt ) suy ra AH  OK 0.25 đ ( HS có thể làm cách khác đúng vẫn chấm điểm )