Đề kiểm tra thử học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 năm 2019 lần 5 (Kèm đáp án)

doc 3 trang thaodu 5190
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra thử học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 năm 2019 lần 5 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_thu_hoc_ky_i_mon_vat_ly_lop_12_nam_2019_lan_5_ke.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra thử học kỳ I môn Vật lý Lớp 12 năm 2019 lần 5 (Kèm đáp án)

  1. ĐỀ KIỂM TRA THỬ HỌC KÌ I NĂM 2019 – LẦN 5 MÔN: VẬT LÍ 12 2 2 Câu 1: Dao động điều hoà có phương trình x =Acos(t + ).vận tốc cực đại là v max= 8 (cm/s) và gia tốc cực đại amax= 16 (cm/s ), thì biên độ dao động là: A. 6 2 (cm) B. 4 (cm). C. 3 (cm). D. 4 2 (cm) Câu 2: Đồ thị vận tốc – thời gian của một chất điểm dao động điều hòa cho như hình vẽ. Điểm N trên đồ thị cho chúng ta thông tin đúng nào sau đây? A. Chất điểm có li độ x 5 3cm đang di chuyển theo chiều âm. B. Chất điểm có li độ x 5 3cm đang di chuyển theo chiều dương. C. Chất điểm có li độ x 5cm đang di chuyển theo chiều âm. D. Chất điểm có li độ x 5cm đang di chuyển theo chiều dương. Câu 3: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u = Uocos 100πt V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là U d = 60 V. Dòng điện trong mạch lệch pha π/6 so với u và lệch pha π/3 so với điện áp hai đầu cuộn dây. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 60 V. B. 100 V. C. 90 V. D. 120 V. Câu 4: Con lắc lò xo gồm một vật m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa, khi mắc thêm vào vật m một vật khác có khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kỳ dao động của chúng: A. tăng lên 3 lần. B. giảm đi 3 lần. C. tăng lên 2 lần. D. giảm đi 2 lần. Câu 5: Con lắc lò xo thực hiện dao động điều hòa thì đại lượng nào sau đây của nó thay đổi theo thời gian? A. Biên độ. B. Tần số. C. Cơ năng. D. Động năng. Câu 6: Một sóng cơ truyền theo trục Ox với phương trình u = acos(4 t – 0,02 x) (u và x tính bằng cm, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng của sóng này là A. 100 cm/s. B. 150 cm/s. C. 200 cm/s. D. 50 cm/s. Câu 7: Đặt điện áp u vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh tạo ra trong mạch một dòng điện cưỡng bức i. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc thời gian của u và i như hình vẽ. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch có giá trị gần nhất là: A. 140 W. B. 156 W. C. 148 W. D. 128 W. Câu 8: Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng 0,2 m/s, chu kỳ dao động 2 s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là A. 0,4 m B. 0,1 m C. 0,8 m D. 0,2 m Câu 9: Tốc độ truyền âm tăng dần theo thứ tự khi truyền trong các môi trường A. rắn, lỏng, khí B. lỏng, khí, rắn C. khí, rắn, lỏng D. khí, lỏng, rắn Câu 10: Điện áp giữa hai bản tụ điện có biểu thức u U0 cos(100 t / 3) (V). Xác định thời điểm mà cường độ dòng điện qua tụ bằng 0 lần thứ nhất là: A. 1/600s. B. 1/300s. C. 1/150s. D. 5/600s. Câu 11: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều AB không phân nhánh theo thứ tự gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L thỏa mãn LCω² = 2 với ω là tần số góc của dòng điện. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch chứa R và C là URC = 40 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu của đoạn mạch AB là A. 40 V B. 60 V C. 80 V D. 50 V Câu 12: Tại điểm phản xạ thì sóng phản xạ A. luôn ngược pha với sóng tới. B. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là cố định. C. cùng pha với sóng tới nếu vật cản là cố định. D. ngược pha với sóng tới nếu vật cản là tự do. Câu 13: Một sợi dây có chiều dài 1 m được căng thẳng giữa hai điểm cố định A và B. Người ta tạo ra một sóng ngang trên dây, khi có hiện tượng sóng dừng thì trên dây có 3 nút (không kể hai nút ở A, B). Cho biết tần số sóng là 20 Hz; tốc độ truyền sóng trên dây là: A. 10 m/s B. 20 m/s C. 25 m/s D. 30 m/s Câu 14: Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A, B dao động với cùng tần số 50 Hz. Tại điểm M trên mặt nước cách điểm A khoảng d1 = 28 cm và cách B khoảng d2 = 22 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là A. 0,75 m/s. B. 37,5 cm/s. C. 50 cm/s. D. 1 m/s. Câu 15: Dao động tắt dần A. có biên độ giảm dần theo thời gian. B. luôn có hại. C. có biên độ không đổi theo thời gian. D. luôn có lợi. Câu 16: Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp, trong đó cuộn dây thuần cảm 1/π H; tụ điện có điện dung 16 F và điện trở thuần R. Đặt một điện áp xoay chiều tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch. Khi công suất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại thì điện trở R có giá trị: A. 100 2 . B. 200 . C. 200 2 . D. 100 .
  2. Câu 17: Con lắc lò xo dao động điều hoà trên trục Ox. Biết thời gian giữa hai lần liên tiếp động năng của vật bằng không là 0,393 s và độ cứng của lò xo là 32 N/m. Khối lượng quả nặng là A. 125 g. B. 500 g. C. 250 g. D. 750 g. Câu 18: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, C lần lượt bằng 30V; 50V; 90V. Khi thay tụ C bằng tụ C’ để mạch có cộng hưởng điện thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng: A. 50V. B. 702 V. C. 100V. D. 1002 V. Câu 19: Đặt điện áp u = U0cosɷt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung 2R C. Cảm kháng của đoạn mạch là R 3 , dung kháng của mạch là . So với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện 3 trong mạch A. sớm pha π/3. B. sớm pha π/6. C. trễ pha π/3. D. trễ pha π/6. 10 3 Câu 20: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết R = 50 , Z L = 1003  , C = H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch 5 3 điện áp xoay chiều ổn định có tần số góc thay đổi. Để cường độ dòng điện trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch góc / 3 thì tần số góc bằng: A. 200 (rad/s). B. 50 (rad/s). C. 120 (rad/s). D. 100 (rad/s). 10 4 3 Câu 21: Cho đoạn mạch như hình vẽ. Biết R = 40; C F , Cuộn dây thuần cảm L = H . Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay 5 chiều thì hiệu điện thế trên đoạn mạch MB là u MB = 80cos(100 t- /3)(V). Biểu thức của hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là: A. u = 160cos(100 t+ /6)(V) B. u = 802 cos(100 t - /12)(V) C. u = 80cos(100 t - /4)(V) D. u = 1602 cos(100 t - 5 /12)(V) Câu 22: Trên một sợi dây AB hai đầu cố định đang có sóng dừng. Khi tần số song là f1 thì thấy trên dây có 11 nút sóng. Muốn trên dây AB có 13 nút sóng thì tần số song f2 phải có giá trị bằng: 5f 11f 13f 6f A. 1 B. 1 C. 1 D. 1 6 13 11 5 Câu 23: Khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Động năng và thế năng là những đại lượng bảo toàn. B. Cơ năng là đại lượng biến thiên theo li độ. C. Cơ năng là đại lượng tỉ lệ với biên độ. D. Trong quá trình dao động luôn diễn ra hiện tượng: khi động năng tăng thì thế năng giảm và ngược lại. Câu 24: Một chất điểm có khối lượng 200 g dao động điều hòa trên một quỹ đạo thẳng dài 20 cm với tần số góc 10 rad/s. Cơ năng của vật dao động này là A. 100 mJ. B. 0,2 J. C. 20 mJ. D. 1 J. Câu 25: Sự biến thiên của dòng điện xoay chiều theo thời gian được vẽ bởi đồ thị như hình vẽ. Cường độ dòng điện tức thời có biểu thức: 2 2 A. i cos(50 t) A. B. i cos(50 t) A 2 2 2 2 C. i cos(50 t ) A D. i cos(50 t ) A 2 2 2 2 Câu 26: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, biết Z L = 300 , ZC = 200 , R là biến trở. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có dạng u 200 6.cos100 t(V) . Điều chỉnh R để công suất đạt cực đại bằng: A. Pmax = 200W. B. Pmax = 250W. C. Pmax = 100W. D. Pmax = 150W. Câu 27: Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động tổng hợp có biên độ lớn nhất khi góc lệch pha của hai dao động thành phần nhận giá trị nào sau đây A. π/2. B. C. /3 D. 2 Câu 28: Đặt một điện áp xoay chiều tần số 50 Hz và giá trị hiệu dụng 80 V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, C mắc nối tiếp. Biết tụ điện có điện dung 10-3/4π F và công suất toả nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là: A. 30 Ω. B. 40 Ω. C. 80 Ω. D. 20 Ω. Câu 29: Hai âm có âm sắc khác nhau là do chúng A. có độ cao và độ to khác nhau. B. có tần số khác nhau C. có dạng đồ thị dao động khác nhau. D. có cường độ khác nhau. Câu 30: Một máy phát điện người ta muốn truyền tới nơi tiêu thụ một công suất điện là 196KW với hiệu suất truyền tải là 98%. Biết điện trở của đường dây tải là 40 . Cần phải đưa lên đường dây tải tại nơi đặt máy phát điện một điện áp bằng bao nhiêu? A. 10kV. B. 20kV. C. 40kV. D. 30kV.