Đề kiểm tra tiết 11 môn Đại số Lớp 7 - Đề 1 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Lương Thế Vinh (Có đáp án)

docx 5 trang thaodu 2990
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra tiết 11 môn Đại số Lớp 7 - Đề 1 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Lương Thế Vinh (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_tiet_11_mon_dai_so_lop_7_de_1_nam_hoc_2019_2020.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra tiết 11 môn Đại số Lớp 7 - Đề 1 - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Lương Thế Vinh (Có đáp án)

  1. Phòng GD &DDT Ninh Hải KIỂM TRA 1 TIẾT - (Tiết PPCT: 11) Lớp 7 Trường THCS Lương Thế Vinh Năm học: 2019 – 2020 Lớp: Môn: Đại số 7 ( Đề 1) Chương trình chuẩn Họ và tên: . Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) Tổng điểm Điểm tự luận Nhận xét của giáo viên I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Hãy chọn đáp án đúng rồi khoanh tròn vào phiếu trắc nghiệm. 2 4 Câu 1: Kết quả của bằng: 9 8 8 16 16 A) B) C) D) 18 18 81 81 x 3 Câu 2: Cho tỉ lệ thức . Khi đó x bằng: 10 2 20 A) 15 B) C) 11 D) 30 3 Câu 3: Kết quả của 610 : (-6) 9 là: A) 6 B) -619 C) 619 D) -6 Câu 4: Cho đẳng thức a.d = b.c. Tỉ lệ thức nào sau đây là sai (với a, b, c, d 0) a c d c a d a b A) B) C) D) b d b a c b c d 4 7 Câu 5: là kết quả của: 5 6 2 12 3 4 7 7 7 7 7 7 74 A) B) : C) . D) 4 5 5 5 5 5 5 5 Câu 6: Điền số vào ô vuông: [(- 0,2 )6]5 = 0,2  A) 11 B) 30 C) 1 D) 56 2 Câu 7: Cho x = , khi đó |x| = 9 2 2 2 A) B) C) D) 0 9 9 9 Câu 8: |x| = -3,7. Khi đó x bằng: A) -3,7 B) 3,7 C) 3,7 D) x  II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: (2,5 đ) Tính: 3 7 5 35 a) . b) : 28 9 8 24
  2. 4 2 7 225.493 c) d) 3 5 6 148.84 1 7 Bài 2: (0,5 đ) Tìm x biết: 3x – = 2 4 Bài 3: (2 đ) Hãy suy ra 4 tỉ lệ thức từ đẳng thức sau: 4.(-32) = (-8) . 16 Bài 4: (1 đ) Chứng minh rằng: 155 – 58 chia hết cho 118.
  3. Đáp án – Biểu điểm I. Trắc nghiệm : (4 đ) Mỗi câu đúng 0,5 điểm. 1 2 3 4 5 6 7 8 C A D C D B B D II. Tự luận: (6 đ) Bài Đáp án Biểu điểm Tổng 1 3 7 1.1 1 0,5 đ a) . 28 9 4.3 12 5 35 5 24 1.3 3 0,5 đ b) : . 8 24 8 35 1.7 7 4 2 7 40 12 35 63 21 c) 2,5 đ 3 5 6 30 30 30 30 10 0,5đ 225.493 225.(72 )3 225.76 d) 148.84 28.78.(23 )4 220.78 0,5 đ 25 32 0,5 đ 72 49 2 1 7 3x – = 2 4 7 1 0,25 đ 3x = 0,5 đ 4 2 9 3 x = : 3 0,25 đ 4 4 3 4 16 4 8 32 16 32 8 2 đ ; ; ; 2 đ 8 32 16 32 8 4 16 4 4 155 – 58 = 35 . 55 – 55 . 53 = 55 . (35 – 53) = 55 . (243 – 125) = 55 . 118 1 đ 155 58 M118 1 đ
  4. Tên bài dạy: KIỂM TRA GIỮA CHƯƠNG I Cụm tiết PPCT: 11 Tiết PPCT: 11 A. Mục tiêu dạy học: 1/ Kiến thức: Kiểm tra kiến thức về cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ; lũy thừa của một số hữu tỉ, gía trị tuyệt đối của một số hữu tỉ, tỉ lệ thức. 2/ Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng tính toán nhanh cho HS. 3/ Thái độ: Rèn luyện cho HS tính cẩn thận, chính xác, trung thực. 4/ Phát triển năng lực HS: Quan sát, vận dụng, phân tích qua bài so sánh hai lũy thừa. B.Chuẩn bị của GV và HS: GV: Đề kiểm tra in sẵn. HS: Chuẩn bị các kiến thức đã ôn tập. C. Hình thức đề kiểm tra: Trắc nghiệm + tự luận (4 + 6) D. Thiết lập ma trận đề kiểm tra Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNK Cộng TNKQ TL TL Tên chủ đề Q TNK TL TN TL Q KQ 1. Cộng, trừ, Cộng, Tìm x. nhân, chia số trừ, hữu tỉ. nhân, chia số hữu tỉ. Số câu 1 1 2 Số điểm 1,5 0,5 2 Tỉ lệ % 15% 5% 20% 2. Lũy thừa của -Lũy thừa của Áp dụng Chứng 2 số hữu tỉ 1 số hữu tỉ. các công minh Tích và thức lũy chia hết. thương của 2 thừa của 1 lũy thừa cùng số hữu tỉ cơ số. để tính. Số câu 4 1 1 6 Số điểm 2 1 1 4 Tỉ lệ % 20% 10% 10% 40% 3. GTTĐ của 1 Tìm x trong số hữu tỉ. GTTĐ và ngược lại. Số câu 2 2 Số điểm 1 1 Tỉ lệ % 10% 10% 4. Tỉ lệ thức. -Nhận biết Lập tỉ lệ tính chất của thức. tỉ lệ thức -Nhận biết giá trị x trong tỉ lệ thức đơn giản. Số câu 2 1 3 Số điểm 1 2 3 Tỉ lệ % 10% 20% 30% Tổng số câu 8 2 3 13
  5. Tổng số điểm 4 3,5 2,5 10 Tỉ lệ % 40% 35% 25% 100%