Đề kiểm tra tiết 16 môn Hóa học Lớp 8 - Đề số 3

doc 1 trang thaodu 4080
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra tiết 16 môn Hóa học Lớp 8 - Đề số 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_tiet_16_mon_hoa_hoc_lop_8_de_so_3.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra tiết 16 môn Hóa học Lớp 8 - Đề số 3

  1. TRƯỜNG THCS BÀI KIỂM TRA (tiết 16) Đề số 3 Điểm Họ và tên: Môn: Hóa học lớp 8 Lớp: 8A . Thời gian: 45 phút Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Ag = 108. A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Câu 1. Hạt nhân nguyên tử tạo bởi A. proton và electron. B. proton và nơtron. C. nơtron và electron. D. proton, nơtron và electron. Câu 2. Phương pháp lọc có thể dùng để tách một hỗn hợp gồm A. muối ăn với nước. B. muối ăn với đường. C. nước và cát. D. nước lẫn dầu hoả. Câu 3. Chất có phân tử khối bằng nhau là A. O3 và N2. B. N 2 và CO. C. SO 2 và CO2. D. NO2 và SO2. Câu 4. Hai nguyên tử nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử oxi tạo phân tử có phân tử khối bằng 160. X là nguyên tố nào trong các nguyên tố sau? A. S = 32. B. A1 = 27. C . Fe = 56. D. N = 14. Câu 6. Dãy chất chỉ gồm chất tinh khiết là A. Kim loại bạc, nước cất, đường kính.B. Nước sông, nước đá, nước chanh. C. Nước biển, đường kính, muối ăn.D. Khí tự nhiên, gang, dầu hỏa. Câu 7. Dãy nào cho dưới đây toàn các đơn chất kim loại? A. Zn, Br2, Pb, Ag. B. Sn, P, Mg, H 2.C. Cr, Cl 2, Ca, C. D. K, Al, Cu, Ca. Câu 8. Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 3,5 lần nguyên tử khối của oxi, nguyên tử Y nhẹ 1 bằng nguyên tử X. Hai nguyên tố X và Y là 4 A. Na và Cu. B. Ca và N.C. K và N. D. Fe và N. Câu 9. Công thức hoá học của các oxit do kim loại Fe(III), Pb(IV), Ca(II) tạo ra lần lượt là: A. FeO, PbO2, CaO.B. Fe 2O3, PbO, CaO. C. Fe2O3, PbO, Ca2O. D. Fe 2O3, PbO2, CaO. Câu 10. Biết số proton trong hạt nhân nguyên tử của oxi là 8, kali là 19, clo là 17, silic là 14, canxi là 20, nhôm là 13, lưu huỳnh là 16. Phân tử nào sau đây có số electron nhiều nhất? A. SiO2 B. Al2O3.C. CaCl 2.D. KCl. B. PHẦN TỰ LUẬN: (5 điểm): Câu 1: Lập công thức hoá học của những hợp chất tạo bởi a) hai nguyên tố sau: N(III) và H; C(IV) và S(II); Cr(III) và O. b) một nguyên tố và nhóm nguyên tử: Fe(II) và nhóm OH; Mg(II) và PO4(III); Ba(II) và SO4(II). Câu 2: Hợp chất của kim loại M với nhóm PO4 có công thức là M3(PO4)2, phân tử khối bằng 262. Xác định M là nguyên tố nào? Kí hiệu hoá học của M. Câu 3: Nguyên tử của nguyên tố Y có 16 proton trong hạt nhân. Hãy cho biết: a) Tên và ki hiệu hoá học của Y. b) Vẽ sơ đồ đơn giản của nguyên tử nguyên tố. c) Nguyên tử Y nặng gấp bao nhiêu lần nguyên tử H và nguyên tử O? Câu 4: Nguyên tử nguyên tố X có số proton trong hạt nhân (điện tích hạt nhân) là 13+. Trong nguyên tử nguyên tố X, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. a) Hãy cho biết tổng số proton và nơtron (số khối) của nguyên tử nguyên tố X. b) Biết proton và nơtron có cùng khối lượng và bằng 1đvC. Tính khối lượng nguyên tử của X. c) Vẽ sơ đồ đơn giản của nguyên tử nguyên tố X. d) X là nguyên tố nào? Kí hiệu hoá học của X. Hết