Đề kiểm tra tiết 46 môn Hình học Lớp 7 (Có đáp án)

doc 3 trang thaodu 3940
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra tiết 46 môn Hình học Lớp 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_tiet_46_mon_hinh_hoc_lop_7_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra tiết 46 môn Hình học Lớp 7 (Có đáp án)

  1. Họ và tên: . ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 46 Lớp: 7 MÔN: HÌNH HỌC 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM NHẬN XÉT I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm ) Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng. 1. Trong ABC có Aˆ + Bˆ + Cˆ = ? A. 1800 B. 3600 C. 1200 D. 900 2. Tam giác ABC có Aµ = 700; Bµ = 500 thì số đo Cµ là : A. 1000 B. 700 C. 800 D. 600 3. ABCvà DEF cóAB DE; BC EF . Thêm điều kiện nào sau đây để ABC = DEF? A. AC=EF B. AC=DF C. BA=FD D. BA=ED 4. Trong một tam giác vuông thì hai góc nhọn: A. Kề nhau B. Bù nhau C. Phụ nhau D. Kề bù 5. Nếu là góc ngoài tại đỉnh A của ABC thì : A. > Bˆ + Cˆ B. =+ Bˆ Cˆ C. =µA + Cˆ D. = µA Bˆ 6. Tam giác ABC cân tại A. Biết số đo góc B bằng 500 thì số đo của góc C là: A. 700 B. 400 C. 500 D. 800 II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1. (3,0 điểm) a) Bộ ba số sau: 5cm, 4cm, 3cm. Có thể là độ dài ba cạnh của tam giác vuông không? Vì sao? b) Cho ABC vuông tại A. Biết cạnh AB = 9cm; AC = 12cm. Tính cạnh BC? Câu 2. (4 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có Bµ 600 . Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Kẻ DE vuông góc với BC tại E. a) Chứng minh: ABD = EBD. b) Chứng minh: ABE là tam giác đều. BÀI LÀM:
  2. MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG II MÔN HÌNH HOC 7. TIẾT PPCT 46 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộng Chủ đề Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nắm được định lý Tổng ba góc tổng ba góc của một Dựa vào định lý tổng ba của một tam tam giác và tính góc của một tam giác để giác chất góc ngoài của xác định số đo các góc. một tam giác Số câu 2(1,5) 1(2) 3 Số điểm 1,0 điểm 0,5 điểm 1,5 điểm Tỉ lệ % 10% 5% 15% Dựa vào trường hợp bằng nhau thứ nhất của hai tam giác xác định được điều kiện cần thêm để hai tam giác bằng nhau. Tam giác; Hiểu được tính Vẽ được hình, áp dụng Các trường chất tam giác được các trường hợp bằng hợp bằng . vuông và tam nhau của tam giác để nhau của hai giác cân. chứng minh được hai tam tam giác. giác bằng nhau. Vận dụng được các dấu hiệu về tam giác đều để chứng minh một tam giác là tam giác đều. Số câu 2(4,6) 1(3) 2(2a,b) 5 Số điểm 1,0 điểm 0,5 điểm 4,0 điểm 5,5 điểm Tỉ lệ % 10% 5% 40% 55% Dựa vào định lý Pitago tính được độ dài các cạnh trong một tam giác vuông. Định lý Dựa vào định lý Pytago Pitago. đảo kiểm tra bộ ba số có phải độ dài ba cạnh của tam giác vuông không . Số câu 2(1a,1b) 2 Số điểm 3,0 điểm 3,0 điểm Tỉ lệ % 30% 30% Tổng số câu 2 2 6 10 Tổng số điểm 1,0 điểm 1,0 điểm 8,0 điểm 10 điểm Tỉ lệ % 10% 10% 80% 100%
  3. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHƯƠNG II. MÔN HÌNH HỌC 7. TIẾT PPCT 46 I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A D B C B C ( Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm) II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 3,0 điểm a) Ta có: 52=25 32+42=25 1,5 đ Vậy: 52=32+42 Do đó bộ ba cạnh trên là độ dài của tam giác vuông b) Áp dụng định lý pitago cho ABC vuông tại A ta có: 0,5 đ BC2 = AB2 + AC2 = 92 + 122 = 81 + 144 = 225 0,5 đ BC= 225 15(cm) 0,5 đ 2 4,0 điểm Vẽ hình và viết GT; KL đúng B E 0,5 đ A D C a) Chứng minh: ABD = EBD Xét ABD và EBD, ta có: B·AD B·ED 900 0,5 đ BD là cạnh huyền chung 0,5 đ A·BD E·BD (gt) 0,5 đ Vậy ABD = EBD (cạnh huyền – góc nhọn) 0,5 đ b) Chứng minh: ABE là tam giác đều. Ta có ABD = EBD (câu a) 0,5 đ AB = BE mà Bµ 600 (gt) 0,5 đ Vậy ABE có AB = BE và Bµ 600 nên ABE đều. 0,5 đ (Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)