Đề tham khảo cuối kì I môn Toán Lớp 7 - Số 2 - Năm học 2022-2023

docx 2 trang Đình Phong 06/07/2023 2111
Bạn đang xem tài liệu "Đề tham khảo cuối kì I môn Toán Lớp 7 - Số 2 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_tham_khao_cuoi_ki_i_mon_toan_lop_7_so_2_nam_hoc_2022_2023.docx

Nội dung text: Đề tham khảo cuối kì I môn Toán Lớp 7 - Số 2 - Năm học 2022-2023

  1. ĐỀ THAM KHẢO (Số 2) CUỐI KÌ I Toán 7 NH: 2022 - 2023 I/ TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm). Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng. Câu 1: Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là: A. ¢. B. ¤ . C. I . D. ¡ . Câu 2: Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là: A. ¢. B. ¤ . C. I . D. ¡ . Câu 3: Tập hợp các số thực được kí hiệu là: A. ¢. B. ¤ . C. I . D. ¡ . 1 1 1 Câu 4: Số đối của số hữu tỉ là: A. 3. B.3. C. . D. . 3 3 3 Câu 5: Căn bậc hai số học của 9 là: A. 3. B. -3. C. 81. D. 3. Câu 6: Kết quả của phép tính 53.52 : 55 ? A. 55 B. 510 C. 5 D. 1 Câu 7: Kết quả khi làm tròn số 5 2,236067977 đến hàng phần trăm là: A. 2,23607 B. 2,2361 C. 2,236 D. 2,24 Câu 8: Biểu đồ tranh dưới đây biểu diễn số lượng đôi giày thể thao bán được của một cửa hàng trong 4 năm gần đây. Hãy cho biết số đôi giầy bán trong năm 2020. (Mỗi ứng với 100 đôi) 2019 A. 300 đôi B. 700 đôi 2020 2021 C. 400 đôi D. 600 đôi 2022 Câu 9: “Dữ liệu được biểu diễn bằng số thực”. Từ nào thích hợp để điền vào chỗ chấm? A. từ ngữ. B. hợp lý. C. định lượng. D. định tính. Câu 10: Đâu không phải là dữ liệu định tính? A. Giới tính B. Sở thích C. Màu sắc B. 1,6m Câu 11: Đâu không phải là dữ liệu định lượng? A. 100m B. 20kg C. 2,54cm B. Màu xanh lá cây Câu 12: Hình hộp chữ nhật có mấy mặt đáy, mấy mặt bên? A. 2 mặt đáy, 6 mặt bên B. 2 mặt đáy, 5 mặt bên C. 2 mặt đáy, 4 mặt bên D. 2 mặt đáy, 3 mặt bên Câu 13: Hình lăng trụ đứng tam giác có mấy mặt đáy, mấy mặt bên? A. 2 mặt đáy, 6 mặt bên B. 2 mặt đáy, 5 mặt bên C. 2 mặt đáy, 4 mặt bên D. 2 mặt đáy, 3 mặt bên Câu 14: Chọn cụm từ để điền vào dấu ( ): Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a đường thẳng vuông góc với đường thẳng a. A. có vô số B. có hai C. có ba D. chỉ có một Câu 15: Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là 4cm; 5cm; 6cm. Thể tích của hình HCN là: A. 15 cm3 B. 54 cm3 C. 60 cm3 D. 120 cm3 Câu 16: Thể tích của hình lập phương có cạnh a bằng 5cm là: A. 25cm3 B. 50cm3 C. 125cm3 D. 100cm3
  2. II/ Tự luận: (6,0 điểm). Bài 1: (1,0 điểm). Tính (tính nhanh nếu có thể). 3 5 4 1 8 a / 7 1 3 7 1 3 2 0 2 2 2 0 1 9 1 1 b / : 4 4 Bài 2: (1,5 điểm). a/ Tìm số đối của các số sau: 5,12; 13 5 b/ Tìm giá trị tuyệt đối của các số sau: 3; 2022 c/ Tính: 49; 100 Bài 3: (0,5 điểm). Cho biết 1 inch 2,54cm. Tìm độ dài đường chéo màn hình tivi 65 inch đơn vị là cm và làm tròn đến hàng phần chục. Bài 4: (1,0 điểm). Tìm x biết: 5 2 a / : x 9 3 4 1 1 c b / x : 2 2 B Bài 15: (2,0 điểm). Cho hình vẽ: a a/ Chứng minh AB // CD. A b/ Tính A· BD? 72° c/ Vẽ tia BE là tia phân giác của A· BD E CD . Tính A· BE? b C D