Đề kiểm tra tiết 50 môn Đại số Lớp 7 (Có đáp án)

doc 3 trang thaodu 3640
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra tiết 50 môn Đại số Lớp 7 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_tiet_50_mon_dai_so_lop_7_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra tiết 50 môn Đại số Lớp 7 (Có đáp án)

  1. Họ và tên: . ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 50 Lớp: 7 MÔN: ĐẠI SỐ 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM NHẬN XÉT I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm ) Số cân nặng (làm tròn đến kg) của 20 học sinh trong một lớp được ghi lại như sau: Số cân nặng (x) 28 30 31 32 36 45 Tần số (n) 3 3 5 6 2 1 N = 20 Dựa vào bảng trên hãy khoanh tròn vào các chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Bảng trên được gọi là: A. Bảng “tần số” B. Bảng số liệu thống kê ban đầu. C. Bảng mốt của dấu hiệu. D. Bảng tính số trung bình cộng. Câu 2: Đơn vị điều tra ở đây là: A. Số cân nặng. B. Một lớp học C. Một học sinh D. 20. Câu 3: Có bao nhiêu giá trị khác nhau? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 4: Số đơn vị điều tra là: A. 3 B. 5 C. 6 D. 20 Câu 5: Giá trị 28 có “tần số” là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 6: Giá trị nào có “tần số” lớn nhất? A. 31 B. 32 C. 36 D. 45 II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (6 điểm). Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau: 7 4 4 6 6 4 6 8 8 7 2 6 4 8 5 6 9 8 4 7 9 5 5 5 7 2 7 6 7 8 6 10 a/ Dấu hiệu ở đây là gì? b/ Lập bảng “tần số” và nêu nhận xét. c/ Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu. d/ Vẽ biểu đồ đoạn thẳng từ bảng “tần số”. Câu 2: (1 điểm). Thời gian giải xong một bài toán (tính bằng phút) của một tổ học sinh lớp 7B được ghi lại ở bảng sau: Thời gian 5 6 9 10 (x) Tần số (n) 2 5 m 1 Biết thời gian trung bình để làm bài bằng 7. Hãy tìm giá trị của m? Hướng dẫn :
  2. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CHƯƠNG III MÔN ĐẠI SỐ 7. TIẾT PPCT 50. I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C C D A B ( Mỗi đáp án đúng được 0,5 điểm) II/ TỰ LUẬN: Câu Nội dung Điểm 1 6,0 điểm a) Dấu hiệu ở đây là: Điểm kiểm tra môn Toán học kỳ I của mỗi học sinh lớp 7A. 0,5 điểm - Bảng “tần số” Điểm (x) 2 4 5 6 7 8 9 10 1,5 điểm Tấn số (n) 2 5 4 7 6 5 2 1 N=32 - Nhận xét: b) - Điều tra về điểm thi học kì môn toán của 32 học sinh. - Có 8 giá trị khác nhau: 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10. 1,0 điểm - Điểm thi : thấp nhất là 2 điểm. - Điểm thi : cao nhất là 10 điểm. - Điểm thi chủ yếu là trong khoảng thứ 6 đến 8 điểm. Tính số trung bình cộng 2.2 + 4.5 + 5.4 + 6.7 + 7.6 +8.5 + 9.2 +10.1 1,5 điểm c) X = = 6,125 32 0,5 điểm - M 0 = 6 d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng Tần số(n) 7 6 5 4 1,0 điểm 2 1 Điểm(x) 0 2 4 5 6 7 8 9 10 2 1,0 điểm 5.2 6.5 9.m 10.1 Theo bài ta có: 7 2 5 m 1 50 9m 1,0 điểm 7 8 m 50 9m 56 7m
  3. 9m 7m 56 50 2m 6 m 6 : 2 3 (Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)