Đề KSCL các môn thi vào Lớp 10 THPT môn Toán Lớp 9 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Quảng Xương 4 (Có đáp án)

docx 5 trang Đình Phong 17/09/2023 3350
Bạn đang xem tài liệu "Đề KSCL các môn thi vào Lớp 10 THPT môn Toán Lớp 9 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Quảng Xương 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kscl_cac_mon_thi_vao_lop_10_thpt_mon_toan_lop_9_nam_hoc_2.docx

Nội dung text: Đề KSCL các môn thi vào Lớp 10 THPT môn Toán Lớp 9 - Năm học 2023-2024 - Trường THPT Quảng Xương 4 (Có đáp án)

  1. SỞ GD&ĐT THANH HểA ĐỀ KSCL CÁC MễN THI VÀO LỚP 10 THPT TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 4 NĂM HỌC 2023-2024- MễN: TOÁN Thời gian làm bài: 120 phỳt (khụng kể thời gian phỏt đề) 1 2 2 a Cõu I.(2.0 điểm) Cho biểu thức: P  với a 0 và a 1 . a 1 a a a 2 1) Rỳt gọn biểu thức P . 2) Tớnh giỏ trị của P khi a 3 2 2 . 3x y 8 Cõu II.(2.0 điểm) 1) Giải hệ phương trỡnh: . 4x y 6 2) Trong hệ toạ độ Oxy cho điểm A 2;2 , đường thẳng d : y x 4 và parabol P : y ax2 .Tỡm a để parabol P : y ax2 đi qua điểm A. Với giỏ trị a tỡm được, hóy xỏc định tọa độ điểm B là giao điểm thứ hai của d và P . Cõu III.(2.0 điểm) Cho phương trỡnh bậc hai x2 2x 5m 0 ( m là tham số) 1) Giải phương trỡnh khi m 3 . 2) Tỡm giỏ trị của m phương trỡnh cú 2 nghiệm x1 , x2 phõn biệt và thỏa món 2 x1.x2 x1 5m 3x2 10115. Cõu IV.(3.0 điểm) Từ một điểm M nằm ngoài đường trũn O; R . Vẽ hai tiếp tuyến MA, MB ( A, B là tiếp điểm) và một cỏt tuyến qua M cắt đường trũn tại C , D (C nằm giữa M và D) . Gọi E là giao điểm của AB và OM . 1) Chứng minh tứ giỏc OAMB nội tiếp. 2) Chứng minh MC.MD ME.MO . 3) Giả sử OM 3R . Tỡm diện tớch lớn nhất của tứ giỏc MADB . Cõu V.(1.0 điểm) Cho cỏc số thực a,b,c 1. Chứng minh rằng: b c2 a2 c a2 b2 a b2 c2 1. 1 b c2 1 c a2 1 a b2 ===HẾT=== Thớ sinh khụng được sử dụng tài liệu; cỏn bộ coi thi khụng giải thớch gỡ thờm.
  2. SỞ GD&ĐT THANH HểA HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 4 ĐỀ KSCL CÁC MễN THI VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2023-2024 MễN: TOÁN Cõu/ý Lời giải – Đỏp ỏn Điểm 1 2 2 a Cho biểu thức: P  với a 0 và a 1 . a 1 a a a 2 1) Rỳt gọn biểu thức P Với a 0 và a 1 , ta cú: I.1) 1 2 2 a 1 2 2 a P   0,5 a 1 a a a 2 a 1 a a 1 a 2 a 2 2 a 2  . 0,5 a a 1 a 2 a 1 2) Tớnh giỏ trị của P khi a 3 2 2 Khi a 3 2 2 (thỏa món điều kiện xỏc định), ta cú: 2 a 3 2 2 2 2. 2.1 1 2 1 2 1 2 1; 0,5 I.2) 2 2 2 Suy ra: P 2 . a 1 2 1 1 2 Vậy P 2 khi a 3 2 2 . 0,5 3x y 8 Giải hệ phương trỡnh: . 4x y 6 3x y 8 7x 14 Ta cú: 0,5 II.1) 4x y 6 3x y 8 x 2 x 2 . 3.2 y 8 y 2 Vậy hệ phương trỡnh đó cho cú nghiệm x; y 2;2 . 0,5 Trong hệ toạ độ Oxy cho điểm A 2;2 , đường thẳng d : y x 4 và parabol P : y ax2 .Tỡm a để parabol P : y ax2 đi qua điểm A. Với giỏ trị a tỡm được, hóy xỏc định tọa độ điểm B là giao điểm thứ hai của d và P . 1 1 Thay x 2, y 2 vào pt P : 4a 2 a suy ra P : y x2 . 2 2 0,5 II.2) Phương trỡnh hoành độ giao điểm P và d : 1 2 2 x 2 y 2 x x 4 x 2x 8 0 . 2 x 4 y 8 Vậy giao điểm cũn lại là B 4;8 . 0,5
  3. Cho phương trỡnh bậc hai x2 2x 5m 0 ( m là tham số) 1) Giải phương trỡnh khi m 3 III.1) Với m 3 phương trỡnh trở thành x2 2x 15 0. Ta cú 1 15 16 0,5 0,5 Phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt x1 1 16 3; x2 1 16 5 Tỡm giỏ trị của tham số m phương trỡnh cú 2 nghiệm x1 , x2 phõn biệt và thỏa 2 món x1.x2 x1 5m 3x2 10115. Để phương trỡnh cú hai nghiệm phõn biệt thỡ 1 0 12 5m 0 m . 5 0,25 2 x x 2 (1) 1 2 1 Khi đú, theo Vi-et ta cú: . 5m x x 5m (2) 1 2 1 2 Theo đề bài ta cú: x1.x2 x1 5m 3x2 10115 (3). 0,25 Từ 1 x1 2 x2 . Thay vào (2) và (3), ta cú: III.2) 2 x2 x2 5m 2 2 x2 .x2 2 x2 5m 3x2 10115 2 5m x2 2x2 2 x .x2 2 x x2 2x 3x 10115 2 2 2 2 2 2 2 5m x2 2x2 0,25 2 x .x2 2 x x2 x 10115 2 2 2 2 2 2 2 5m x2 2x2 5m x2 2x2 . 2 3 2 3 2 2 2x2 x2 2x2 2x2 x2 x2 10115 x2 2x2 10115 5m 10115 m 2023 (thỏa món). Vậy m 2023 . 0,25 Từ một điểm M nằm ngoài đường trũn O; R . Vẽ hai tiếp tuyến MA, MB ( A, B là tiếp điểm) và một cỏt tuyến qua M cắt đường trũn tại C , D (C nằm giữa M và D) . Gọi E là giao điểm của AB và OM . 1) Chứng minh tứ giỏc OAMB nội tiếp. A D C IV.1) M E O B
  4. Vỡ MA, MB là tiếp tuyến của O nờn ta cú Mã AO Mã BO 90 ( tớnh chất 0,5 tiếp tuyến). Do đú Mã AO Mã BO 180 tứ giỏc MAOB là tứ giỏc nội tiếp. 0,5 Chứng minh MC.MD ME.MO . Xột VMAC và VMDA cú: Mả chung và Mã AC Mã DA nờn VMAC∽VMDA(g.g) MA MC IV.2) Do đú: MA2 MC.MD (1) 0,5 MD MA Vỡ MA, MB là tiếp tuyến của O nờn ta cú MO là trung trực của AB . Xột tam giỏc MAO vuụng tại A cú AE  MO nờn MA2 ME.MO (2) Từ (1) và (2), ta cú MC.MD ME.MO 0,5 Giả sử OM 3R . Tỡm diện tớch lớn nhất của tứ giỏc MADB . Xột tam giỏc MAO vuụng tại A cú AE  MO nờn OA2 OE.OM R R 8R 8R2 2R 2 OE ME 3R AE 2 ME.MO AE 3 3 3 9 3 4R 2 AB . 0,25 3 R 4R 0,25 IV.3) Hạ: DH  AB thỡ ta cú DH DE DO OE R 3 3 1 1 Do đú: SMADB SMAB SDAB ME.AB DH.AB 0,25 2 2 1 8R 4R 2 1 4R 4R 2 8 2R2 . . . . . 2 3 3 2 3 3 3 8 2R2 Vậy S đạt GTLN là khi M ,C,O, D thẳng hàng. MADB 3 0,25 Cho cỏc số thực a,b,c 1. Chứng minh rằng: b c2 a2 c a2 b2 a b2 c2 1. 1 b c2 1 c a2 1 a b2 1 a2 1 b2 1 c2 Bất đẳng thức đó cho tương đương với: 2 1 b c2 1 c a2 1 a b2 0,25 Sử dụng bất đẳng thức AM – GM ta cú 1 b2 1 b c2 0,1 b c2 1 c2 . 2 2 1 a2 2 1 a Suy ra . V. 1 b c2 1 b2 2 1 c2 2 1 b2 2 1 b Tương tự ta cú . 1 c a2 1 c2 2 1 a2 2 1 c2 2 1 c 0,25 1 a b2 1 a2 2 1 b2 Cộng theo vế 3 bất đẳng thức trờn và đặt x a2 1, y b2 1, z c2 1ta được
  5. 1 a2 1 b2 1 c2 2x 2y 2z 1 b c2 1 c a2 1 a b2 y 2z z 2x x 2y x y z 0.25 2 y 2z z 2x x 2y Sử dụng bất đẳng thức C – S (Cụ-si cộng mẫu) ta cú 2 x y z x y z y 2z z 2x x 2y x y 2z y z 2x z x 2y . x y z 2 3 xy yz zx 1 3 xy yz zx 3 xy yz zx Bất đẳng thức được chứng minh. Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a b c 1. 0,25 ===Hết=== (Học sinh giải đỳng theo cỏch khỏc vẫn cho điểm tối đa)