Đề luyện tập môn Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 7: Television

pdf 6 trang thaodu 4582
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện tập môn Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 7: Television", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_luyen_tap_mon_tieng_anh_lop_6_unit_7_television.pdf

Nội dung text: Đề luyện tập môn Tiếng Anh Lớp 6 - Unit 7: Television

  1. UNIT 7 : TELEVISION GRADE 6 o0o Name: ___ Class: ___ I. Find the word which has a different sound in the part underlined. 1. A. the B. there C. think D. they 2. A. earth B. feather C. theater D. thanks 3. A. when B. where C. detective D. best 4. A. clumsy B. cute C. just D. but 5. A. weather B. newsreader C. teaching D. repeat 6. A. game B. relax C. national D. channel 7. A. programme B. sport C. most D. show 8. A. thirty B. them C. both D. theme 9. A. schedule B. when C. red D. comedy 10. A. brother B. through C. then D. weather II. Find which word does not belong to each group. 1. A. director B. viewer C. audience D. watcher 2. A. international B. local C. national D. boring 4. A. newsreader B. programme C. comedian D. film producer 5. A. reporter B. educational C. exciting D. popular III. Choose the best answer (A, B, C or D). 1. VTV is a ___ TV channel in Vietnam. It attracts millions of TV viewers in Vietnam. A. national B. international C. local D. wide 2. What’s your ___ TV programme? A. best B. good C. favourite D. like 3. My family enjoys watching game shows ___ they are very exciting and interesting. A. so B. because C. but D. and 4. - ___ do you like the modern English programme? - Because it helps me with my English. A. What B. Where C. Who D. Why 5. Disney channel is one of the most ___ channels ___ children. A. good – for B. exciting – of C. popular – to D. popular – for 6. - ___is that TV programme directed by? - By a famous Vietnamese director. A. What B. When C. Where D. Who Page 1
  2. UNIT 7 : TELEVISION GRADE 6 o0o 7. The football match is on at 2 a.m ___ I can’t watch it. A. so B. because C. but D. then 8. My brother wants to become a ___ to tell TV viewers what the weather is like. A. newsreader B. actor C. weatherman D. producer 9. My sister often ___ badminton in her free time. A. play B. plays C. playing D. to play 10. ___ are films by pictures, not real people and often for children. A. Documentary B. Cartoons C. Love stories D. Detective stories 11. Are there any good programmes ___ teenagers on TV tonight? A. to B. of C. with D. for 12. My father works late tomorrow, so he will ___ the first part of the film on VTV1. A. miss B. lose C. forget D. cut 13. That TV programme is not only interesting ___ it also teaches children many things about family and friendship. A. and B. so C. because D. but 14. - ___ is the weather forecast programme on? - At 7.30 pm every day. A. What B. How C. When D. Where 15. If you want to know what the ___ is like tomorrow, watch the weather forecast. A. weather B. music C. world news D. game show 16. Children can participate in a TV ___ for a game show or quiz show. A. channel B. competition C. studio D. cartoon IV. Complete the sentences with and, so, but or because. 1. I didn't feel well ___ I stayed at home. 2. He liked her ___ she was happy. 3. I liked Spain ___ I wanted to go home. 4. She likes swimming ___ jogging. 5. We were late ___ there was an accident. Page 2
  3. UNIT 7 : TELEVISION GRADE 6 o0o ANSWERS I. Find the word which has a different sound in the part underlined. (Chọn từ cĩ âm gạch chânđược phát âm khác biệt) /ð/ /ð/ /θ/ /ð/ 1. A. the B. there C. think D. they /θ/ /ð/ /θ/ /θ/ 2. A. earth B. feather C. theater D. thanks /e/ /e/ /ɪ/ /e/ 3. A. when B. where C. detective D. best /ʌ/ /juː/ /ʌ/ /ʌ/ 4. A. clumsy B. cute C. just D. but /e/ /iː/ /iː/ /iː/ 5. A. weather B. newsreader C. teaching D. repeat /eɪ/ /ỉ/ /ỉ/ /ỉ/ 6. A. game B. relax C. national D. channel /əʊ/ /ɔː/ /əʊ/ /əʊ/ 7. A. programme B. sport C. most D. show /θ/ /ð/ /θ/ /θ/ 8. A. thirty B. them C. both D. theme /e/ /e/ /e/ /ə/ 9. A. schedule B. when C. red D. comedy /ð/ /θ/ /ð/ /ð/ 10. A. brother B. through C. then D. weather II. Find which word does not belong to each group. (Chọn từ khơng thuộc cùng một nhĩm) 1. A. director B. viewer C. audience D. watcher đạo diễn người xem khán giả người xem => director: Khơng thuộc nhĩm người xem. 2. A. international B. local C. national D. boring tính quốc tế thuộc địa phương thuộc quốc gia chán => boring: Khơng thuộc nhĩm chỉ khu vực. 4. A. newsreader B. programme C. comedian D. film producer người đọc tin chương trình diễn viên hài nhà sản xuất phim => programme: Khơng thuộc nhĩm chỉ người 5. A. reporter B. educational C. exciting D. popular phĩng viên, nhà báo tính giáo dục thú vị phổ biến => reporter: khơng thuộc nhĩm tính từ miêu tả Page 1
  4. UNIT 7 : TELEVISION GRADE 6 o0o III. Choose the best answer (A, B, C or D). 1. VTV is a ___ TV channel in Vietnam. It attracts millions of TV viewers in Vietnam. (VTV là kênh truyền hình quốc gia ở Việt Nam.Nĩ thu hút hàng triệu người xem ở VN.) A. national B. international C. local D. wide 2. What’s your ___ TV programme? (Bạn thích chương trình truyền hình nào?) A. best B. good C. favourite D. like 3. My family enjoys watching game shows ___ they are very exciting and interesting. (Gia đình tơi thích xem các chương trình giải trí vì chúng rất lơi cuốn và thú vị.) A. so B. because C. but D. and 4. - ___ do you like the modern English programme? (Tại sao bạn thích chương trình Tiếng Anh hiện đại?) - Because it helps me with my English. (Bởi vì nĩ giúp cho việc học tiếng anh của mình.) A. What B. Where C. Who D. Why 5. Disney channel is one of the most ___ channels ___ children. (Disney là một trong những kênh phổ biến nhất cho trẻ em.) * Dạng so sánh nhất với tính từ dài: the most popular A. good – for B. exciting – of C. popular – to D. popular – for 6. - ___is that TV programme directed by? - By a famous Vietnamese director. (Chương trình truyền hình đĩ do ai chỉ đạo vậy? – Bởi một đạo diễn nổi tiếng người Việt) A. What B. When C. Where D. Who 7. The football match is on at 2 a.m ___ I can’t watch it. (Trận bĩng đá phát sĩng lúc 2 giờ sáng nên tơi khơng thể xem được.) A. so B. because C. but D. then 8. My brother wants to become a ___ to tell TV viewers what the weather is like. (Anh trai tơi muốn trở thành người đọc bản tin dự báo thời tiết để thơng báo cho khán giả truyền hình tình hình thời tiết như thế nào) A. newsreader B. actor C. weatherman D. producer 9. My sister often ___ badminton in her free time. (Chị gái tơi hay chơi cầu long lúc rảnh rỗi.) * Thĩi quen nên dùng Thì hiện tại đơn, với chủ ngữ số ít (1 người) thì ta thêm ‘S’ sau động từ ‘PLAY’ Page 2
  5. UNIT 7 : TELEVISION GRADE 6 o0o A. play B. plays C. playing D. to play 10. ___ are films by pictures, not real people and often for children. (Phim hoạt hình là loại phim cĩ các hình ảnh, thường khơng phải là người thật và dành cho trẻ em) A. Documentary B. Cartoons C. Love stories D. Detective stories 11. Are there any good programmes ___ teenagers on TV tonight? (Tối nay cĩ chương trình nào hay trên truyền hình dành cho lứa tuổi thiếu niên khơng?) A. to B. of C. with D. for 12. My father works late tomorrow, so he will ___ the first part of the film on VTV1. (Ngày mai bố tơi đi làm về trễ, vì thế bố sẽ bỏ lỡ phần đầu của bộ phim trên kênh VTV1) A. miss B. lose C. forget D. cut 13. That TV programme is not only interesting ___ it also teaches children many things about family and friendship. (Chương trình truyền hình đĩ khơng những thú vị mà nĩ cịn dạy trẻ em nhiều điều về gia đình và tình bạn.) * not only but also: khơng những mà cịn A. and B. so C. because D. but 14. - ___ is the weather forecast programme on? (Khi nào thì chương trình dự báo thời tiết phát sĩng?) - At 7.30 pm every day. (Lúc 7.30 tối mỗi ngày) A. What B. How C. When D. Where 15. If you want to know what the ___ is like tomorrow, watch the weather forecast. (Nếu bạn muốn biết thời tiết ngày mai như thế nào, hãy xem dự báo thời tiết.) A. weather B. music C. world news D. game show 16. Children can participate in a TV ___ for a game show or quiz show. (Trẻ em cĩ thể tham gia vào kênh trình hình của các trị chơi giải trí, đố vui.) A. channel B. competition C. studio D. cartoon IV. Complete the sentences with and, so, but or because. 1. I didn't feel well so I stayed at home. (Tơi khơng khỏe nên tơi ở nhà.) 2. He liked her so she was happy. (Anh ta thích cơ ấy nên cơ ấy vui.) 3. I liked Spain but I wanted to go home. (Tơi thích Tây Ban Nha nhưng tơi muốn về nhà) 4. She likes swimming and jogging. (Cơ ấy thích bơi lội và chạy bộ.) 5. We were late because there was an accident. (Chúng tơi bị trễ vì cĩ một tai nạn xảy ra.) Page 3
  6. UNIT 7 : TELEVISION GRADE 6 o0o Page 4