Đề luyện thi giữa kì II môn Toán Lớp 9 – Đề 9

docx 1 trang Đình Phong 14/10/2023 2973
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi giữa kì II môn Toán Lớp 9 – Đề 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_luyen_thi_giua_ki_ii_mon_toan_lop_9_de_9.docx

Nội dung text: Đề luyện thi giữa kì II môn Toán Lớp 9 – Đề 9

  1. LUYỆN THI GK2 – TOÁN 9 – ĐỀ 9 I.TRẮC NGHIỆM: x 2y 4 Câu 1: Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình A(1; 2). B (-2; 3) C. (2; 1) D. (3; -4) 3x y 5 Câu 2: Phương trình nào sau đây là phương trình bậc hai một ẩn x ? A. 2x – 5 = 0 B. 3y2 + y -1 = 0 C. 3x3 – 2x +1 = 0 D. x2 + 6x - 4 = 0 1 Câu 3: Cho hàm số y x2 . Khẳng định nào sau đây sai ? 2 A. Hàm số đồng biến với x 0 C. Có đồ thị đối xứng qua trục tung B. Hàm số nghịch biến với x 0 D. Có đồ thị đối xứng qua trục hoành 4x 2y 6 Câu 4: Số nghiệm của hệ phương trình là 2x y 8 A. Vô số nghiệm B. . Vô nghiệm C. Có nghiệm duy nhất. D. Có hai nghiệm Câu 5: Số nghiệm của phương trình 3x2 -5x – 5 = 0 là A. Hai nghiệm phân biệt B. Nghiệm kép C. Vô nghiệm D. Vô số nghiệm 1 Câu 6: Giá trị của hàm số y = x2 , tại x = – 4 là: A. 4 B. 8 C. - 8 D. -4 2 A Câu 7: Trong hình H1. Biết cung AmD = 75O và cung CnB = 25º .Số đo góc AED bằng:A. 500 B. 250 C. 300 D. 350 B Câu 8: Trong hình H2 Biết AC là đường kính của (O) và m 75 25 n E góc B· DC 600 . Số đo góc BAC bằng: A. 500 B. 600 C. 400 D. 300 x Câu 9: Trong hình H2 Biết AC là đường kính của (O) và H1 C D A góc B· DC 600 . Số đo góc ABC bằng A. 600. B. 900 C. 800 D. 1200 D O o Câu 10: Trong hình H3. Biết cung AnB = 55 60 và góc DIC = 60O.Số đo cung DmC bằng: A. 600 B. 650 C. 700 D. 750 Câu 11: Cho hình vẽ bên, biết số đo góc M· AN 30o _P B M_ x Số đo góc P· CQ ở hình vẽ bên là: A_ B_ _C _? A. P· CQ 120o B. P· CQ 60o C H2 _N · o · o m C. PCQ 30 D. PCQ 240 Q_ D C Câu 12: Điều kiện để một tứ giác nội tiếp một đường tròn là: A. Tổng hai góc đối nhau bằng 1800. B. Tổng hai góc đối nhỏ hơn 1800. 60 0 C. Tổng hai góc đối lớn hơn 180 . D. Hai góc đối bằng nhau. I H3 II.TỰ LUẬN: B n Câu 13: Giải hệ phương trình và các phương trình sau. 55 A 3x y 7 a) b, 4x2 + 7x = 0 c, 3x2 – 81 = 0 d, 3x2 – 7x + 4 = 0 x y 5 Câu 14: Cho (P) : y x2 ; (d) : y 2x 3 a) Vẽ (P) và (D) trên cùng một mặt phẳng tọa độ : b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d) bằng phép tính. Câu 15 : Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình: Hai tổ sản xuất cùng may một loại áo. Nếu tổ thứ nhất may trong 3 ngày, tổ thứ hai may trong 5 ngày thì cả hai tổ may được 1310 chiếc áo. Biết rằng trong một ngày, tổ thứ nhất may được nhiều hơn tổ thứ hai là 10 chiếc áo. Hỏi mỗi tổ trong một ngày may được bao nhiêu chiếc áo? Câu 16 : Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB. C là một điểm nằm giữa O và A. Đường thẳng vuông góc với AB tại C cắt nửa đường tròn trên tại I. K là một điểm bất kỳ nằm trên đoạn thẳng CI (K khác C và I), tia AK cắt nửa đường tròn (O) tại M, tia BM cắt tia CI tại D. a) Chứng minh: Tứ giác BCKM nội tiếp đường tròn.Xác định tâm Q. b) Chứng minh: MA.MK = MD.MB c) Gọi N là giao điểm của AD và đường tròn (O). Chứng minh: B, K, N thẳng hàng.