Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học (Lý thuyết)

doc 6 trang thaodu 5950
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học (Lý thuyết)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_luyen_thi_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_ly_thuyet.doc

Nội dung text: Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Hóa học (Lý thuyết)

  1. Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IA là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 2: Công thức chung của oxit kim loại thuộc nhóm IA là A. R2O3. B. RO2. C. R2O. D. RO. Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là A. 1s22s2 2p6 3s2. B. 1s22s2 2p6. C. 1s22s2 2p6 3s1. D. 1s22s2 2p6 3s23p1. Câu 4: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH tạo kết tủa là A. KNO3. B. FeCl3. C. BaCl2. D. K2SO4. Câu 5: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là A. NaCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. NaNO3. Câu 6: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na 2CO3 tác dụng với dung dịch A. KCl. B. KOH. C. NaNO3. D. CaCl2. Câu 7: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là A. NaOH, CO2, H2. B. Na2O, CO2, H2O. C. Na2CO3, CO2, H2O. D. NaOH, CO2, H2O. Câu 8: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong A. nước. B. rượu etylic. C. dầu hỏa. D. phenol lỏng. Câu 9: Một muối khi tan vào nước tạo thành dung dịch có môi trường kiềm, muối đó là A. Na2CO3. B. MgCl2. C. KHSO4. D. NaCl. Câu 10: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp A. điện phân dung dịch NaCl, không có màng ngăn điện cực. B. điện phân dung dịch NaCl, có màng ngăn điện cực C. điện phân dung dịch NaNO3 , không có màn ngăn điện cực D. điện phân NaCl nóng chảy Câu 11: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 12: Phản ứng nhiệt phân không đúng là t 0 t 0 A. 2KNO3  2KNO2 + O2. B. NaHCO3  NaOH + CO2. t 0 t 0 C. NH4Cl  NH3 + HCl. D. NH4NO2  N2 + 2H2O. Câu 13: Quá trình nào sau đây, ion Na+ không bị khử thành Na? A. Điện phân NaCl nóng chảy.B. Điện phân dung dịch NaCl trong nước C. Điện phân NaOH nóng chảy.D. Điện phân Na 2O nóng chảy Câu 14: Quá trình nào sau đây, ion Na+ bị khử thành Na? A. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl. B. Điện phân NaCl nóng chảy. C. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl. D. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3. Câu 15: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra: A. sự khử ion Na+. B. Sự oxi hoá ion Na +. C. Sự khử phân tử nước.D. Sự oxi hoá phân tử nước Câu 16: Những đặc điểm nào sau đây không là chung cho các kim loại kiềm? A. số oxi hoá của nguyên tố trong hợp chất.B. số lớp electron. C. số electron ngoài cùng của nguyên tử.D. cấu tạo đơn chất kim loại. Câu 17: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catôt thu được A. Na. B. NaOH. C. Cl2. D. HCl. Câu 18: Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi : A. tác dụng với kiềm. B. tác dụng với CO2. C. đun nóng. D. tác dụng với axit. Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X  Na2CO3 + H2O. X là hợp chất A. KOH B. NaOH C. K2CO3 D. HCl Câu 20: Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương? A. Ion Br bị oxi hoá. B. ion Br bị khử. C. Ion K+ bị oxi hoá.D. Ion K + bị khử. Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
  2. Câu 2: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm A. IIA. B. IVA. C. IIIA. D. IA. Câu 3: Khi đun nóng dung dịch canxi hiđrocacbonat thì có kết tủa xuất hiện. Tổng các hệ số tỉ lượng trong phương trình hóa học của phản ứng là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 4: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dd có môi trường kiềm là A. Be, Na, Ca. B. Na, Ba, K. C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K. Câu 5: Để phân biệt hai dung dịch KNO3 và Zn(NO3)2 đựng trong hai lọ riêng biệt, ta có thể dùng dung dịch A. HCl. B. NaOH. C. NaCl. D. MgCl2. Câu 6: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Fe. B. Na. C. Ba. D. K. Câu 7: Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là A. Sr, K. B. Na, Ba. C. Be, Al. D. Ca, Ba. Câu 8: Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là A. NaCl. B. NaHSO4. C. Ca(OH)2. D. HCl. Câu 9: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là A. Na. B. Ba. C. Be. D. Ca. Câu 10: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là 2+ A. nhiệt phân CaCl2. B. dùng Na khử Ca trong dung dịch CaCl2. C. điện phân dung dịch CaCl2. D. điện phân CaCl2 nóng chảy. Câu 11: Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là A. NaOH. B. Na2CO3. C. BaCl2. D. NaCl. Câu 12: Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion A. Cu2+, Fe3+. B. Al3+, Fe3+. C. Na+, K+. D. Ca2+, Mg2+. Câu 13: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là A. Na2CO3 và HCl. B. Na2CO3 và Na3PO4. C. Na2CO3 và Ca(OH)2. D. NaCl và Ca(OH)2. Câu 14: Nước cứng không gây ra tác hại nào dưới đây? A. Gây ngộ độc nước uống. B. Làm mất tính tẩy rửa của xà phòng, làm hư hại quần áo. C. Làm hỏng các dung dịch pha chế. Làm thực phẩm lâu chín và giảm mùi vị thực phẩm. D. Gây hao tốn nhiên liệu và không an toàn cho các nồi hơi, làm tắc các đường ống dẫn nước. Câu 15: Cho các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Al(OH)3. Hiđroxit có tính bazơ mạnh nhất là A. NaOH. B. Mg(OH)2. C. Fe(OH)3. D. Al(OH)3. Câu 16: Cặp chất không xảy ra phản ứng là A. Na2O và H2O. B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2. C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl. D. dung dịch NaOH và Al2O3. Câu 17: Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra. C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần. Câu 18: Khi dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2 thấy có A. bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra. C. kết tủa trắng xuất hiện. D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần. Câu 19: Cho các kim loại: Fe, Na, K, Ca. Số kim loại trong tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 20: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch A. HNO3. B. HCl. C. Na2CO3. D. KNO3. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 2: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch: A. Na2SO4, KOH. B. NaOH, HCl. C. KCl, NaNO3. D. NaCl, H2SO4. Câu 3: Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm? A. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA.B. Cấu hình electron [Ne] 3s 2 3p1. C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện.D. Mức oxi hóa đặc trưng +3. Câu 4: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch A. NaOH loãng. B. H2SO4 đặc, nguội. C. H2SO4 đặc, nóng. D. H2SO4 loãng. Câu 5: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch
  3. A. Mg(NO3)2. B. Ca(NO3)2. C. KNO3. D. Cu(NO3)2. Câu 6: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. Mg(OH)2. B. Ca(OH)2. C. KOH. D. Al(OH)3. Câu 7: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch KCl ta dùng dung dịch A. NaOH. B. HCl. C. NaNO3. D. H2SO4. Câu 8: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là A. quặng pirit. B. quặng boxit. C. quặng manhetit. D. quặng đôlômit. Câu 9: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây? A. Zn, Al2O3, Al.B. Mg, K, Na.C. Mg, Al 2O3, Al.D. Fe, Al 2O3, Mg. Câu 10: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Al. Câu 11: Chất có tính chất lưỡng tính là A. NaCl. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. NaOH. Câu 13: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch A. H2SO4 đặc, nguội. B. Cu(NO3)2. C. HCl. D. NaOH. Câu 14: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là A. Al2O3. B. MgO. C. KOH. D. CuO. Câu 15: Chất không có tính chất lưỡng tính là A. NaHCO3. B. AlCl3. C. Al(OH)3. D. Al2O3. Câu 16: Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm? A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóngB. Al tác dụng với CuO nung nóng. C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng Câu 17: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch: A. KCl, NaNO3. B. Na2SO4, KOH. C. NaCl, H2SO4. D. NaOH, HCl. Câu 18: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan. C. chỉ có kết tủa keo trắng. D. không có kết tủa, có khí bay lên. Câu 19: Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là A. có kết tủa nâu đỏ. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan. C. có kết tủa keo trắng. D. dung dịch vẫn trong suốt. Câu 20: Nhôm hidroxit thu được từ cách nào sau đây? A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat. B. Thổi khí CO2 vào dung dịch natri aluminat. C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. D. Cho Al2O3 tác dụng với nước Câu 21: Các dung dịch MgCl2 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt 2 dung dịch này có thể dùng dung dịch của chất nào sau đây? A. NaOH. B. HNO3. C. HCl. D. NaCl. Câu 2: Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung dịch FeCl3 thu được kết tủa là A. 3. B. 5. C. 2. D. 4. Câu 4: Kim loại Al không tan được trong dung dịch nào sau đây? A. NaOH. B. BaCl 2. C. HCl. D. Ba(OH) 2. Câu 5: Trong phòng thí nghiệm để bảo quản Na có thể ngâm Na trong: A. NH3 lỏng B. C2H5OH C. Dầu hoả. D. H2O Câu 6: Cho dãy các chất: Al2O3, KOH, Al(OH)3, CaO. Số chất trong dãy tác dụng với H2O là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 7: Trường hợp nào sau đây Na+ bị khử: A. Điện phân nóng chảy NaCl B. Điện phân dung dịch NaCl C. Nhiệt phân NaHCO3 D. Điện phân dung dịch Na2SO4. Câu 8: Trong điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn, khi nhúng quì tím vào gần catot, thì A. Quì không đổi màu B. Quì chuyển sang màu xanh C. Quì chuyển sang màu đỏ D. Quì chuyển sang màu hồng Câu 11: Có các chất khí : CO2 ; Cl2 ; NH3 ; H2S ; đều có lẫn hơi nướC. Dùng NaOH khan có thể làm khô các khí sau : A. NH3 B. CO2 C. Cl2 D. H2S
  4. Câu 14: Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường: A. Be, Sr B. Be, Mg C. Li, Ca D. Cs, Sr Câu 15: Câu 29: Cho các phát biểu sau: (a) Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa trắng. (b) Nhỏ dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch KHSO4, thu được kết tủa trắng và có khí thoát ra. (c) Dung dịch Na2CO3 làm mềm được nước cứng toàn phần. (d) Thạch cao nung dùng để nặn tượng, bó bột khi gãy xương. (e) Hợp kim liti – nhôm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 16: Nhận xét nào sau đây không đúng A. Các kim loại kiềm thổ có tính khử mạnh. B. Tính khử của các kim loại kiềm thổ tăng dần từ Ba đến Be. C. Tính khử của các kim loại kiềm thổ yếu hơn kim loại kiềm trong cùng chu kì. D. Ca, Sr, Ba đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. Câu 17: Hiện tượng xảy ra khi thổi từ từ khí CO2 dư vào nước vôi trong: A. Kết tủa trắng tăng dần đến cực đại và không tan. B. Kết tủa trắng tăng dần đến cực đại sau đó tan một phần, dung dịch còn lại bị vẩn đục. C. Kết tủa trắng tăng dần sau đó tan hết, thu được dung dịch trong suốt. D. Ban đầu dung dịch trong suốt sau đó có kết tủa. Câu 15: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Đun sôi nước cứng tạm thời. (b) Cho phèn chua vào lượng dư dd Ba(OH)2. (c) Cho dd NaOH dư vào dd AlCl3. (d) Sục khí CO2 đến dư vào dd Ca(OH)2. (e) Cho dd HCl dư vào dd NaAlO2. Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là A. 2. B. 3.C. 5.D. 4. Câu 45: Cho dãy các chất: Al2O3, NaHCO3, K2CO3, CrO3, Zn(OH)2, Sn(OH)2, AlCl3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là A. 7. B. 5. C. 4. D. 6. Câu 46: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho Al vào dung dịch FeCl3 dư. (b) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4. (c) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2. (d) Cho dung dịch Ba(NO3)2 vào dung dịch KHSO4. (e) Cho dung dịch NaAlO2 vào dung dịch HCl dư. (f) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch BaCl2. Sau khi kết thúc phản ứng, số trường hợp xuất hiện kết tủa là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 47: Cho các phát biểu sau: (a) Điện phân dd NaCl (điện cực trơ), thu được Na tại catot. (b) Có thể dùng Ca(OH)2 làm mất tính cứng của nước cứng tạm thời. (c) Thạch cao nung có công thức là CaSO4.2H2O. (d) Trong công nghiệp, Al được sản xuất bằng cách điện phân nóng chảy Al2O3. (e) Điều chế Al(OH)3 bằng cách cho dd AlCl3 td với dd NH3. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 49: Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH) dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng? 2 A. CO . B. O . C. HCl. D. H . 2 2 2 Câu 20: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có A. kết tủa trắng sau đó tan dần. B. bọt khí và kết tủa trắng. C. bọt khí bay ra. D. kết tủa trắng xuất hiện. Câu 21: Dãy gồm các kim loại tan trong dung dịch NaOH (dư) là:
  5. A. K, Al, Ca, Ba B. K, Ag, Ba, Ca C. Na, Mg, Ca D. K, Fe, Zn Câu 22: Để phân biệt Al, Al2O3 và Mg có thể dùng A. NaOH B. HCl C. H2SO4 D. Cu(OH)2 Câu 23: Để chứng minh NaHCO3 và Al(OH)3 có tính lưỡng tính, người ta dùng phản ứng với: A. HCl và NaOH B. HCl và Na2CO3 C. KOH và Ca(OH)2 D. Ca(OH)2 và BaCl2 Câu 24: Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là A. NaOH và NaClO. B. Na2CO3 và NaClO. C. NaClO3 và Na2CO3. D. NaOH và Na2CO3. Câu 25: Hòa tan hỗn hợp bột Al, Al2O3 vào dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch X. Dẫn từ từ đến dư CO2 vào dung dịch X. Số phản ứng hóa học đã xảy ra ở thí nghiệm trên là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 26: Công thức của thạch cao sống là: A. CaSO4.2H2O B. CaSO4.H2O C. 2CaSO4.H2O D. CaSO4 Câu 29: Phản ứng chứng minh nguồn gốc tạo thành thạch nhũ trong hang động. A. Ca(OH)2 + CO2 → Ca(HCO3)2 B. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2 D. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 Câu 30: Đun nóng nhẹ dung dịch Ca(HCO3)2 thấy: A. có sủi bọt khí không màu, không mùi. B. sủi bọt khí không màu và có kết tủa trắng C. có sủi bọt khí mùi xốc D. có tinh thể trắng xuất hiện. Câu 41: Câu nào sau đây về nước cứng là không đúng ? - 2- - A. Nước cứng có chứa đồng thời anion HCO3 v à SO4 hoặc Cl là nước cứng toàn phần B. Nước có chứa nhiều Ca2+ ; Mg2+ C. Nước không chứa hoặc chứa rất ít ion Ca2+ , Mg2+ là nước mềm - 2- D. Nước cứng có chứa 1 trong 2 ion Cl và SO4 hoặc cả 2 là nước cứng tạm thời Câu 42: Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy A. có kết tủa trắng và bọt khí B. không có hiện tượng gì C. có kết tủa trắng D. có bọt khí thoát ra Câu 43: Cho dãy các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là A. Na. B. K. C. Rb. D. Cs. Trong tự nhiên,canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là A. Thạch cao sống B. Đá vôi C. Thạch cao khan D. Thạch cao nung Câu 1: Để điều chế kim loại natri người ta dùng phương pháp nào ? (1) điện phân nóng chảy NaCl (2) điện phân nóng chảy NaOH (3) điện phân dung dịch NaCl có màn ngăn (4) khử Na2O bằng H2 ở nhiệt độ cao. A. (2),(3),(4) B. (1),(2),(4) C. (1),(3) D. (1),(2) Câu 2: Muối NaHCO3 có tính chất nào sau đây ? A. Kiềm B. Axit C. Lưỡng tính D. Trung tính Câu 15: Chất nào sau đây không được dùng để làm mềm nước có tính cứng tạm thời ? A. Ca(OH)2 B. HCl C. Na2CO3 D. K3PO4 2+ 2+ - 2- Câu 16: Để làm mềm một loại nước có chứa các ion : Ca , Mg , HCO3 , SO4 , ta dùng chất nào sau đây ? A. Ca(OH)2 B. NaOH C. Na2CO3 D. BaCl2 Câu 17: Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong thì hiện tượng quan sát được là: A . nước vôi bị vẫn đục ngay B. nước vôi bị đục dần sau đó trong trở lại C. nước vôi bị đục dần D. nước vôi vẫn trong Câu 18: Các chất trong dãy nào sau đây đêu có thể làm mềm nước co tinh cứng tạm thời ? A. Ca(OH)2, HCl, Na2CO3 B. NaHCO3, CaCl2, Ca(OH)2 C. NaOH, K2CO3, K3PO4 D. Na3PO4, H2SO4 Câu 19: Cấu hình electron nào sau đây là của ion Al3+ ? A.1s22s22p63s23p1 B. 1s22s22p6 C. 1s22s22p63s23p3 D. 1s22s22p63s2 Câu 20: Chọn câu sai: A. Nhôm có cấu tạo kiểu mạng lập phương tâm diện B. Nhôm là kim loại nhẹ, có màu trắng bạc, dễ kéo sợi và dát mỏng C. Nhôm dẫn điện và nhiệt tốt D. Nhôm có tính khử mạnh, mạnh hơn tính khử của Mg Câu 21: Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3 thì có hiện tượng nào sau đây ? A. Dung dịch vẫn trong suốt
  6. B. Xuất hiện kết tủa keo, kết tủa tăng đến cực đại rồi tan dần đến hết C. Xuất hiện kết tủa và kết tủa nay không tan D. Xuất hiện kết tủa và có khí không mùi thoát ra Câu 22: Cho các dung dịch sau: NaOH, H2SO4(loang), MgCl2, AlCl3, và Fe(NO3)3. Nhôm có thể phản ứng được với bao nhiêu dung dịch ? A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 24: Cho các chất sau: Al, Al2O3, AlCl3, Al(OH)3. Số chất thể hiện tính chất lưỡng tính là: A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 31: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch: A. KCl B. KOH C. NaNO3 D. CaCl2 Câu 32: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là: A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 33: Quá trình nào sau đây, ion Na+ bị khử thành Na A. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl B. Điện phân NaCl nóng chảy C. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl D. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3 Câu 34: Những đặc điểm nào sau đây không là chung cho các kim loại kiềm A. số oxihoá của nguyên tố trong hợp chất B. số lớp electron C. số electron ngoài cùng của nguyên tử D. cấu tạo đơn chất kim loại Câu 35: Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catôt thu được: A. Na B. NaOH C. Cl2 D. HCl Câu 36: Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi : A. tác dụng với kiềm B. tác dụng với CO2 C. đun nóng D. tác dụng với axit Câu 37: Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X  Na2CO3 + H2O. X là hợp chất nào sau: A. KOH B. NaOH C. K2CO3 D. HCl Câu 51: Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là: A. NaCl B. NaHSO4 C. Ca(OH)2 D. HCl Câu 52: Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là: 2+ A. nhiệt phân CaCl2 B. dùng Na khử Ca trong dung dịch CaCl2 C. điện phân dung dịch CaCl2 D. điện phân CaCl2 nóng chảy Câu 53: Cặp chất không xảy ra phản ứng là: A. Na2O và H2O B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2 C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl D. dung dịch NaOH và Al2O3 Câu 55: Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch: A. HNO3 B. HCl C. Na2CO3 D. KNO3 Câu 60: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch: A. Na2SO4, KOH B. NaOH, HCl C. KCl, NaNO3 D. NaCl, H2SO4 Câu 61: Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm? A. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA B. Cấu hình electron [Ne] 3s2 3p1 C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện D. Mức oxi hóa đặc trưng +3. Câu 62: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch: A. NaOH loãng B. H2SO4 đặc, nguội C. H2SO4 đặc, nóng D. H2SO4 loãng Câu 63: Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là: A. Mg(OH)2 B. Ca(OH)2 C. KOH D. Al(OH)3 Câu 64: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là: A. quặng pirit. B. quặng boxit C. quặng manhetit D. quặng đôlômit Câu 65: Cho phản ứng: aAl + bHNO3  cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng: A. 5 B. 4 C. 7 D. 6 Câu 66: Chất không có tính chất lưỡng tính là: A. NaHCO3 B. AlCl3 C. Al(OH)3 D. Al2O3