Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Sinh học - Đề số 42

pdf 6 trang thaodu 3660
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Sinh học - Đề số 42", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_luyen_thi_thpt_quoc_gia_mon_sinh_hoc_de_so_42.pdf

Nội dung text: Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Sinh học - Đề số 42

  1. ĐỀ ÔN THI THPT QG MÔN SINH HỌC ĐỀ SỐ 42 Câu 1: Trong trường hợp mỗi gen qui định một tính trạng, gen trội hoàn toàn. Phép lai: AaBbCcDdEe× AaBbCcddEe cho số kiểu hình và số kiểu gen đời con là: A. 16 kiểu hình và 81 kiểu gen. B. 32 kiểu hình và 81 kiểu gen. C. 32 kiểu hình và 162 kiểu gen. D. 32 kiểu hình và 54 kiểu gen. Câu 2: Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tổ hợp tự do. Cá thể có kiểu gen AaBb giảm phân bình thường có thể tạo ra A. 4 loại giao tử. B. 16 loại giao tử. C. 2 loại giao tử. D. 8 loại giao tử. Câu 3: Gen là gì? A. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN. B. Gen là một đoạn của phân tử ADN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ADN. C. Gen là một đoạn của phân tử ARN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ADN. D. Gen là một đoạn của phân tử ARN mang thông tin mã hoá cho một chuỗi polipeptit hay một phân tử ARN. Câu 4: Ở các loài sinh vật lưỡng bội, số nhóm gen liên kết ở mỗi loài bằng số A. Giao tử của loài. B. Nhiễm sắc thể trong bộ lưỡng bội của loài. C. Tính trạng của loài. D. Nhiễm sắc thể trong bộ đơn bội của loài. Câu 5: Các gen ở đoạn không tương đồng trên nhiễm sắc thể X có sự di truyền A. Theo dòng mẹ. B. Thẳng. C. Như các gen trên NST thường. D. Chéo. Câu 6: Ở ruồi giấm gen A quy định tính trạng mắt đỏ, gen a quy định tính trạng mắt trắng nằm trên NST giới tính X không có alen tương ứng trên NST Y. Phép lai nào dưới đây sẽ cho tỷ lệ phân tính 3 ruồi mắt đỏ: 1 ruồi mắt trắng? A. ♀XAXA x ♂XaY B. ♀XaXa x ♂XAY C. ♀XAXa x ♂XaY D. ♀XAXa x ♂XAY Câu 7: Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp, enzim cắt được sử dụng để phân cắt phân tử ADN dài thành các đoan ngắn là : A. ADN polimeraza. B. ADN ligaza. C. ADN helicaza. D. ADN restrictaza. Câu 8: Cấu trúc nào sau đây không trực tiếp tham gia vào quá trình dịch mã?
  2. A. Ribôxôm. B. mARN. C. ADN. D. tARN. Câu 9: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của Operon Lac, enzim ARN polimeraza thường xuyên phiên mã ở loại gen nào sau đây? A. Gen cấu trúc Y. B. Gen cấu trúc Z. C. Gen cấu trúc A. D. Gen điều hòa. Câu 10: Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là A. Gen đa hiệu. B. Gen tăng cường. C. Gen điều hòa. D. Gen trội. Câu 11: Theo mô hình operon Lac, vùng có trình tự đặc biệt để protein ức chế bám vào và ngăn cản quá trình phiên mã được gọi là: A. Vùng mã hóa B. Vùng vận hành. C. Vùng kết thúc. D. Vùng khởi động. Câu 12: Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactôzơ và khi môi trường không có lactôzơ? A. Các gen cấu trúc Z,Y,A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng. B. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế . C. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế . D. ARN pôlimeraza liên kết với vùng khởi động của opêron Lac và tiến hành phiên mã. Câu 13: Một phân tử mARN chỉ chứa 3 loại A, U và G. Nhóm các bộ ba nào sau đây có thể có trên mạch bổ sung của gen đã phiên mã ra mARN nói trên? A. AAA, XXA, TAA, TXX. B. AAG, GTT, TXX, XAA. C. ATX, TAG, GXA, GAA. D. TAG, GAA, AAT, ATG. Câu 14: Pha sáng quang hợp cung cấp cho pha tối sản phẩm nào sau đây? A. ATP và NADPH. B. CO2 và ATP. C. Nước và O2. D. Năng lượng ánh sáng. Câu 15: Thế nước của cơ quan nào trong cây là thấp nhất? A. Lá cây. B. Cành cây. C. Các lông hút ở rễ. D. Các mạch gỗ ở thân. Câu 16: Sợi cơ bản có đường kính là A. 11nm. B. 700nm. C. 300nm. D. 30nm. Câu 17: Cây hấp thụ nitơ ở dạng nào sau đây? A. NO2 B. NO C. NH4+ D. N2 Câu 18: Người ta nuôi một tế bào vi khuẩn E.coli chỉ chứa N14 trong môi trường chứa N14 (lần thứ 1), Sau hai thế hệ người ta chuyển sang môi trường nuôi cấy có chứa N15 (lần thứ 2) để cho mỗi tế bào nhân đôi 2 lần. Sau đó lại chuyển các tế bào đã được tạo ra sang nuôi cấy trong môi trường có N14 (lần thứ 3) để chúng nhân đôi 1 lần nữa. Tính số tế bào chứa cả N14 và N15?
  3. A. 24 B. 8 C. 12 D. 4 Câu 19: Trong một quần thể, xét 3 gen: gen 1 có 3 alen (A>a1>a2), gen 2 có 5 alen (b1=b2>b3>b4=b5), gen 3 có 4 alen (D>d1=d2=d3) nằm trên các cặp nhiễm sắc thể thường khác nhau. Xác định số loại kiểu gen, kiểu hình tối đa có thể có trong quần thể trên? A. 900 kiểu gen-147 kiểu hình. B. 810 kiểu gen-140 kiểu hình. C. 900 kiểu gen- 60 kiểu hình. D. 210 kiểu gen- 70 kiểu hình. Câu 20: Enzim có bản chất là: A. Pôlisaccarit B. Monosaccarit. C. Photpholipit. D. Protein. Câu 21: Một quần thể ở trạng thái cân bằng Hacđi-Vanbec có 2 alen A, a ; trong đó số cá thể aa chiếm tỉ lệ 16%. Tần số tương đối của mỗi alen A; a lần lượt trong quần thể là A. (0,16 ; 0,84). B. (0,4 ; 0,6). C. (0,84 ; 0,16). D. (0,6 ; 0,4). Câu 22: Ở 1 loài động vật, mỗi gen quy định 1 tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, mọi diễn AB AB biến nhiễm sắc thể ở hai giới như nhau. Cho phép lai P: ♀ XXDd × ♂ XYD tạo ra F1 có ab ab kiểu hình cái mang 3 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 33%. Cho các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng? I. Quá trình giảm phân ở cây P có thể đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%. II. Tỉ lệ kiểu hình trội về 2 trong 3 tính trạng trên ở F1 chiếm 30%. III. Tỉ lệ kiểu hình lặn về 2 trong 3 tính trạng trên ở F1 chiếm 16,5%. IV. Ở F1 cá thể đực mang 3 tính trạng trội chiếm 16,5% A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 23: Cho các phương án về các bệnh và hội chứng sau: (1) Ung thư máu. (2) Hồng cầu hình liềm. (3) Bạch tạng. (4) Claiphentơ. (5) Dính ngón tay 2 và 3. (6) Máu khó đông. (7) Đao. (8) Mù màu. Có bao nhiêu đáp án đúng khi nói về thể đột biến lệch bội? A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 24: Ở 1 loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do 1 gen có 3 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Người ta tiến hành lai 2 phép lai như sau : Phép lai 1 : hoa hồng × hoa trắng thu được đời con 1 hoa đỏ : 1 hoa vàng. Phép lai 2 : hoa đỏ × hoa vàng thu được đời con 1hoa đỏ : 1 hoa vàng : 1 hoa hồng : 1 hoa trắng. Các nhận định sau, có bao nhiêu nhận định đúng ? I. Hoa đỏ có nhiều kiểu gen quy định nhất. II. Cho lai cây hoa đỏ với cây hoa hồng thì đời con cho cây hoa đỏ chiếm 50%.
  4. III. Tính trạng trên tuân theo quy luật tương tác gen. IV.Cây hoa hồng chỉ có 1 kiểu gen quy định. A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 25: Ở 1 loài thực vật, chiều cao của cây do các cặp gen không alen nằm trên các cặp NST thường tương tác cộng gộp với nhau quy định, cứ mỗi alen trội bất kì làm cho cây cao lên với mức độ như nhau. Cho lai cây cao nhất với cây thấp nhất được F1, tiếp tục cho F1 tự thụ phấn, F2 có 9 loại kiểu hình, trong các kiểu hình của F2 cây thấp nhất cao 70cm. Kiểu hình cây cao 90 cm chiếm tỉ lệ lớn nhất. Cho các nhận định sau về các cây ở F2, có bao nhiêu nhận định không đúng ? I. Cây cao nhất có chiều cao 110cm. II. Cây mang 2 alen trội chiếm tỉ lệ 7/64. III. Cây có chiều cao 90cm chiếm tỉ lệ 27,34%. IV. F2 có 27 kiểu gen quy định tính trạng trên. A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 26: Xét các đột biến sau: (1) Mất đoạn NST. (2) Lặp đoạn NST. (3) Chuyển đoạn không tương hỗ. (4) Đảo đoạn NST. (5) Đột biến thể một. (6) Đột biến thể ba nhiễm. Có bao nhiêu đáp án đúng khi nói về loại đột biến làm thay đổi độ dài của phân tử ADN? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 27: Quá trình phiên mã xảy ra trên mạch nào của gen cấu trúc của sinh vật nhân thực ? A. Mạch bổ sung 5’ 3’ B. Mạch gốc 3’ 5’ C. Cả hai mạch 5’ 3’ và 3’ 5’ D. Tuỳ thuộc vào từng thời điểm phiên mã. Câu 28: Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong quang hợp ở cây xanh ? A. Cả diệp lục a và diệp lục b. B. Chỉ có diệp lục b. C. Chỉ có diệp lục a. D. Chỉ có diệp lục b và carôtenôit. Câu 29: Cơ thể có kiểu gen nào sau đây khi giảm phân bình thường tạo ra nhiều loại giao tử nhất ? A. AaBbDDEe B. aaBbDdEE C. AaBbDdEe D. AABbDDee Câu 30: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể ? (1) Làm thay đổi trình tự phân bố gen trên NST. (2) Làm giảm hoặc tăng số lượng gen trên NST. (3) Làm thay đổi thành phần gen trong nhóm gen liên kết. (4) Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể đột biến. A. (2),(3) B. (1),(4) C. (1),(2) D. (2),(4)
  5. Câu 31: Phả hệ dưới đây mô tả hai bệnh di truyền phân li độc lập với nhau, mỗi bệnh do một gen quy định. Biết không xảy ra đột biến ở tất cả mọi người trong phả hệ. 3 4 1 2 Nam, nữ không bị bệnh 7 9 10 12 5 6 8 11 Bị bệnh thứ nhất Bị bệnh thứ hai: 17 13 14 15 16 Bị cả hai bệnh Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? 1) Có thể xác định được kiểu gen của 7 người trong phả hệ. 2) Xác suất để cặp vợ chồng 15 – 16 sinh con đầu lòng bị cả hai bệnh là 1/36. 3) Xác suất để cặp vợ chồng 15 – 16 sinh con đầu lòng bị một bệnh là 5/18. 4) Xác suất để cặp vợ chồng 15 – 16 sinh con đầu lòng là gái và không bị bệnh là 25/72. A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 32: Nhóm sinh vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở ? A. Chân khớp B. Giun đốt C. Cá D. Mực ống Câu 33: Quy luật phân li độc lập thực chất nói về ? A. Sự phân li độc lập của các alen trong giảm phân. B. Sự phân li độc lập của các cặp tính trạng. C. Sự tổ hợp của các alen trong quá trình thụ tinh D. Sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 9:3:3:1. Câu 34: Lực đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân ? A. Lực đẩy của rễ. B. Lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn. C. Lực liên kết giữa các phân tử nước. D. Lực hút của lá. Câu 35: Hình ảnh bên mô tả bệnh nào sau đây ? A. Hội chứng tiếng mèo kêu. B. Hội chứng Patau. C. Hội chứng siêu nữ.
  6. D. Bệnh phênikêtô niệu. Câu 36: Trong các nhân tố tiến hóa sau, nhân tố nào không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể ? A. Đột biến. B. Giao phối không ngẫu nhiên. C. Giao phối ngẫu nhiên. D. Phiêu bạt di truyền. Câu 37: Cho hai dòng vẹt thuần chủng: lông vàng với lông xanh, được F1 toàn màu hoa thiên lý. 9 3 3 1 Cho F1 tự thụ, F2 thu được lông màu thiên lý, lông vàng, lông xanh, lông trắng. 16 16 16 16 Tính trạng này di truyền theo qui luật nào ? A. Trội không hoàn toàn. B. Gen đa hiệu. C. Phân li độc lập của Menden. D. Tương tác gen. Câu 38: Cho các thành tựu sau: (1) Tạo chủng vi khuẩn E.coli sản xuất Insulin của người. (2) Tạo giống dâu tằm tam bội có năng suất tăng cao hơn so với dạng lưỡng bội bình thường. (3) Tạo ra giống bông mang gen kháng thuốc diệt cỏ của thuốc lá cảnh Petunia. (4) Tạo ra giống dưa hấu tam bội không hạt, hàm lượng đường cao. Có bao nhiêu thành tựu đạt được do ứng dụng kĩ thuật di truyền ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 39: Trong lịch sử phát triển sự sống trên Trái Đất, thực vật có hoa xuất hiện ở: A. Kỉ Đệ tam. B. Kỉ Phấn trắng. C. Kỉ Jura. D. Kỉ Tam điệp. Ab Câu 40: Có 2000 tế bào sinh hạt phấn có kiểu gen . Quá trình giảm phân có 400 tế bào xảy ra aB hoán vị gen. Khoảng cách giữa hai gen trên NST là ? A. 20cM B. 10cM C. 25cM D. 40cM