Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lý - Đề số 5

doc 7 trang thaodu 5510
Bạn đang xem tài liệu "Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lý - Đề số 5", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_luyen_thi_thpt_quoc_gia_mon_vat_ly_de_so_5.doc

Nội dung text: Đề luyện thi THPT Quốc gia môn Vật lý - Đề số 5

  1. ĐỀ SỐ 5 Câu 1. Hai điện tích điểm đặt cách nhau r 1 trong parafin có hằng số điện môi bằng ε = 2 thì tương tác với nhau bằng lực F1 8N , đặt hai điện tích trong chân không cách nhau r 2 = 50cm thì lực tương tác giữa chúng là 1N. Giá trị của r1 là A. 100cm. B. 75cm. C. 90cm. B. 180cm Câu 2. Một đoạn dây dẫn thẳng dài 10cm mang dòng điện 11,5A đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ  B 0,08T . Đoạn dây dẫn vuông góc với vectơ B . Độ lớn của lực từ tác dụng lên đoạn dây là A. 8N. B. 8,4N. C. 8,8N. D. 9,2N. Câu 3. Trong dao động điều hòa, li độ, tốc độ và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian và A. cùng biên độ B. cùng pha C. cùng tần số. D. cùng pha ban đầu Câu 4. Tần số của con lắc lò xo phụ thuộc vào A. biên độ dao động. B. độ cứng của lò xo. C. cách kích thích dao động. D. gia tốc rơi tự do. Câu 5. Để có các vân giao thoa ổn định trên mặt nước thì hai nguồn sóng phải dao động cùng phương cùng tần số và có độ lệch pha A. không đổi theo thời gian. B. biến thiên theo hàm bậc nhất theo thời gian. C. tăng theo thời gian. D. giảm theo thời gian. Câu 6. Một cơ hệ có tần số góc dao động riêng 0 đang dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số góc . Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi A.  0 B.  0 C.  20 D.  0 Câu 7. Phát biểu nào sai khi nói về sóng cơ? A. Sóng âm lan truyền trong không khí là sóng dọc. B. Sóng cơ lan truyền trên mặt nước là sóng ngang. C. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất. D. Sóng cơ truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không. Câu 8. Một cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL . Tăng độ tự cảm L và tần số lên n lần. Cảm kháng sẽ A. tăng n lần. B. tăng n2 lần. C. giảm n2 lần. D. giảm n lần. Câu 9. Một đoạn mạch RLC nối tiếp trong đó ZL ZC . So với dòng điện, điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sē A. cùng pha. B. chậm pha. C. nhanh pha. D. lệch pha Câu 10. Khi một chùm sáng đơn sắc truyền từ nước vào không khí thì A. tần số không đổi, bước sóng tăng. B. tần số không đổi, bước sóng giảm. C. tần số tăng, bước sóng không đổi. D. tần số giảm, bước sóng tăng. Câu 11. Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng các electron bật ra khỏi bề mặt kim loại khi A. tấm kim loại được nung nóng. B. trên bề mặt kim loại có điện trường mạnh. C. các ion có động năng lớn đập vào bề mặt kim loại. D. có tác dụng của ánh sáng có bước sóng thích hợp. Câu 12. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng vị trí vân tối xác định bởi công thức 1 D 1 D D  D A. x k . . B. x k . C. x k . D. x k . 2 a 2 a a a Câu 13. Tia X dùng để A. sưởi ấm. B. chụp điện. C. chiếu sáng. D. lưu thông mạch máu. Câu 14. Biết giới hạn quang điện của kẽm là 350nm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra nếu chiếu ánh sáng có bước sóng А. 0,1m. B. 200nm C. 0,4m D. 300nm 14 Câu 15. Trong hạt nhân 6 C có A. 14 proton và 6 nơtron. B. 6 proton và 14 nơtron. C. 6 proton và 8 nơtron. D. 8 proton và 6 nơtron. Câu 16. Hạt nhân càng bền vững khi có A. số nuclôn càng nhỏ. B. số nuclôn càng lớn. C. năng lượng liên kết càng lớn. D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
  2. Câu 17. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian A. luôn ngược pha nhau. B. với cùng biên độ. C. luôn cùng pha nhau. D. với cùng tần số. Câu 18. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện tử? A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ. C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ. D. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không Câu 19. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có một phần tử một điện áp xoay chiều u U0cos t V dòng điện 4 qua phần tử đó là i I0cos t A . Phần tử đó là 4 A. cuộn dây có điện trở. B. điện trở thuần. C. tụ điện. D. cuộn dây thuần cảm. Câu 20. Trong đoạn mạch gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp thì A. điện áp giữa hai đầu tụ điện luôn cùng pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm. B. điện áp giữa hai đầu tụ điện luôn cùng pha với điện áp giữa hai đầu điện trở. C. điện áp giữa hai đầu tụ điện luôn ngược pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm. D. điện áp giữa hai điện trở luôn cùng pha với điện áp giữa hai đầu cuộn cảm. Câu 21. Mạch chọn sóng của máy thu thanh gồm cuộn cảm L và một tụ điện có thể thay đổi điện dung. Khi tụ điện có điện dung C1 , mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 100m; khi tụ điện có điện dung C ,2 mạch thu được C sóng điện từ có bước sóng 1km. Tỉ số 2 bằng C1 A. 10 B. 1000 C. 100 D. 0,1 Câu 22. Mạch dao động điện từ LC có C thay đổi được, khi C = C 1 thì tần số dao động là f 1 = 20kHz, khi C = C2 thì tần số dao động là f2 = 34kHz. Khi C = C1 + C2 thì tần số dao động điện từ là A. 17,24kHz. B. 17,36kHz. C. 17,48kHz. D. 17,1kHz. Câu 23. Một mạch điện có điện trở ngoài bằng 5 lần điện trở trong. Khi xảy ra hiện trượng đoản mạch thì tỉ số giữa cường độ dòng điện đoản mạch và cường độ dòng điện không đoản mạch là A. 5 B. 6 C.7. D. 4. Câu 24. Kính hiển vi vật kính và thị kính có tiêu cự lần lượt f 1 = 0,35cm ; f2 = 3cm ; độ dài quang học của kính  = 15cm mắt người quan sát có giới hạn nhìn rõ 25cm . Độ bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực là A. 625. B. 500. C. 416,67. D. 357,14. Câu 25. Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 10πcm/s. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là A. 20cm/s. B. 10cm/s C. 0. D. 15cm/s. Câu 26. Một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra 4cm. Cho g = π 2 =10m/s2. Biết lực đàn hồi cực đại và cực tiểu lần lượt là 10N và 6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo 20cm. Chiều dài cực tiểu và cực đại của lò xo trong quá trình dao động lần lượt là A. 24cm và 25cm. B. 26cm và 30cm. C. 22cm và 28cm. D. 23cm và 25cm Câu 27. Một con lắc đơn dây treo có chiều dài 0,5m, quả cầu có khối lượng m = 10g. Cho con lắc dao động với li độ góc nhỏ trong không gian có lực F có hướng thẳng đứng từ trên xuống có độ lớn 0,04N. Lấy g 9,8 m / , s2 3,1416. Chu kỳ dao động của con lắc là A. 1,1959 s B. 1,1960 s C. 1,1961 s D. 1,192 s Câu 28. Một con lắc lò xo, nếu chịu tác dụng của hai ngoại lực f 1 = 6Hz và f2 = 10Hz có cùng độ lớn biên độ thì thấy biên độ dao động cưỡng bức là như nhau bằng A 1. Hỏi nếu dùng ngoại lực f 3 = 8Hz có biên độ như ngoại lực 1 và 2 thì biên độ dao động cưỡng bức sẽ là A2. Nhận xét đúng là A. A1 = A2. B. A1 > A2. C. A1 < A2. D. A1 = 4A2.
  3. 5 Câu 29. Vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương: x1 A1 cos 20t cm và x2 3cos 20t cm . 6 6 Biết vận tốc dao động cực đại của vật là 140cm/s. Giá trị của A1 là A. 6cm. B. 7cm. C. 8cm. D. 9cm. Câu 30. Một dây cao su căng ngang một đầu gắn cố định, đầu kia gắn vào một âm thoa dao động với tần số f 40Hz . Trên dây hình thành 1 sóng dừng có 7 nút không kể hai đầu, biết dây dài 2m. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 6m/s. B. 8m/s. C. 20m/s. D. 12m/s. Câu 31. Một cái loa coi như nguồn âm điểm có mức cường độ âm tại điểm A cách loa 2m là 70dB. Một người -12 2 đứng cách loa từ 100m trở lên thì không nghe thấy âm của loa nữa. Biết cường độ âm chuẩn I 0 = 10 W/m , coi môi trường không hấp thụ hay phản xạ âm. Ngưỡng nghe của người đó là A.4.10 7 W / m2 . B. 2.10 7 W / m2 . C.7.10 7 W / m2 . D.5.10 7 W / m2 . Câu 32. Một con lắc lò xo vật nặng có khối lượng m = 100g được treo thẳng v(cm) đứng, dao động điều hòa, một phần đồ thị vận tốc theo thời gian có dạng như hình 100 vẽ. Dựa vào đồ thị suy ra độ cứng của lò xo bằng 50 t(s) 0 A. 10N/m. B. 15N/m. C. 20N/m. D. 25N/m. 30 Câu 33. Mắc nối tiếp R với cuộn cảm L có R0 rồi mắc vào nguồn xoay chiều. Dùng vônkế có RV rất lớn đo điện áp ở hai đầu cuộn cảm, điện trở và cả đoạn mạch ta có các giá trị tương ứng là 100V, 100V, 173,2V. Hệ số công suất của cuộn cảm là A. 0,5. B. 0,6. C. 0,75. D. 0,8 Câu 34. Đặt một điện áp u U cos t (U 0 và ω không đổi) vào hai đầu P(W) 0 100 đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, biết R = 100Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đồ thị công suất theo L như hình vẽ. Dung kháng 25 của tụ điện là O A. 50 2. B. 50. L(H) C. 100 3. D. 100. 1 Câu 35. Đặt vào hai đầu cuộn dây thuần cảm L H một điện áp xay chiều u 200cos 100 t V . Khi dòng điện tức thời trong mạch là i = 0,5A thì điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm là A. 193,65V. B. 190,79V. C. 187,35V. D. 183,3V. -11 Câu 36. Trong nguyên tử hiđrô, bán kính Borh là r0 = 5,3.10 m. Bán kính quỹ đạo dừng O là A. 2,12.10-10m. B. 4,77.10-10m. C. 8,48.10-10m. D. 1,325.10-9m. Câu 37. Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của vận tốc của v(cm/s) 10π (2) hai con lắc lò xo dao động điều hòa: con lắc 1 đường (1) và con lắc 2 5π đường (2). Biết biên độ dao động của con lắc thứ 2 là 9cm. Xét con t(s) lắc 1. Quãng đường vật đi được từ lúc t 0 đến thời điểm lần thứ 3 0 động năng bằng 3 lần thế năng là -6π A. 22,17cm. B. 18,43cm. (1) C. 26,34cm. D. 20,51cm. Câu 38. Một sóng ngang truyền trên mặt nước có tần số 10Hz tại một thời điểm nào đó một phần mặt nước có dạng như hình vẽ. Trong đó khoảng cách từ các vị trí cân B bằng của A đến vị trí cân bằng của D là 60cm và điểm C đang từ vị trí cân bằng đi E xuống. Xác định chiều truyền sóng và tốc độ truyền sóng? A C A. Từ E đến A, v = 6m/s. B. Từ E đến A, v = 8m/s. C. Từ A đến E, v = 6cm/s. D. Từ A đến E, v = 10m/s. D Câu 39. Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, AB = 14cm, gọi C là một điểm trong khoảng AB có biên độ bằng một nửa biên độ của B. Khoảng cách AC là 14 A. B.7 C.3.5 D.1.75 3
  4. Câu 40. Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm , R thay đổi được, x P(W) lần lượt đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u U cos  t và P1 1 0 1 1 100 u2 U0 cos 2t 2 thì người ta thu được đồ thị công suất của toàn mạch theo R P2 100 400 R(Ω) như hình vẽ. Khi P1 đạt giá trị cực đại thì R bằng bao nhiêu? O A. 300Ω. B. 200Ω. C. 50 7 . D. 100 7 . HẾT
  5. HƯỚNG DẪN GIẢI Câu 1. A 2 F2 r1 F2 2 r1 r2 100cm F1 r2 F1 Câu 2. D F = BIlsinα = 9,2N. Câu 3. C Câu 4. B Câu 5. A Câu 6. A Câu 7. D Câu 8. B Câu 9. C Câu 10. A Câu 11. D Câu 12. C Câu 13. B Câu 14. C Câu 15. C Câu 16. D Câu 17. D Câu 18. C Câu 19. C Câu 20. C Câu 21. C Câu 22. A f f f 1 2 17,24kHz f1 f Câu 23. B I R r 6r 2 6 I1 r r Câu 24. D Đ G = 357,14. f1.f2 Câu 25. A 4A 4A 2v v max 20cm / s TB T 2 Câu 26. D Fđmax l0 A 5 l0 3 l0 3A 5 l0 5A 8A 2 l0 A 1cm Fđ min l0 A 3 4 lmax l0 l0 A 25cm; lmin l0 l0 A 23cm Câu 27. A T, 2 l 2 l 1,1959s , F g g m Câu 28. C Giá trị của tần số để xảy ra cộng hưởng (biên độ cực đại) luôn nằm giữa hai giá trị của tần số cho cùng biên độ dao động → A2 > A1. Câu 29. C 2 2 Ta có: A A1 A2 2A1A2 cos 1 2 ,
  6. 5 Thay A 3cm , và ta cũng tính được A A2 3A 9 . 2 1 6 2 6 1 1 2 Theo đề ra thì vmax 140cm / s nên: vmax A 20. A1 3A1 9 140 Giải phương trình trên ta được: A1 8cm Câu 30. C B cố định thì B là nút sóng, A gắn với âm thoa thì A cúng là nút sóng.Theo đề bài,kể cả hai đầu có 9 nút suy ra k = 8.   l l k 8  50cm . 2 2 4 Tốc độ truyền sóng trên dây là v f 20m / s cm/s Câu 31. B 2 2 I1 5 2 I1 R 2 R1 7 2 L1 10lg 70 I1 10 W / m I2 I1 2.10 W / m I0 I2 R1 R 2 Câu 32. A v 50 T v(cm) cos t 100 vmax 100 3  6 50 t(s) 10N/m 0 4 2m T 6t 0,2 s k 10N / m T2 30 Câu 33. A Ta có: U 100V,U 100V,U 100 3V ; U2 U2 U2 104 LR0 R LR0 L R0 2 U2 U U U2 3.104 2.104 200.U 3.104 U 50V R R0 L R0 R0 R U 50 Hệ số công suất của cuộn cảm: cos 0 R0 0,5 Z U 100 LR0 LR0 Câu 34. C P(W) 100 U2 P U P R 100V max R max 25 RU2 RU2 2 O L 0 P0 2 2 ZC R 100 3 L(H) R ZC P Câu 35. A 2 U0R i I0 2A;uL U0L 1 2 193,65V L I0 Câu 36. D 2 2 11 9 r n r0 4 .5,3.10 1,325.10 m Câu 37. C v(cm/s) 10π (2) v 2 Ta có:  2max T 3s . 5π 2 A 3 2 t(s) 2 0 Từ đồ thị: -6π v1max (1) T2 1,5T1 T1 2s 1 rad / s A1 6cm 1 Xét con lắc 1: v 1 t 0 :cos vmax 2 6 6 A1 Khi Wđ = 3Wt thì x lần thứ 3 thì 2
  7. A 3 A 1,5 t 1,5s;s 4A 1 1 26,34cm 1 1 2 2 Câu 38. B Vì điểm C từ vị trí cân bằng đi xuống nên cả đoạn BD đang đi xuống, AB đi B lên, nghĩa là sóng truyền E đến A. E 3 3 Đoạn AD 60  80cm 0,8m. A C 4 4 Tốc độ truyền sóng v f 8 m/s. D Câu 39. A  Khoảng cách giữa một nút và một bụng liên tiếp là 14  56cm nút 4 d bụng B Độ lệch pha biên độ giữa A và M : 2  A M A 1 d  14 Dựa vào vòng tròng lượng giác : sin M 2 . d cm A 2 6  12 3 Câu 40. D x P(W) U2 P1 P U 2P R 100 5V ; 100 2max 2R max P2 RU2 RU2 O 100 400 R(Ω) P Z Z R 2 100 7 1 2 2 L C P R ZL ZC 1 P1max R ZL ZC 100 7 HẾT