Đề minh họa kỳ thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 - Đề số 14 (Có đáp án)

doc 10 trang thaodu 2070
Bạn đang xem tài liệu "Đề minh họa kỳ thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 - Đề số 14 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_minh_hoa_ky_thi_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2019_de_so.doc

Nội dung text: Đề minh họa kỳ thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 - Đề số 14 (Có đáp án)

  1. ĐỀ MINH HỌA KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Mơn: Hĩa Học SỐ 14 Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108. Câu 1: Kim loại X là kim loại cứng nhất, được sử dụng để mạ các dụng cụ kim loại, chế tạo các loại thép chống gỉ, khơng gỉ Kim loại X là? A. Fe. B. Ag. C. Cr. D. W. Câu 2: Kim loại nào sau đây là thành phần của hợp kim siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng khơng? A. Li. B. Ca. C. Na. D. Mg. Câu 3: Nguyên tố phổ biến thứ hai ở vỏ trái đất là A. oxi. B. cacbon. C. silic. D. sắt. Câu 4: Etyl axetat cĩ cơng thức hĩa học là A. HCOOCH3. B. CH3COOC2H5. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5. Câu 5: Dung dịch nào sau đây phản ứng với dung dịch HCl dư tạo ra chất khí? A. Ba(OH)2. B. Na2CO3. C. K2SO4. D. Ca(NO3)2. Câu 6: Sản phẩm cuối cùng của quá trình thủy phân các protein đơn giản nhờ xúc tác thích hợp là A. axit cacboxylic. B. α-amino axit. C. este. D. β-amino axit. Câu 7: X là kim loại hoạt động mạnh, khơng thể điều chế X bằng cách điện nĩng chảy muối halogenua của nĩ. Kim loại X là A. Al. B. Na. C. Ca. D. Ba. Câu 8: Dung dịch chất nào sau đây khơng phản ứng với Fe2O3? A. NaOH. B. HCl. C. H2SO4. D. HNO3. Câu 9: Tơ được sản xuất từ xenlulozơ? A. to tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco. Câu 10: Trong phịng thí nghiệm, Cu được điêu chế bằng cách nào dưới đây? A. Cho kim loại Fe vào dung dịch CuSO4. B. Điện phân nĩng chảy CuCl2. C. Nhiệt phân Cu(NO3)2. D. Cho kim loại K vào dung dịch Cu(NO3)2. Câu 11: Cacbohiđrat X khơng tham gia phản ứng thủy phân trong mơi trường axit và X làm mất màu dung dịch brom. Vậy X là A. Fructozơ. B. Tinh bột. C. Glucozơ. D. Saccarozơ. Câu 12: Hematit đỏ là một loại quặng sắt quan trọng dùng để luyện gang, thép. Thành phần chính của quặng hematit đỏ là A. FeCO3. B. Fe3O4. C. Fe2O3.nH2O. D. Fe2O3. Câu 13: Cho hỗn hợp X gồm 2,8 gam Fe và 3,6 gam Mg vào 200 ml dung dịch CuSO 4 x (mol/lít). Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 12,4 gam chất rắn. Giá trị của x là A. 0,35. B. 0,15. C. 0,25. D. 0,75. Câu 14: Cho 300 ml dung dịch gồm Ba(OH) 2 0,5M và KOH x mol/lít vào 50 ml dung dịch Al 2(SO4)3 1M. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được 36,9 gam kết tủa. Giá trị của x là A. 0,75. B. 0,25. C. 0,5. D. 1. Câu 15: Trong dung dịch các chất: đimetylamin, hexametylenđiamin, lysin, anilin. Số dung dịch làm quỳ tím chuyển màu xanh là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. 1
  2. Câu 16: Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 90%, lượng khí CO 2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch nước vơi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dung dịch nước vơi trong ban đầu. Giá trị của m là A. 20,0. B. 13,5. C. 15,0. D. 30,0. Câu 17: Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được 4,85 gam muối. Cơng thức của X là A. H2NCH2CH2COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NCH(CH3)COOH. D. H2NCH2CH2CH2 COOH. Câu 18: Cho thí nghiệm được mơ tả bằng hình vẽ dưới đây: Nhận xét nào sau đây là đúng? A. Nhỏ dung dịch BaCl2 vào bình đựng nước brom sau thí nghiệm kết thúc thấy cĩ kết tủa trắng. B. Khí Y cĩ thể làm nhạt màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường. C. Dung dịch nước brom dư cĩ tác dụng hấp thụ H2S trong hỗn hợp X. D. Dẫn khí Y vào dung dịch CaCl2 thấy cĩ kết tủa trắng tạo thành. Câu 19: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch? A. Ba(OH)2 và H3PO4. B. Al(NO3)3 và NH3. C. (NH4)2HPO4 và KOH. D. Cu(NO3)2 và HNO3. Câu 20: Chất X cĩ các đặc điểm sau: phân tử cĩ nhiều nhĩm –OH, cĩ vị ngọt, hịa tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường, phân tử cĩ liên kết glicozit, khơng làm mất màu nước brom. Chất X là A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột. Câu 21: Cho các nhận định sau: (a) Tính chất hố học đặc trưng của kim loại là tính khử. (b) Đồng (Cu) khơng khử được muối sắt(III) (Fe3+). (c) Ăn mịn kim loại là một quá trình hố học trong đĩ kim loại bị ăn mịn bởi các axit trong mơi trường khơng khí. (d) Tất cả các kim loại đều cĩ ánh kim. Số nhận định đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 22: Tổng số chất hữu cơ đơn chức cĩ cơng thức phân tử C 4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH nhưng khơng tráng bạc là A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 23: Nhúng một lá sắt (dư) vào dung dịch chứa một trong các chất sau: FeCl 3, AlCl3, CuSO4, H2SO4 đặc, nĩng. Sau phản ứng lấy lá sắt ra, cĩ bao nhiêu trường hợp tạo muối sắt(II)? A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 24: Cho các polime: poli(butađien-stien), poliacrilonitrin, polibutađien, poliisopren, poli(butađien- acrilonitrin), poli(etylen-terephtalat). Số polime dùng làm cao su là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 25: Cho từ từ 27,40 gam Ba vào 100 gam dung dịch H 2SO4 9,80%, sau khi phản ứng kết thúc thu được m gam kết tủa, dung dịch X và khí Y. Nồng độ phần trăm của chất tan cĩ trong dung dịch Y là A. 16,49%. B. 13,42%. C. 16,52%. D. 16,44%. 2
  3. Câu 26: Thủy phân hồn tồn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hồn tồn a mol X thu được 1,375 mol CO 2 và 1,275 mol H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 0,05 mol Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là A. 20,15. B. 20,60. C. 23,35. D. 22,15. Câu 27: Cho sơ đồ sau: Cơng thức cấu tạo của M là A. CH=CH2COOCH=CH2. B. CH2=C(CH3)COOC2H5. C. C6H5COOC2H5. D. C2H3COOC3H7. Câu 28: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (b) Cho CuS vào dung dịch HCl. (c) Cho Al vào dung dịch NaOH. (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3. (e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NaHCO3. (g) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3. Số thí nghiệm cĩ xảy ra phản ứng là A. 5. B. 4. C. 6. D. 3. Câu 29: Cho các phát biểu sau: (a) Dùng CaCO3 làm chất chảy loại bỏ SiO2 trong luyện gang. (b) Dùng Mg để chế tạo các hợp kim nhẹ và bền như Đuyra, (c) Mg cháy trong khí CO2. (d) Khơng dùng MgO để điện phân nĩng chảy điều chế Mg. (e) Dùng cát để dập tắt đám cháy cĩ mặt Mg. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 30: Hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon là chất khí ở điều kiện thường, đều chứa liên kết ba, mạch hở và trong phân tử hơn kém nhau một liên kết π. Biết 0,56 lít X (đktc) phản ứng tối đa với 14,4 gam brom trong dung dịch. Cho 2,54 gam X tác dụng hồn tồn với dung dịch AgNO 3 dư trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 7,14. B. 7,89. C. 7,665. D. 11,1. Câu 31: Dung dịch X gồm Al2(SO4)3, H2SO4 và HCl. Cho dung dịch NaOH 0,1M vào dung dịch X, kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau Giá trị của V và a lần lượt là A. 2,5 và 0,07. B. 3,4 và 0,08. C. 2,5 và 0,08. D. 3,4 và 0,07. Câu 32: Cho các phát biểu sau: (a) Phân tử các protein đơn giản gồm chuỗi các polipeptit tạo nên. 3
  4. (b) PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa (c) Nhiệt độ nĩng chảy của tristearin cao hơn của triolein. (d) Xenlulozơ thể hiện tính chất của ancol khi phản ứng với HNO3 đặc cĩ mặt chất xúc tác H2SO4 đặc. (e) Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lịng trắng trứng thấy xuất hiện chất màu vàng. (g) Thủy phân este đơn chức trong mơi trường bazơ luơn cho sản phẩm là muối và ancol. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 33: Điện phân dung dịch X gồm CuSO 4 và KCl với điện cực trơ, màng ngăn xốp, cường độ dịng điện khơng đổi I = 2A. Sau 4825 giây, thu được dung dịch Y (vẫn cịn màu xanh) và 0,04 mol hỗn hợp khí ở anot. Biết Y tác dụng tối đa với 0,06 mol KOH trong dung dịch. Mặt khác, nếu điện phân X trong thời gian t giây thì thu được 0,09 mol hỗn hợp khí ở hai điện cực. Giả thiết hiệu suất điện phân là 100%, các khí sinh ra khơng tan trong nước và nước khơng bay hơi trong quá trình điện phân. Giá trị của t là A. 5790. B. 8685. C. 9650. D. 6755. Câu 34: Đốt cháy hồn tồn 22,9 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở tạo bởi cùng một ancol với hai axit cacboxylic kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được 1,1 mol CO 2 và 15,3 gam H2O. Mặt khác, tồn bộ lượng X trên phản ứng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Cơ cạn dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m cĩ thể là: A. 20,4. B. 23,9. C. 18,4. D. 19,0. Câu 35: Cho V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol AlCl 3, thu được m gam kết tủa. Mặt khác, cho 1,5V lít dung dịch NaOH 1M vào dung dịch chứa 0,14 mol AlCl3, thu được 0,75m gam kết tủa. Giá trị của V là A. 0,32. B. 0,40. C. 0,36. D. 0,28. Câu 36: Tiến hành thí nghiệm tính chất của một vài vật liệu polime khi đun nĩng theo các bước sau đây: Bước 1: Dùng 4 kẹp sắt kẹp 4 vật liệu riêng rẽ: Mẩu màng mỏng PE, mẩu ống nhựa dẫn nước làm bằng PVC, sợi len và vải sợi xenlulozơ (hoặc bơng). Bước 2: Hơ các vật liệu này (từng thứ một) ở gần ngọn lửa vài phút. Bước 3: Đốt các vật liệu trên. Phát biểu nào sau đây sai? A. PVC bị chảy ra trước khi cháy, cho nhiều khĩi đen, khí thốt ra cĩ mùi xốc khĩ chịu. B. Sợi len cháy mạnh, khí thốt ra cĩ mùi khét. C. PE bị chảy ra thành chất lỏng, mới cháy cho khí, cĩ một ít khĩi đen. D. Sợi vải cháy mạnh, khí thốt ra khơng cĩ mùi. Câu 37: Hịa tan hồn tồn hai chất rắn X, Y (cĩ số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho dung dịch NaOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được m1 gam kết tủa. Thí nghiệm 2: Cho dung dịch K2CO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được m2 gam kết tủa. Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được m3 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn và m1 < m3 < m2. Hai chất X, Y lần lượt là: A. NaCl, FeCl2. B. NaNO3, Fe(NO3)2. C. KCl, Ba(HCO3)2. D. Ca(HCO3)2, CaCl2. Câu 38: X, Y là hai axit no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp; Z là ancol hai chức; T là este thuần chức tạo bởi X, Y, Z. Đốt cháy 0,1 mol E gồm X, Y, Z, T cần dùng 0,47 mol O 2, thu được CO 2 cĩ khối lượng nhiều hơn H2O là 10,84 gam. Mặt khác, 0,1 mol E tác dụng vừa đủ với 0,11 mol NaOH, thu được dung dịch G và một ancol cĩ tỉ khối so với H2 bằng 31. Phần trăm khối lượng của T trong E là A. 42,55%. B. 51,76%. C. 62,75%. D. 50,26%. Câu 39: Cho m gam bột Fe vào bình kín chứa đồng thời 0,06 mol O 2 và 0,03 mol Cl2, rồi đốt nĩng. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn chỉ thu được hỗn hợp chất rắn chứa các oxit sắt và muối sắt. Hịa tan hết hốn hợp này trong một lượng dung dịch HCl (lấy dư 25% so với lượng cần phản ứng) thu được dung 4
  5. dịch X. Cho dung dịch AgNO3 dư vào X, sau khi kết thúc các phản ứng thì thu được 53,28 gam kết tủa (biết sản phẩm khử của N+5 là khí NO duy nhất). Giá trị của m là? A. 6,72. B. 5,60. C. 5,96. D. 6,44. Câu 40: Hơp chất hữu cơ X cĩ cơng thức phân tử C2H10N4O6. Cho 18,6 gam X tác dụng với 250 ml dung dịch NaOH 1M cho đến khi phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được dung dịch Y. Cơ cạn Y thu được hơi cĩ chứa một chất hữu cơ duy nhất làm xanh giấy quỳ ẩm và đồng thời thu được a gam chất rắn. Giá trị a là A. 21 gam. B. 19 gam. C. 15 gam. D. 17 gam. HẾT 5
  6. Bảng thơng tin tài liệu Tên Số lượng Giá Bộ do giáo viên chuyên luyện thi vào ĐH YHN biên soạn 25 đề 490.000 đ Bộ đề minh họa mẫu 30 đề 490.000 đ Giáo viên Lê Phạm Thành 50 đề 590.000 đ Nhĩm giáo viên Bookgol 20 đề 390.000 đ Nhĩm giáo viên Lovebook 35 đề 490.000 đ Liên hệ đặt mua: HOTLINE : 096.39.81.569 để đặt mua (Zalo, sms, viber, ) Mua 3 bộ sẽ giảm 20%, 4 bộ sẽ giảm 30%, combo 5 bộ - 1.700.000đ Qùa tặng khi mua từ 4 bộ: - Tặng 15,000 bài tập trắc nghiệm Hĩa Học theo chuyên đề tách từ đề thi thử 2018 trị giá 690,000đ - Tặng 3000 bài tập trắc nghiệm Hĩa Học theo các mức độ vận dụng trị giá 690,000đ - Tặng sách file word 100 lỗi sai trong Hĩa học ai cũng gặp - LĐK trị giá 290,000đ - Tặng sách file word Khám phá tư duy giải nhanh thần tốc Hĩa Học - NAP trị giá 290,000đ - Tặng bộ 6000 bài tập lý thuyết tách từ đề 2018 trị giá 490,000đ - Tặng bộ đề các trường 2018 file word trị giá 490,000đ - Tặng 300,000đ vào tài khoản trên website - Tổng giá trị quà tặng: 3,240,000đ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Chọn đáp án C Câu 2. Chọn đáp án A Câu 3. Chọn đáp án C Câu 4. Chọn đáp án B Câu 5. Chọn đáp án B Câu 6. Chọn đáp án B Câu 7. Chọn đáp án A Câu 8. Chọn đáp án A Câu 9. Chọn đáp án D Câu 10. Chọn đáp án A Câu 11. Chọn đáp án C Câu 12. Chọn đáp án D Câu 13. Chọn đáp án D 0,15 m 0,15(64 24) (64 56)a 12,4 3,6 2,8 a 0 x 0,75 0,2 Câu 14. Chọn đáp án B 6
  7. n 0,05 mol; n 0,15; n 0,3x. Al2 (SO4 )3 Ba(OH)2 KOH n n n 0,15 BaSO Ba2 SO 2 4 4 36,9 0,15.233 nAl(OH) 0,025 n 3 0,1 3 78 Al K : 0,3x  0,3x 0,075 x 0,25  AlO : 0,1 0,025 0,075 2  dd sau phản ứng Câu 15. Chọn đáp án C đimetylamin, hexametylenđiamin, lysin Câu 16. Chọn đáp án C n 2n CO C H O phản ứng nCO 0,15; nC H O phản ứng 0,075 2 6 12 6 2 6 12 6 Ta có: mdd giảm mCaCO 44nCO 0,075.180  3 2 n 15 gam C6H12O6 đem phản ứng 3,4 10 ? 90% Câu 17. Chọn đáp án B X là H2NRCOOH M 75 X 4,85 3,75 n n n 0,05 X là H2NCH2COOH X COOH COONa 22 Câu 18. Chọn đáp án A Câu 19. Chọn đáp án D Câu 20. Chọn đáp án C Câu 21. Chọn đáp án B (a),(b) và (d) Câu 22. Chọn đáp án C Câu 23. Chọn đáp án A FeCl3, CuSO4, H2SO4 đặc, nĩng Câu 24. Chọn đáp án D poli(butađien-stien), polibutađien, poliisopren, poli(butađien-acrilonitrin) Câu 25. Chọn đáp án A 100.9,8% nBa 0,2 mol nH SO 0,1 mol 2 4 98 Bản chất phản ứng : Ba dd H2SO4  BaSO4  H2  Ba(OH)2 m 27,4 100 0,1.233 0,2.2 103,7 n n 0,1 dd spư BaSO4 H2SO4 171.(0,2 0,1) n n 0,2 H Ba C%Ba(OH) .100% 16,49% 2 2 103,7 Câu 26. Chọn đáp án D (k 1)n n n X X CO2 H2O (kX 1)a 0,1 a 0,025 (kX 3)nX nBr (kX 3)a 0,05 kX 5 2 X 3NaOH  C3H5 (OH)3 3RCOONa BTKL : mX mNaOH mC H (OH) m 3 5 3 RCOONa m (1,375.12 1,275.2 0,025.6.16) 0,025.3.40 0,025.92 22,15 gam RCOONa 7
  8. Câu 27. Chọn đáp án B Câu 28. Chọn đáp án A Trừ (b) Câu 29. Chọn đáp án D Trừ (e) Câu 30. Chọn đáp án D Vì 2 hiđrocacbon trong X ở thể khí nên số C của chúng tối đa là 4. n CH  C CH CH : 0,01 mol Br2 0,09 2 kX 3,6 X gồm nX 0,025 CH  C C  CH : 0,015 mol mX 0,01x.52 0,015x.50 2,54 x 2 CH  C CH CH : 0,02 mol  AgNO /NH CAg  C CH CH  : 0,02 mol  2  3 3 2  CH  C C  CH : 0,03 mol  CAg  C C  CAg : 0,03 mol  mkết tủa 0,02.159 0,03.264 11,1 gam Câu 31. Chọn đáp án B Câu 32. Chọn đáp án A Trừ (g) Câu 33. Chọn đáp án B 2 Thứ tự oxi hóa trên anot : Cl H2O; thứ tự khử trên catot : Cu H2O. K : 0,06 mol It BTE : 2n 4n 0,1 n 0,03 Cl O Cl2 H : 0,04 mol Ở thí nghiệm 1: 2 2 F Y có 2  nO 0,01 SO4 : nCl nO 0,04 2 2 2 2 Cu :  0,06 0,04 KCl : 0,06 mol  n 2 0,01 mol n 2 0,06 mol X có  Cu trong Y SO4 2 CuSO4 : 0,06 mol BTE : 2nCu 2nH 2nCl 4nO { 2 2 2 { n 0,03 0,06 0,03 O Ở thí nghiệm 2 : 2 nH nCl nO 0,09 nH 0,03 2 { 2 2 2 0,03 96500.(0,03.4 0,03.2) t 8685 giây 2 Câu 34. Chọn đáp án A 8
  9. n 4,4 nCO nH O : X gồm 2 este không no 2 2 HCOOCH2CH CH2 n 22,9 1,1.12 0,85.2 O/ X nX 0,25 CH3COOCH2CH CH2 2 32 X : CH2 CHCOOCH3 nX nCO nH O X là C H O2 2 2 n 2n 2 CH CHCH COOCH 2 2 3 CH CHCOOCH Nếu X gồm 2 3 CH2 CHCH2COOCH3 X NaOH  chất rắn CH OH   3  0,25 mol 0,3 mol (dư ) 0,25 mol m 26,9 m m m m chất rắn X NaOH chất rắn ancol  22,9 0,3.40 ? 0,25.32 HCOOCH CH CH Nếu X gồm 2 2 CH3COOCH2CH CH2 X NaOH  chất rắn CH CHCH OH   2 2  0,25 mol 0,3 mol (dư ) 0,25 mol m 20,4 m m m m chất rắn X NaOH chất rắn ancol  22,9 0,3.40 ? 0,25.58 Câu 35. Chọn đáp án A TN1: V mol NaOH 0,14 mol AlCl  m gam Al(OH) 3 3 TN2 : 1,5V mol NaOH 0,14 mol AlCl3  0,75m gam Al(OH)3 TN1: Al(OH) bị hòa tan một phần hoặc chưa bị hòa tan 3 TN2 : Al(OH)3 bị hòa tan một phần TN1: Al(OH) bị hòa tan một phần TH1: 3 TN2 : Al(OH)3 bị hòa tan một phần m V 4.0,14 TN1: n 3n 3 (n 3 nAl(OH) ) OH Al Al 3 78 TN2 : n 3n 3 (n 3 nAl(OH) ) 0,75m OH Al Al 3 1,5V 4.0,14 78 V 0,186 n 0,168 TN1: OH Al(OH) chưa bị hòa tan Vô ly.ù m 29,12 n 0,14 3 Al3 TN1: Al(OH) chưa bị hòa tan TH2 : 3 TN2 : Al(OH)3 bị hòa tan một phần 3m V TN1: n 3nAl(OH) OH 3 78 V 0,32 TN2 : n 3n 3 (n 3 nAl(OH) ) 0,75m m 8,32 OH Al Al 3 1,5V 4.0,14 78 Câu 36. Chọn đáp án B Câu 37. Chọn đáp án B Câu 38. Chọn đáp án C 9
  10. Z là ancol 2 chức Z là C2H4 (OH)2 . MZ 31.2 62 C H (OH) : x mol nNaOH y 0,11 2 4 2 HCOOH : y mol nE x y t 0,1 E quy đổi  CH2 : z mol BTE : 10x 2y 6z 4.0,47 H O : t mol mCO mH O 44(2x y z) 18(3x y z t) 10,84 2  2 2 x 0,07 T : CH COOC H OOCC H : 0,04 mol 3 2 4 2 5 neste 0,04 y 0,11 X : CH COOH : 0,02 mol n E gồm 3 CH2  z 0,16 1,45 Y : C2H5COOH : 0,01 mol n t 0,08 HCOOH Z : C2H4 (OH)2 : 0,03 mol  %mT 62,75% Câu 39. Chọn đáp án A Sơ đồ phản ứng : FeCl  O : 0,06 mol  FeCl  3 AgCl  2 Fe: x mol 3 HCl AgNO3  o    Fe Cl    NO Cl : 0,03 mol t Fe O x 2y Ag : y 2  x y   HCl  n 2n 4n 0,24 n 0,3 HCl pư O2 O HCl đem pư 2 n 0,24.25% 0,06 nAgCl 2nCl nHCl 0,36 HCl dư 2 Bán phản ứng khử NO3 : 4H NO3 3e  NO 2H2O nHCl dư n 0,015 NO 4 y 0,015 BT E : 3x 0,06.4 0,03.2 y 3.0,015 x 0,12 m 0,36.143,5 108y 53,28 m 6,72 gam kết tủa Fe Câu 40. Chọn đáp án B X là O3NH3N(CH2 )2 NH3NO3 hoặc O3NH3NCH(CH3 )NH3NO3 . 0,2 mol NaNO3  0,1 mol X 0,25 mol NaOH   mchất rắn 19 gam 0,05 mol NaOH dư 10