Đề minh họa thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 - Đề số 05 (Có đáp án)

doc 11 trang thaodu 2200
Bạn đang xem tài liệu "Đề minh họa thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 - Đề số 05 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_minh_hoa_thi_thpt_quoc_gia_mon_hoa_hoc_nam_2019_de_so_05.doc

Nội dung text: Đề minh họa thi THPT Quốc gia môn Hóa học năm 2019 - Đề số 05 (Có đáp án)

  1. ĐỀ MINH HỌA KỲ THI TRUNG HỌC PHỔ THƠNG QUỐC GIA NĂM 2019 Bài thi: Khoa học tự nhiên; Mơn: Hĩa Học SỐ 05 Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12; Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108. Câu 1: Kim loại nào sau đây cĩ nhiệt độ nĩng chảy cao nhất? A. W. B. Al. C. Na. D. Fe. Câu 2: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. K. B. Ba. C. Al. D. Zn. Câu 3: Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen cĩ khả năng lọc khơng khí. Chất đĩ là A. đá vơi. B. muối ăn. C. thạch cao. D. than hoạt. Câu 4: Metyl acrylat cĩ cơng thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH=CH2. Câu 5: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch X, thu được kết tủa màu trắng. Chất X là A. H2SO4 (lỗng). B. CuCl2. C. NaOH. D. AgNO3. Câu 6: Alanin khơng phản ứng được với chất nào dưới đây? A. axit clohidric. B. nước brom. C. axit sunfuric. D. natri hiđroxit. Câu 7: Kim loại Al khơng tan được trong dung dịch nào sau đây? A. NaOH. B. BaCl2. C. HCl. D. Ba(OH)2. Câu 8: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch? A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Mg. Câu 9: Polime nào sau đây cĩ cấu trúc mạch phân nhánh? A. Amilopectin. B. Polietilen. C. Amilozo. D. Poli (vinyl clorua). Câu 10: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng cách điện phân nĩng chảy muối halogenua của nĩ? A. Al. B. Ca. C. Cu. D. Fe. Câu 11: Khi thuỷ phân hồn tồn tinh bột hoặc xenlulozơ ta thu được sản phẩm là A. fructozơ. B. glucozơ. C. saccarozơ. D. axit gluconic. Câu 12: Natri cacbonat là hĩa chất quan trọng trong cơng nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi, Cơng thức của natri cacbonat là A. NaCl. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. NaHCO3. Câu 13: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Zn bằng dung dịch HCl dư. Dung dịch thu được sau phản ứng tăng lên so với ban đầu (m – 2) gam. Khối lượng (gam) muối clorua tạo thành trong dung dịch là A. m +71. B. m + 36,5. C. m + 35,5. D. m + 73. Câu 14: Cho 4,68 gam kim loại M vào nước dư, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 1,344 lít khí H 2 (đktc). Kim loại M là A. K. B. Ba. C. Ca. D. Na. Câu 15: Cho các chất: phenol, stiren, benzen, anilin. Số chất tác dụng được với nước brom là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 16: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 14,85 kg xenlulozơ trinitrat từ xenlulozơ và axit nitric với hiệu suất 90% thì thể tích HNO3 67% (d = 1,52 g/ml) cần dùng là bao nhiêu lít? A. 2,39 lít. B. 7,91 lít. C. 10,31 lít. D. 1,49 lít. Câu 17: Đốt cháy hồn tồn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,2 mol CO 2 và 0,05 mol N2. Cơng thức phân tử của X là A. C2H7N. B. C4H11N. C. C2H5N. D. C4H9N. 1
  2. Câu 18: Cho thí nghiệm như hình vẽ: Đây là thí nghiệm chứng minh A. tính tan nhiều trong nước của NH3. B. tính tan nhiều trong nước của HCI. C. khả năng phản ứng mạnh với nước của HCl. D. khả năng phản ứng mạnh với nước của NH3. Câu 19: Cho các phản ứng sau: (a) NH4Cl + NaOH NaCl + NH3 + H2O (b) NH4HCO3 + 2KOH K2CO3 + NH3 + 2H2O (c) NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O (d) Ba(HCO3)2 + 2NaOH BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O 2 Số phản ứng cĩ phương trình ion rút gọn OH HCO3  CO3 H2O là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 20: X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, tinh thể khơng màu, dễ tan trong nước, cĩ vị ngọt nhưng khơng ngọt bằng đường mía. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, khơng cĩ mùi vị. Tên gọi của X, Y lần lượt là: A. fructozơ và xenlulozơ. B. glucozơ và tinh bột. C. glucozơ và xenlulozơ. D. fructozơ và tinh bột. Câu 21: Cho 4 cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: (1) Fe và Pb; (2) Fe và Zn; (3) Fe và Sn; (4) Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit HCl, số cặp kim loại trong đĩ Fe bị ăn mịn trước là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 22: Thủy phân este mạch hở X cĩ cơng thức phân tử C 4H6O2, thu được sản phẩm cĩ phản ứng tráng bạc. Số cơng thức cấu tạo phù hợp của X là A. 5. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 23: Cho dãy các chất: Cr2O3, Fe3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 lỗng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 24: Cho các polime: tơ nitron, tơ capron, nilon-6,6, tinh bột, tơ tằm, cao su buna-N. Số polime cĩ chứa nitơ trong phân tử là A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 25: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,6M vào 100 ml dung dịch chứa NaHCO3 2M và BaCl2 1M, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là A. 29,55. B. 19,70. C. 39,40. D. 35,46. Câu 26: Đốt cháy hồn tồn m gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic, axit panmitic và các axit béo tự do đĩ). Sau phản ứng thu được 20,16 lít CO 2 (đktc) và 15,66 gam nước. Xà phịng hĩa m gam X (H = 90%) thì thu được khối lượng glixerol là A. 2,760 gam. B. 1,242 gam. C. 1,380 gam. D. 2,484 gam. Câu 27: X là hợp chất hữu cơ đơn chức. Cho X tác dụng với NaOH thu được Y và Z. Biết Z khơng tác dụng được với Na và cĩ sơ đồ chuyển hĩa sau: O Z 2 T  NaOH Y  NaOH Akan đơn giản nhất xt,to CaO,to Thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong X là A. 48,65%. B. 55,81%. C. 40,00%. D. 54,55%. Câu 28: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung nĩng Cu(NO3)2. (b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nĩng (dư). (c) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư. (d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. 2
  3. (e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl lỗng. (g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 lỗng. Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 4. B. 5. C. 6. D. 2. Đăng ký trọn bộ file word tại link sau: Câu 29: Cho các phát biểu sau: (a) Các oxit của kim loại kiềm, kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại. (b) Khơng thể dùng khí CO2 để dập tắt đám cháy magie hoặc nhơm. (c) Cĩ thể điều chế kim loại Na bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl. (d) Mg được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lị phản ứng hạt nhân. (e) Kim loại nhơm bền trong khơng khí và hơi nước là do cĩ màng oxit Al2O3 bảo vệ. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 30: Đốt cháy 2,14 gam hỗn hợp M gồm ankan X và anken Y (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3), thu được 3,36 lít CO2 (đktc). Số nguyên tử cacbon cĩ trong phân tử của X và Y tương ứng là A. 3 và 4. B. 3 và 3. C. 2 và 4. D. 4 và 3. Câu 31: Dẫn từ từ đến dư khí CO 2 vào dung dịch Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào thể tích khí CO2 tham gia phản ứng (x lít, ở điều kiện tiêu chuẩn) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của m là A. 19,70. B. 39,40. C. 9,85. D. 29,55. Câu 32: Cho các phát biểu sau: (a) Sau khi mổ cá, cĩ thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh. (b) Dầu thực vật và dầu nhớt bơi trơn máy đều cĩ thành phần chính là chất béo. (c) Cao su sau khi được lưu hĩa cĩ tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn. (d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hịa) xảy ra hiện tượng đơng tụ protein. (e) Thành phần chính của bơng nõn là xenlulozơ. (g) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, cĩ thể bơi vơi tơi vào vết đốt. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 33: Hịa tan 2,88 gam XSO4 vào nước thu được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y (với điện cực trơ) trong thời gian t giây thì được m gam kim loại ở catot và 0,007 mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì ở catot thu được kim loại và tổng số mol khí (ở cả 2 bên điện cực) là 0,024 mol. Giá trị của m là A. 0,784. B. 0,91. C. 0,896. D. 0,336. Câu 34: Cho 0,08 mol hỗn hợp X gồm 4 este mạch hở phản ứng vừa đủ với 0,17 mol H 2 (xúc tác Ni, t°), thu được hỗn hợp Y. Cho tồn bộ Y phản ứng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Z gồm 2 muối của 2 axit cacboxylic no cĩ mạch cacbon khơng phân nhánh và 6,88 gam hỗn hợp T gồm 2 ancol no, đơn chức. Mặt khác, đốt cháy hồn tồn 0,01 mol X cần vừa đủ 0,09 mol O 2. Phần trăm khối lượng của muối cĩ phân tử khối lớn hơn trong Z là A. 54,18%. B. 32,88%. C. 58,84%. D. 50,31%. 3
  4. Câu 35: Cho m gam Na vào 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,5M và AlCl 3 0,4M. Sau phản ứng thu được kết tủa cĩ khối lượng là (m – 3,995) gam. m cĩ giá trị là A. 12,788. B. 10,235. C. 7,728. D. 10,304. Đăng ký trọn bộ file word tại link sau: Câu 36: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây: Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nĩng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC. Bước 3: Làm lạnh, sau đĩ rĩt 2 ml dung dịch NaCl bão hịa vào ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây sai? A. H2SO4 đặc cĩ vai trị vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm. B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hịa là để tránh phân hủy sản phẩm. C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn cịn C2H5OH và CH3COOH. D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp. Câu 37: Hịa tan hồn tồn hai chất rắn X, Y (cĩ khối lượng bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho dung dịch KOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được m1 gam kết tủa. Thí nghiệm 2: Cho dung dịch Na2CO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được m2 gam kết tủa. Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được m3 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn và m3 < m1 = m2. Hai chất X, Y lần lượt là: A. NaCl, FeCl2. B. NaNO3, Fe(NO3)2. C. KCl, Ba(HCO3)2. D. Ca(HCO3)2, CaCl2. Câu 38: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức (M X < MY); T là este ba chức, mạch hở được tạo bởi X, Y với glixerol. Cho 23,06 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T và glixerol (với số mol của X bằng 8 lần số mol của T) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hỗn hợp F gồm hai muối cĩ tỉ lệ mol 1 : 3 và 3,68 gam glixerol. Đốt cháy hồn tồn F cần vừa đủ 0,45 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 0,4 mol CO2. Phần trăm khối lượng của T trong E cĩ giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 29. B. 35. C. 26. D. 25. Câu 39: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a% vừa đủ thu được 15,344 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO 2 cĩ khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là A. 46,24. B. 43,115. C. 57,33. D. 63. Câu 40: Hỗn hợp E gồm chất X (CmH2m+4O4N2, là muối của axit cacboxylic 2 chức) và chất Y CnH2n+3O2N, là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hồn tồn 0,2 mol E cần dùng vừa đủ 0,58 mol O 2, thu được N2, CO2 và 0,84 mol H2O. Mặt khác, cho 0,2 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH, cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và a gam hỗn hợp hai muối khan. Giá trị của a là A. 22,64. B. 24,88. C. 23,76. D. 18,56. HẾT 4
  5. Đăng ký trọn bộ file word tại link sau: ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Kim loại nào sau đây cĩ nhiệt độ nĩng chảy cao nhất? A. W. B. Al. C. Na. D. Fe. Câu 2: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? A. K. B. Ba. C. Al. D. Zn. Câu 3: Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen cĩ khả năng lọc khơng khí. Chất đĩ là A. đá vơi. B. muối ăn. C. thạch cao. D. than hoạt. Câu 4: Metyl acrylat cĩ cơng thức là A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COOCH=CH2. Câu 5: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch X, thu được kết tủa màu trắng. Chất X là A. H2SO4 (lỗng). B. CuCl2. C. NaOH. D. AgNO3. Câu 6: Alanin khơng phản ứng được với chất nào dưới đây? A. axit clohidric. B. nước brom. C. axit sunfuric. D. natri hiđroxit. Câu 7: Kim loại Al khơng tan được trong dung dịch nào sau đây? A. NaOH. B. BaCl2. C. HCl. D. Ba(OH)2. Câu 8: Kim loại nào sau đây khử được ion Fe2+ trong dung dịch? A. Ag. B. Fe. C. Cu. D. Mg. Câu 9: Polime nào sau đây cĩ cấu trúc mạch phân nhánh? A. Amilopectin. B. Polietilen. C. Amilozo. D. Poli (vinyl clorua). Câu 10: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng cách điện phân nĩng chảy muối halogenua của nĩ? A. Al. B. Ca. C. Cu. D. Fe. Câu 11: Khi thuỷ phân hồn tồn tinh bột hoặc xenlulozơ ta thu được sản phẩm là A. fructozơ. B. glucozơ. C. saccarozơ. D. axit gluconic. Câu 12: Natri cacbonat là hĩa chất quan trọng trong cơng nghiệp thủy tinh, bột giặt, phẩm nhuộm, giấy, sợi, Cơng thức của natri cacbonat là A. NaCl. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. NaHCO3. Câu 13: Hịa tan hồn tồn m gam hỗn hợp X gồm Al, Fe, Zn bằng dung dịch HCl dư. Dung dịch thu được sau phản ứng tăng lên so với ban đầu (m – 2) gam. Khối lượng (gam) muối clorua tạo thành trong dung dịch là A. m +71. B. m + 36,5. C. m + 35,5. D. m + 73. 5
  6. Câu 14: Cho 4,68 gam kim loại M vào nước dư, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 1,344 lít khí H 2 (đktc). Kim loại M là A. K. B. Ba. C. Ca. D. Na. Câu 15: Cho các chất: phenol, stiren, benzen, anilin. Số chất tác dụng được với nước brom là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 16: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 14,85 kg xenlulozơ trinitrat từ xenlulozơ và axit nitric với hiệu suất 90% thì thể tích HNO3 67% (d = 1,52 g/ml) cần dùng là bao nhiêu lít? Phản ứng điều chế xenlulozơ trinitrat : C6H7O2 (OH)3 3HNO3  C6H7O2 (ONO2 )3 3H2O kg : 3.63 297 kg : 1,52V.67%.90% 14,85 Suy ra V l0,31 lít A. 2,39 lít. B. 7,91 lít. C. 10,31 lít. D. 1,49 lít. Câu 17: Đốt cháy hồn tồn amin X (no, đơn chức, mạch hở), thu được 0,2 mol CO 2 và 0,05 mol N2. Cơng thức phân tử của X là o O2 , t X  nC : nN 0,2 : 0,1 2 :1 X là C2H7N A. C2H7N. B. C4H11N. C. C2H5N. D. C4H9N. Câu 18: Cho thí nghiệm như hình vẽ: Đây là thí nghiệm chứng minh A. tính tan nhiều trong nước của NH3. B. tính tan nhiều trong nước của HCI. C. khả năng phản ứng mạnh với nước của HCl. D. khả năng phản ứng mạnh với nước của NH3. Câu 19: Cho các phản ứng sau: (a) NH4Cl + NaOH NaCl + NH3 + H2O (b) NH4HCO3 + 2KOH K2CO3 + NH3 + 2H2O (c) NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O (d) Ba(HCO3)2 + 2NaOH BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O 2 Số phản ứng cĩ phương trình ion rút gọn OH HCO3  CO3 H2O là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 20: X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, tinh thể khơng màu, dễ tan trong nước, cĩ vị ngọt nhưng khơng ngọt bằng đường mía. Y là chất rắn ở dạng sợi, màu trắng, khơng cĩ mùi vị. Tên gọi của X, Y lần lượt là: A. fructozơ và xenlulozơ. B. glucozơ và tinh bột. C. glucozơ và xenlulozơ. D. fructozơ và tinh bột. Câu 21: Cho 4 cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: (1) Fe và Pb; (2) Fe và Zn; (3) Fe và Sn; (4) Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit HCl, số cặp kim loại trong đĩ Fe bị ăn mịn trước là A. 4. B. 1. C. 3. D. 2. Câu 22: Thủy phân este mạch hở X cĩ cơng thức phân tử C 4H6O2, thu được sản phẩm cĩ phản ứng tráng bạc. Số cơng thức cấu tạo phù hợp của X là A. 5. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 23: Cho dãy các chất: Cr2O3, Fe 3O4, Na2CO3 và Fe(OH)3. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch H2SO4 lỗng là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 6
  7. Câu 24: Cho các polime: tơ nitron, tơ capron, nilon-6,6, tinh bột, tơ tằm, cao su buna-N. Số polime cĩ chứa nitơ trong phân tử là A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 25: Cho 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,6M vào 100 ml dung dịch chứa NaHCO3 2M và BaCl2 1M, thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là A. 29,55. B. 19,70. C. 39,40. D. 35,46. Câu 26: Đốt cháy hồn tồn m gam chất béo X (chứa triglixerit của axit stearic, axit panmitic và các axit béo tự do đĩ). Sau phản ứng thu được 20,16 lít CO 2 (đktc) và 15,66 gam nước. Xà phịng hĩa m gam X (H = 90%) thì thu được khối lượng glixerol là X là chất béo no C3H5 (OOCR)3 (k 3) n 0,015 C3H5 (OOCR)3 (3 1)n nCO nH O C3H5 (OOCR)3 2 2    nC H (OH) 90%nX 0,0135 mol 1,242 gam 3 5 3 ? 0,9 0,87 A. 2,760 gam. B. 1,242 gam. C. 1,380 gam. D. 2,484 gam. Câu 27: X là hợp chất hữu cơ đơn chức. Cho X tác dụng với NaOH thu được Y và Z. Biết Z khơng tác dụng được với Na và cĩ sơ đồ chuyển hĩa sau: O Z 2 T  NaOH Y  NaOH Akan đơn giản nhất xt,to CaO,to Thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong X là A. 48,65%. B. 55,81%. C. 40,00%. D. 54,55%. Câu 28: Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nung nĩng Cu(NO3)2. (b) Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nĩng (dư). (c) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 dư. (d) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3. (e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch HCl lỗng. (g) Cho đinh sắt vào dung dịch H2SO4 lỗng. Sau khi các phản ứng xảy ra, số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 4. B. 5. C. 6. D. 2. Câu 29: Cho các phát biểu sau: (a) Các oxit của kim loại kiềm, kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại. (b) Khơng thể dùng khí CO2 để dập tắt đám cháy magie hoặc nhơm. (c) Cĩ thể điều chế kim loại Na bằng phương pháp điện phân dung dịch NaCl. (d) Mg được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lị phản ứng hạt nhân. (e) Kim loại nhơm bền trong khơng khí và hơi nước là do cĩ màng oxit Al2O3 bảo vệ. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 2. C. 5. D. 4. Câu 30: Đốt cháy 2,14 gam hỗn hợp M gồm ankan X và anken Y (tỉ lệ mol tương ứng là 2 : 3), thu được 3,36 lít CO2 (đktc). Số nguyên tử cacbon cĩ trong phân tử của X và Y tương ứng là CO2 : 0,15 mol X là CnH2n 2 O , to 2,14 gam M 2  2,14 0,15.12 Y C H m 2m H2O : 0,17 2 (1 0)nC H (1 1)nC H nCO nH O 0,02 n 2n 2 m 2m 2 2 n 0,2 C H n n 2n 2 CnH2n 2 2 nC H 0,03 m 2m nC H 3 m 2m BT C : 0,02n 0,03m 0,15 n m 3 A. 3 và 4. B. 3 và 3. C. 2 và 4. D. 4 và 3. Câu 31: Dẫn từ từ đến dư khí CO 2 vào dung dịch Ba(OH)2. Sự phụ thuộc của khối lượng kết tủa (y gam) vào thể tích khí CO2 tham gia phản ứng (x lít, ở điều kiện tiêu chuẩn) được biểu diễn bằng đồ thị bên. Giá trị của m là 7
  8. 4m gam 4x mol a lít y mol 3m gam 3x mol ; (a b) lít (y+z) mol 2m gam 2x mol (a 3,36) lít (y 0,15) mol 4x y z x 0,05 4m 3x y y 0,15 0,05.4 m 9,85 197 2x 8x (y 0,15) z 0,05 A. 19,70. B. 39,40. C. 9,85. D. 29,55. Câu 32: Cho các phát biểu sau: (a) Sau khi mổ cá, cĩ thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh. (b) Dầu thực vật và dầu nhớt bơi trơn máy đều cĩ thành phần chính là chất béo. (c) Cao su sau khi được lưu hĩa cĩ tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn. (d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hịa) xảy ra hiện tượng đơng tụ protein. (e) Thành phần chính của bơng nõn là xenlulozơ. (g) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, cĩ thể bơi vơi tơi vào vết đốt. Số phát biểu đúng là A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 33: Hịa tan 2,88 gam XSO4 vào nước thu được dung dịch Y. Điện phân dung dịch Y (với điện cực trơ) trong thời gian t giây thì được m gam kim loại ở catot và 0,007 mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì ở catot thu được kim loại và tổng số mol khí (ở cả 2 bên điện cực) là 0,024 mol. Giá trị của m là Bảo toàn electron trong quá trình điện phân: 2n 2 4nO 0,028 M 2 t (s): nO 0,07 nM n 2 0,014 (*) 2 n n M M M2 2n 2n 4 n M2 H O n 0,014  2 2 n n 2 0,018 O2 M(NO3)2 M 2t (s): ? 0,01 0,014 nH 0,01 MM(NO ) 160, M là Cu ( ) 2 nM(NO ) n 2 3 2 3 2 M Từ (*) và ( ) suy ra: m 0,014.64 0,896 A. 0,784.B. 0,91.C. 0,896.D. 0,336. Câu 34: Cho 0,08 mol hỗn hợp X gồm 4 este mạch hở phản ứng vừa đủ với 0,17 mol H 2 (xúc tác Ni, t°), thu được hỗn hợp Y. Cho tồn bộ Y phản ứng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp Z gồm 2 muối của 2 axit cacboxylic no cĩ mạch cacbon khơng phân nhánh và 6,88 gam hỗn hợp T gồm 2 ancol no, đơn chức. Mặt khác, đốt cháy hồn tồn 0,01 mol X cần vừa đủ 0,09 mol O 2. Phần trăm khối lượng của muối cĩ phân tử khối lớn hơn trong Z là A. 54,18%. B. 32,88%. C. 58,84%. D. 50,31%. 8
  9. Hai muối trong Z có mạch C không nhánh nên axit chỉ có tối đa 2 chức nNaOH : nX (1;2) X gồm este đơn chức và hai chức. HCOOCH : x mol  3 HCOOCH : x mol  (COOCH ) : y mol 3 quy đổi 3 2 0,17 mol H2 X   o (COOCH ) : y mol CH : z mol Ni, t 3 2 2 CH : z mol 2  H2 : 0,17 mol   hỗn hợp Y hỗn hợp X HCOONa : x mol 0,11 mol NaOH CH3OH : (x 2y) mol  Y o (COONa)2 y mol  t CH : b mol 2  CH2 : a mol   6,88 gam hỗn hợp T hỗn hợp Z nX x y 0,08 x 0,05 nNaOH x 2y 0,11 y 0,03 BTE : 8x 14y 6z 0,17.2 0,09.8.4 z 0,4 6,88 32.0,11 x 0,05 b 0,24 H(CH ) COONa : 0,05 mol  14 ; Từ y 0,03 2 2  (CH2COONa)2 : 0,03 mol  a 0,4 0,24 0,16 a 0,16  hỗn hợp Z %(CH2COONa)2 50,31% Câu 35: Cho m gam Na vào 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,5M và AlCl 3 0,4M. Sau phản ứng thu được kết tủa cĩ khối lượng là (m – 3,995) gam. m cĩ giá trị là Nếu dung dịch sau phản ứng có Na , Cl , Al3 m BTĐT : n 3n n 0,425 3n 3 0,425 Na Al3 Cl 23 Al m 5,711 (loại) BT Al : nAl(OH) n 3 0,1 m 3,995 n 3 0,224 3 Al n 0,1 Al 78 Al3 Nếu dung dịch sau phản ứng có Na , Cl , AlO2 hay [Al(OH)4 ] BTĐT : n n n m Na Cl [Al(OH) ] n 0,425  4 [Al(OH) ] m 10,235 23 4 0,425 m 3,995 n 0,02 [Al(OH) ] BT Al : nAl(OH) n 0,1 n 0,1 4 3 [Al(OH) ] [Al(OH) ] 4 78 4 A. 12,788. B. 10,235. C. 7,728. D. 10,304. Câu 36: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây: Bước 1: Cho 1 ml C2H5OH, 1 ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm. Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nĩng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70oC. Bước 3: Làm lạnh, sau đĩ rĩt 2 ml dung dịch NaCl bão hịa vào ống nghiệm. Phát biểu nào sau đây sai? A. H2SO4 đặc cĩ vai trị vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm. B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hịa là để tránh phân hủy sản phẩm. C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn cịn C2H5OH và CH3COOH. D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm tách thành hai lớp. Câu 37: Hịa tan hồn tồn hai chất rắn X, Y (cĩ số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho dung dịch KOH dư vào V ml dung dịch Z, thu được n1 mol kết tủa. Thí nghiệm 2: Cho dung dịch Na2CO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n2 mol kết tủa. 9
  10. Thí nghiệm 3: Cho dung dịch AgNO3 dư vào V ml dung dịch Z, thu được n3 mol kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hồn tồn và n3 < n1 = n2. Hai chất X, Y lần lượt là: A. NaCl, FeCl2. B. NaNO3, Fe(NO3)2. C. KCl, Ba(HCO3)2. D. Ca(HCO3)2, CaCl2. Câu 38: Cho X, Y là hai axit cacboxylic đơn chức (M X < MY); T là este ba chức, mạch hở được tạo bởi X, Y với glixerol. Cho 23,06 gam hỗn hợp E gồm X, Y, T và glixerol (với số mol của X bằng 8 lần số mol của T) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được hỗn hợp F gồm hai muối cĩ tỉ lệ mol 1 : 3 và 3,68 gam glixerol. Đốt cháy hồn tồn F cần vừa đủ 0,45 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 0,4 mol CO2. Phần trăm khối lượng của T trong E cĩ giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? HCOONa: 0,4 mol (BT Na) CO : 0,4 mol  2 BT C: a 0,2 quy đổi 0,45 mol O2 F  CH2 : a mol  BT Na Na2CO3 : 0,2 mol  BT H: b 0,1 H : b mol 2  BT O H2O: 0,3 mol  RCOONa 1 H(CH ) ( H )COONa: 0,1 mol  CH CH COONa: 0,1 mol  Mặt khác, F có F gồm 2 2 2  2  R'COONa 3 HCOONa: 0,3 mol  HCOONa: 0,3 mol  HCOOH: 0,3 mol  quy đổi C2H3COOH: 0,1 mol 23,06 (0,3.46 0,1.72 3,68) E   z 0,09 nT 0,03 nX 0,24 C3H5(OH)3 : 0,04 mol 18 H2O: z mol  0,3 0,24 số gốc HCOO trong T 2 T là C H COOC H (OOCH) %T 26,27% gần nhất với 26% 0,03 2 3 3 5 2 A. 29. B. 35. C. 26. D. 25. Câu 39: Hịa tan hồn tồn hỗn hợp gồm FeS2 và Fe3O4 bằng 100 gam dung dịch HNO3 a% vừa đủ thu được 15,344 lít hỗn hợp khí gồm NO và NO 2 cĩ khối lượng 31,35 gam và dung dịch chỉ chứa 30,15 gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là 15,344 nNO nNO 0,685 nNO 0,01 2 22,4 n 0,675 30n 46n 31,35 NO2 NO NO2 BT E : 15nFeS nFe O 3nNO nNO 0,705 2 34  2 x y 0,01 0,675 15x y 0,705 BTĐT : 3n 2n n x 9y z 0 Fe3 SO 2 NO  4 3  552x 504y 62z 30,15 x 3y 2x z mmuối m 3 m 2 m 30,15 Fe SO4 NO3   56(x 3y) 96.2x 62z n n n 0,91 mol HNO NO (NO, NO ) x 0,045 3 3 2 y 0,03 0,225 0,685 z 0,225 0,91.63 C%HNO 57,33% 3 100 A. 46,24. B. 43,115. C. 57,33. D. 63. Câu 40: Hỗn hợp E gồm chất X (CmH2m+4O4N2, là muối của axit cacboxylic 2 chức) và chất Y CnH2n+3O2N, là muối của axit cacboxylic đơn chức). Đốt cháy hồn tồn 0,2 mol E cần dùng vừa đủ 0,58 mol O 2, thu được N2, CO2 và 0,84 mol H2O. Mặt khác, cho 0,2 mol E tác dụng hết với dung dịch NaOH, cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một chất khí làm xanh quỳ tím ẩm và a gam hỗn hợp hai muối khan. Giá trị của a là 10
  11. (COONH ) : x mol CO  4 2 2 quy đổi 0,58 mol O2 E  HCOONH4 : y mol   H2O : 0,84 mol CH : z mol N 2  2  nE x y 0,2 x 0,12 BTE : 8x 5y 6z 0,58.4 y 0,08 BT H : 8x 5y 2z 0,84.2 z 0,16 (COONH ) : 0,12 mol  Mặt khác : E NaOH 1 chất khí 4 2  H(CH ) COONH : 0,08 mol 2 24 hỗn hợp E (COONH4 )2 : 0,12  NaOH (COONa)2 : 0,12     NH3  H(CH ) COONH : 0,08 H(CH ) COONa : 0,08 2 24 2 2  hỗn hợp E mmuối 23,76 gam A. 22,64. B. 24,88. C. 23,76. D. 18,56. 11