Đề ôn kiểm tra Chương I môn Hình học Lớp 10

docx 2 trang thaodu 7450
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn kiểm tra Chương I môn Hình học Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_kiem_tra_chuong_i_mon_hinh_hoc_lop_10.docx

Nội dung text: Đề ôn kiểm tra Chương I môn Hình học Lớp 10

  1. ƠN KIỂM TRA HÌNH HỌC 10 CHƯƠNG 1 - 01 Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Hai vectơ cĩ độ dài bằng nhau thì chúng bằng nhau B. Hiệu của 2 vectơ cĩ độ dài bằng nhau là 0 C. Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba (khác 0 ) thì 2 vectơ đĩ cùng phương với nhau D.Hai vectơ cùng phương với 1 vectơ thứ ba thì 2 vectơ đĩ cùng phương với nhau Câu 2: Cho hình bình hành ABCD gọi M, N lần lượt là trung điểm của AD và BC, cĩ bao nhiêu vecơ ( khác 0 ) cùng hướng với NC A. 5 B. 3 C. 11 D. 12 Câu 3: Cho AB khác 0 và cho điểm C. Cĩ bao nhiêu điểm D thỏa AB =CD A. vơ số B. 1 điểm C. 2 điểm D. Khơng cĩ điểm nào     Câu 4: Cho 5 điểm bất kỳ A, B, C, D, O. x CD DA AO OC :    A. x CB B. x BC C. x CA D. x 0 Câu 5: Cho 4 điểm A, B, C, D phân biệt bất kỳ. Chọn đáp án đúng?            A. B. C. D.  A B D A  AC AB AB DC AC DB BC DC BD AB AD CD CB Câu 6: Khẳng định nào sau đây SAI ? A. Vectơ–khơng là vectơ cĩ nhiều giá. B. Hai vectơ cùng phương thì chúng cùng hướng C. Hai vectơ cùng hướng thì chúng cùng phương D. Điều kiện cần và đủ để 2 vectơ bằng nhau là chúng cùng hướng và cĩ độ dài bằng nhau. Câu 7: Cho  hbhành  ABCD, với giao điểm hai đường chéo là I. Chọn  mệnh đề đúng:   A. AB IA BI B. BA BC DB 0 C. AB DC 0 D. AC BD 0 Câu 8: Chọn khẳng định đúng A. Hai vec tơ cùng phương thì cùng hướng. B. Hai véc tơ cùng hướng thì cùng phương. C. Hai véc tơ cùng phương thì cĩ giá song song nhau. D. Hai vec tơ cùng hướng thì cĩ giá song song nhau.   Câu 9: Trên đường thẳng MN lấy điểm P sao cho MN 3MP . Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây: M P N N M P H1 H2 N M P M P N H3 H4 A. H 3 B. H4  C. H1 D. H2 Câu 10: Cho hình vuơng ABCD cạnh a , giá trị của | AB AD | ? A. a 2 B. a C. 2a 3 D. 2a Câu11: Cho tam giác  đều ABC cạnh 2a cĩ I,J, K lần lượt là trung điểm BC , CA và AB . Tính giá trị của AI CK IC  a 3 A. 0 B. a C. D. 2a 2 Câu 12: Cho tứ giác ABCD cĩ M,N là trung điểm AB và CD . Tìm giá trị x thỏa AC BD xMN A. x 3 B. x 2  C. x 2 D. x 3 Câu 13: Cho a =(1 ; 2) , b = (3 ; 4) và c =(-2 ; 6 ). Vec tơ m = a + 5b -c cĩ toạ độ là A. m (14;16) B. m ( 22; 16) C. m (2;12) D. m (18;16) Câu 14: Cho a =(1 ; -5) ; b =(2; 3), c =(-1; -21), cặp số h, k để c =ha + kb là:
  2. h 3;k 1 h 4;k 4 h 3;k 2 h 5;k 2 A. B. C. D. Câu 15: Cho a =3i - 4j và b =i -j . Tìm phát biểu sai : A. a 5 B. b 0 C. a b (2; 3) D. b 2 Câu 16: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho a 2i 3 j . Khi đĩ, tọa độ a là: A. a ( 2;3) B. a (2;3) C. a (2; 3) D. a (3;2) Câu 17: Cho tam giác ABC với A( 2 ; 1) ; B (3 ; -1) và C(-7 ; 3). Toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC là 2 3 A. ( 2;3) B. ;1 C. 1; D. (10;5) 3 2 Câu 18: Cho tam giác ABC với A( -5 ; 6) ; B (-4 ; -1) và C(4 ; 3). Tìm D để ABCD là hình bình hành A. D(3;10) B. D(3; 10) C. D( 3;10) D. D( 3; 10) Câu 19: Cho A(5 ; - x) , B(-2;2x + 3), C(-7;2x). Giá trị của x để ba điểm A ; B ; C thẳng hàng là: 12 12 A. x 3 B. x C. x 3 D. x 5 5 Câu 20: Cho hình bình hành ABCD . Khi đĩ CA CB CD bằng: A. 2AC B. 2BD C. 2AC D. 2BD Câu 21: Cho hai vectơ a và b khơng cùng phương. Hai vectơ nào sau đây cùng phương? 1 1 1 1 1 A. 3a b và a 6b B. a b và 2a b C. a b và a b D. a b và 2 2 2 2 2 a 2b Câu 22: Cho A( 2 ; 1) . Toạ độ điểm đối xứng với A qua trục Ox là A. ( 2; 1) B. (1;2) C. ( 2;1) D. (2; 1) Câu 23: Cho hai điểm M 8; 1 , N 3;2 . Nếu P là điểm đối xứng với điểm M qua điểm N thì P cĩ tọa độ là: 11 1 A. . 2;5 B. . 13; C.3 . D. . 11; 1 ; 2 2 Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy , cho a (m 2;2n 1),b 3; 2 . Nếu a b thì 3 A. .mB. . 5,n C. 3 . D. . m 5,n m 5,n 2 m 5,n 2 2   Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy , cho hai điểm A 0;2 , B 1;4 . Tìm tọa độ điểm M thỏa mãnAM 2AB là: A. .M 2; 2B. . C.M . 1; 4 D. . M 3;5 M 0; 2 TU LUAN Bài 1 :Cho bốn điểm A, B, C, D. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD. Chứng minh: AC BD AD BC 2IJ .    2  Bài 2 : Cho tam giác ABC cĩ trọng tâm G. Gọi D và E là các điểm xác định bởi AD 2AB , AE AC .      5 Tính AG, DE, DG theo AB và AC . Bài 3 : Cho ABC cĩ A(4; 3) , B( 1; 2) , C(3; 2). a) Tìm tọa độ trọng tâm G của ABC. b) Tìm tọa độ điểm D sao cho tứ giác ABDC là hình bình hành. c) Tìm tọa độ điểm I là tâm của hình bình hành ABDC d) Tìm tọa độ của điểm M để C là trọng tâm của tam giác ABM Bài 4. Cho a = (1;3),b = (2;– 5), c = (4;1) a)Tìm tọa độ vectơ : u 2a b 3c ; b)Tìm tọa độ vectơ x sao cho : x a b c c)Tìm các số k và h sao cho c ha kb