Đề ôn tập 40 câu trắc nghiệm học kỳ 1 môn Toán Lớp 7
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập 40 câu trắc nghiệm học kỳ 1 môn Toán Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_on_tap_40_cau_trac_nghiem_hoc_ky_1_mon_toan_lop_7.docx
Nội dung text: Đề ôn tập 40 câu trắc nghiệm học kỳ 1 môn Toán Lớp 7
- ÔN TẬP 40 TRẮC NGHIỆM HKI- TOÁN 7 Câu 1. Số 6,75(3) là: A. số tự nhiên B. số nguyên C. số hữu tỉ D. số vô tỉ Câu 2. Nội dung nào sau đây đúng nhất A. a n .a m a n.m B. a n : a m a n:m n n 1 a a C. a = 1 D. n b b a c Câu 3. Nếu thì b d A. a.b = c.d B. a.d = b.c a b C. a.c = b.d D. c d Câu 4. Mối quan hệ nào sau đây đúng? A. R = QI B. R N C. R Z D. R Q Câu 5. Nội dung nào sau đây đúng khi nói về hai góc đối đỉnh A. Hai góc đối đỉnh là hai góc có chung một đỉnh B. Hai góc đối đỉnh là hai góc có chung một đỉnh và chung một cạnh C. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau D. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh Câu 6. Nội dung nào sau đây sai A. Nếu a b và b // c thì a // c B. Nếu a b và b c thì a // c C. Nếu a // b và c a thì a b D. Nếu a // b và b // c thì a // c Câu 7. Hai tam giác bằng nhau khi: A. chúng có hình dạng giống nhau B. chúng có diện tích bằng nhau C. chúng có các góc tương ứng bằng nhau D. chúng có các cạnh tương ứng bằng nhau Câu 8. Tổng ba góc của một tam giác A. bằng 360 B. bằng 180 C. bằng 90 D. không tính được Câu 9: Hai đại lượng y và x tỉ lệ thuận với nhau theo hệ số tỉ lệ thuận là 3. Khi x = 2, thì y bằng: A) 3 B) 2 C) 5 D) 6 Câu 10: Đồ thị của hàm số y= a x a 0 là: A) Đường thẳng. B) Đường thẳng đi qua hai điểm. C) Đường thẳng đi qua gốc tọa độ. D) Đoạn thẳng. Câu 11: Kết quả nào sau đây sai: 11 1 A) Q B) -5 Z C) 0 Q D) 3 Q 7 5 Câu 12: Đại lượng y tỉ lệ nghịch với đại lượng x theo hệ số là a , thì đại lượng x tỉ lệ nghịch với đại lượng y theo hệ số là:
- 1 1 A) a B) a C) D) a a Câu 13: Hai góc đối đỉnh thì: A) Bù nhau B) Đối nhau C) Phụ nhau D) Bằng nhau Câu 14 : Đường thẳng xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB nếu A) xy AB B) xy vuông góc với AB và đi qua trung điểm của AB C) xy đi qua trung điểm của AB D) xy vuông góc với AB tại A hoặc B Câu 15: Cho tam giác ABC có góc C bằng 300 và góc B bằng hai lần góc C. Số đo của góc A là: A) 800 B) 600 C) 900 D) 1200 Câu 16: Nếu a b và c//a thì: A) c//b B) c b C) c a D) a//b Câu 17: Với x là số hữu tỉ khác 0, tích x6.x2 bằng : A. x 3 B. x 4 C. x8 D. x12 Câu 18: Phân số không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn là: 3 3 A. B. C. D. 21 12 Câu 19: Cho y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận, biết rằng khi x = – 6 thì y = 2. Công thức liên hệ giữa y và x là : 1 1 A. y = 2x B. y = – 6x C. y = x D. y = x 3 3 Câu 20 : Cho hàm số y = f(x) =1 – 2x2. Khẳng định nào sau đây là đúng : A. f(2) = -2 B. f(-1) = -1 C. f(1) = 3 D. f(-2) = 5 Câu 21: Cho a // b, m cắt a và b lần lượt tại A và B (hình 1) m Khẳng định nào dưới đây là sai ? A a 1 µ µ µ ¶ 4 A. A3 B1 B. A1 B4 2 3 ¶ µ ¶ ¶ 0 C. A2 B1 D. A2 B4 180 4 1 b 3 2 B hình 1 Câu 22: Tam giác ABC có Bˆ = 600 , Cˆ = 400 thì số đo của góc Aˆ bằng : A. 400 B. 50 0 C. 700 D. 800 Câu 23: Nếu a c và b c thì: A. a bB. a // b // c C. a //bD. a b c Câu 24: Cho ABC DEF có AB = 4cm, BC =6cm, DF = 5cm. Chu vi tam giác DEF là: A. 12cm B. 15cm C. 24cm D. 19cm Câu 25: Trong các câu sau câu nào đúng, câu nào sai? a) Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. b) Hai góc chung đỉnh thì bằng nhau. c) Hai góc đối nhau thì bằng nhau d) Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc e) Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng là đường trung trực của đoạn thẳng đó. f) Đường trung trực của đoạn thẳng thì vuông góc với đoạn thẳng đó. g) Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng thì tạo thành hai góc trong cùng phía bù nhau
- h) Hai đường thẳng vuông góc với nhau thì tạo ra 4 góc vuông i) Hai đường thẳng song song là hai đường thẳng không cắt nhau, không trùng nhau. j) Hai đường thẳng b và c cùng song song với đường thẳng a thì b và c trùng nhau k) Nếu hai đường thẳng AB và AC cùng song song với đường thẳng a thì AB và AC trùng nhau. l) Nếu hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì song song với nhau Câu 26: Số nào trong các phân số sau đây được viết dưới dạng số thập phân hữu hạn: 3 5 4 5 A. B. C. D. 14 6 15 8 Câu 27: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì: A. a // b B. a cắt b C. a b D. a trùng với b Câu 28: Cho ABC = MNP. Biết rằng gócA= 500 , góc B = 700 . Số đo của góc P là : A. 600 B. 700 C. 500 . D.Một kết quả khác 2 3 1 1 Câu 29: Kết quả của phép tính: . bằng: 2 2 2 3 5 1 1 1 1 A. B. C. D. 2 2 2 2 Câu 30: Cho hàm số y = f(x) = - 3x khi đó f(2) bằng: A. 6 B. – 6 C. 2 D. – 2 Câu 31: Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le trong: A.bằng nhau B.Bù nhau C.Kề nhau D. Kề bù. Câu 32: Tam giác ABC có góc A= 300, góc B= 700 thì góc C bằng: A. 1000 B.900 C. 800 D.700 Câu 33: Công thức nào dưới đây thể hiện x và y là 2 đại lượng tỉ lệ nghịch : x A.y = a – x B. y = ax ( a 0 ) C. a = xy( a 0 ) D. y = ( a 0 ) 2 Câu 34: Điểm thuộc đồ thị hàm số y = -2x là: 1 A. (-1; -2) B. (-1;2) C. (0;2) D.( ;-4) 2 Câu 35: Cho HIK và MNP biết Hˆ Mˆ ; Iˆ Nˆ . Để HIK = MNP theo trường hợp góc - cạnh - góc thì cần thêm điều kiện nào sau đây: A. HI = MN B. IK = MN C. HK = MP D. HI = NP Câu 36: Kết quả làm tròn 0,9465 đến chữ số thập phân thứ ba là: A. 0,946 B. 0,947 C. 0,940 D. 0,9 Câu 37: Cho y và x là hai đại lượng tỉ lệ thuận, biết rằng khi x = – 6 thì y = 2. Công thức liên hệ giữa y và x là : A. y = 2x B. y = – 6x C. y = x ; D. y = Câu 38: Cho 3 đường thẳng a, b, c phân biệt. Biết a c và b c , suy ra A. a trùng với b B. a và b cắt nhau C. a // b D. a b Câu 39: Với x là số hữu tỉ khác 0, tích x6.x2 bằng : A. x 12 B. x8 C. x4 D. x6
- Câu 40: Tam giác ABC có góc C bằng 700 , góc ngoài tại đỉnh A là 1300 thì số đo của góc B bằng : A. 500 B. 600 C. 700 D. 800