Đề ôn tập Chương III môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề 1415 - Trường THPT Cư M'gar

doc 2 trang thaodu 6170
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập Chương III môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề 1415 - Trường THPT Cư M'gar", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_chuong_iii_mon_hoa_hoc_lop_10_ma_de_1415_truong_th.doc

Nội dung text: Đề ôn tập Chương III môn Hóa học Lớp 10 - Mã đề 1415 - Trường THPT Cư M'gar

  1. Trường THPT CưM’gar Tổ Hóa học ĐỀ ÔN TẬP SỐ 3 CHƯƠNG HALOGEN Họ tên học sinh: Lớp:  Nội dung đề: 1415 01. Để thu được muối NaCl tinh khiết có lẫn tạp chất NaI ta tiến hành như sau: A. Hòa tan vào nước rồi sục khí Br2 đến dư, sau đó cô cạn. B. Cho tác dụng với dung dịch AgNO3 rồi lọc bỏ kết tủa. C. Hòa tan vào nước rồi sục khí F2 đến dư, sau đó cô cạn. D. Hòa tan vào nước rồi sục khí Cl2 đến dư, sau đó cô cạn. 02. Cho hỗn hợp gồm 7,25(g) gồm Al và Cu vào dd HCl dư sau pư thu được 5,04 lit khí(đktc). Khối lượng Cu trong hỗn hợp làA. 3,2gB. 1,175gC. 6,4gD. 7,6g 03. Chỉ ra nội dung sai : “Trong nhóm halogen, từ flo đến iot ta thấy ”. A. màu sắc : đậm dần.B. .độ âm điện : giảm dần. C. nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi : giảm dần.D. trạng thái tập hợp : Từ khí -> lỏng -> rắn. 04. Để phân biệt 2 khí mất nhãn : HCl và Cl2 , ta chỉ cần dùng thuốc thử : A. Dung dịch NaOHB. . dung dịch AgNO 3 C. quỳ tím ẩm D. Dung dịch Na2CO3 05. Trong phản ứng Cl2 + 2NaOH -> NaCl + NaClO + H2O. Clo đóng vai trò nào sau đây ? A. Vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khửB. Không là chất khử, không là chất oxi hóa C. Là chất khử D. Là chất oxi hóa t0 06. Cho sơ đồ điều chế : 2NaX (r) + H2SO4(đ)  2HX + Na2SO4. (X là halogen). HX là những chất nào sau đây thì phù hợp A. HBr hoặc HI B. HCl hoặc HBrC. HF hoặc HClD. HI hoặc HF 07. Phương pháp điều chế khí clo trong công nghiệp là: A. Cho HCl đặc tác dụng với KMnO4. B. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn xốp. C. điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn xốp. D. điện phân dung dịch BaCl2. 08. Cho hỗn hợp MgO và MgCO3 tác dụng với dung dịch HCl 20% thì thu được 6,72 lít khí (đktc) và 38 gam muối. Thành phần phần trăm của MgO và MgCO3 là: A. 27,3% và 72,7%. B. 55,5% và 44,5%. C. 25% và 75%.D. 13,7% và 86,3%. 09. Cho 16,8 (g) Fe tác dụng với dd HCl dư thu được m1(g) muối . Mặt khác nếu cho cũng lượng Fe trên tác dụng với Cl2 dư thu được m2(g) muối. Giá trị m1, m2 lần lượt là : A. 25,45 và 32,5B. 48,75 và 38,1 C. 32,5 và 32,5D. 25,4 và 25,4 10. Đổ dung dịch chứa 1g HCl vào dung dịch chứa 1g NaOH. Nhúng quỳ tím vào dung dịch thu được, quỳ tím chuyển sang màu: A. đỏB. xanhC. tímD. không màu 11. Cho phương trình phản ứng: MKMnO4 + HCl -> MnCl2 + Cl2 + KCl + H2O Tổng hệ số các chất trong phản ứng là A. 35.B. 36 .C. 34.D. 28 . 12. Trường hợp phản ứng diễn ra ở điều kiện thích hợp là 1. KI + AgNO3 2.NaCl + Br2 3.KI + Cl2 4.AgNO3 + NaF 5. HCl + CaCO3 6. I2 + H2O 7. F2 + H2 A. tất cảB. 1,2,3,4, 6C. 1 ,3,5,7D. 1,3,4,5,7 13. Dãy nào gồm toàn các chất có thể tác dụng với Clo? A. KF, KOH, H2O.B. Fe, O 2, K, H2.C. NaBr, NaI, NaOH.D. N 2, H2O, NaI. 14. Nhận biết 4 dung dịch không màu KF, HCl, HBr, NaI chỉ dùng thuốc thử nào sau đây. A. Qùy tím B. dung dịch BaCl 2 C. dung dịch NaOHD. dung dịch AgNO 3 15. Cho 20,6g muối natri halogenua NaX tác dụng hết với dung dịch AgNO3 thì thu được kết tủa, kết tủa này đem ra ngoài ánh sáng phân hủy hoàn toàn cho 21,6g bạc kim loại. Vậy công thức muối natri halogenua NaX là A. NaBrB. NaClC. NaID. NaF
  2. 16. Cho 13,6 gam hỗn hợp bột Fe và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 6,72 lit khí H2 bay ra (đktc). Khối lượng(g) các kim loại lần lượt là A. 5,6 và 8B. 2,6 và 11,4C. 11,2 và 2,4D. 8,4 và 3,2 17. CFC trước đây được dùng làm chất sinh hàn trong tủ lạnh và máy điều hoà nhiệt độ nhưng ngày nay không được dùng vì đây là những chất gây thủng tầng ozon . CFC là các chất nào? A. CF4 và CCl4.B. CCl 4 và CFCl3.C. CF 2Cl2 và CFCl3.D. CF 4 và CF2Cl2. 18. Nhận xét nào dưới đây là đúng . A. HCl có tính axit, khử và oxi hóa.B. Clo chỉ có tính oxi hóa mạnh. C. Halogen trong hợp chất đều có số oxi hóa -1 , +1, +3, +5, +7. D. Cho Flo vào nước nóng thì thu được nước Flo. 19. Không thể dùng bình thủy tinh chứa dung dịch axit nào dưới đây : A. HFB. HNO 3 C. HClD. HI 20. Nước clo, nước Gia-ven, clorua vôi dùng tẩy trắng vải sợi, giấy và diệt khuẩn do: A. tính bazơ mạnhB.tính axit mạnhC. tính oxi hoá mạnh.D. tính khử mạnh. 21. Có ba cách thu khí dưới đây, cách nào có thể dùng để thu khí clo ? Cách 1 : Đẩy không khí ngửa bình Cách 2: Đẩy không khí úp bình Cách 3: Đẩy nước A. Cách 2.B. Cách 1 hoặc cách 3.C. Cách 3.D. Cách 1. 22. Chỉ ra so sánh đúng A. Tính axit: HF HCl> HBr> HI C. Tinh oxi hóa : F2 HClO > H 2CO3 23. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với 15,9gam hỗn hợp gồm NaF và NaCl, thu 28,7gam kết tủa. Khối lượng NaF trong hỗn hợp là A. 11,7 gam. B. 4,87gam.C. 4,2 gam. D. 21,6 gam. 24. Điện phân dd muối ăn bão hòa thu được 560 lit khí clo ở đktc. Khối lượng (Kg)muối ăn chứa 98%NaCl đã dùng để điện phân là: A. 2,925.B. 4,87.C. 2,985. D. 2,63. 25. Cho một mảnh giấy quì tím vào dung dịch NaOH loãng. Sau đó sục khí Cl2 vào dung dịch đó, hiện tượng xảy ra là: A. Giấy quì từ màu xanh chuyển sang không màu.B. Giấy quì từ màu tím chuyển sang màu xanh. C. Giấy quì từ màu xanh chuyển sang màu hồng. D. Giấy quì từ màu xanh chuyển sang màu hồng. 26. Chỉ ra nội dung sai : A. Hồ tinh bột là thuốc thử nhận biết iot. B. Điều chế iot chủ yếu từ rong biển. C. Muối iot là muối ăn được trộn thêm một lượng nhỏ I2. D. Iot tan rất ít trong nước và khi đun nóng thì có sự thăng hoa. 27. Dãy chất nào dưới đây gồm các chất đều tác dụng với dung dịch HCl? A. Fe, CuO, Ba(OH)2.B. CaCO 3, H2SO4, Mg(OH)2. C. Ag(NO3), MgCO3, BaSO4. D. Fe2O3, KMnO4, Cu. 28. Khi sục khí Cl2 vào dung dịch Na2 CO3, tạo ra sản phẩm là : A. NaCl, CO2, HClO.B. NaCl, CO 2, O2.C. NaCl, NaClO, CO 2.D. NaClO, CO 2. 29. Cho 30,45 gam hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là 2 halogen ở hai chu kì liên tiếp) vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được 51,7 gam kết tủa. Công thức của 2 muối là: A. NaF, NaClB. NaCl, NaIC. NaBr, NaID. NaCl, NaBr 30. Cho HCl dư tác dụng với 1mol MnO2 thu được V1 lít khí Cl2 . Cũng cho HCl dư tác dụng với 1mol KMnO4, thu được V2 lít khí Cl2. So sánh V1 và V2 (trong cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất) : A. V1 < V2 B. Không xác định được.C. V 1 =1,5V2 D. V2 = 2,5V1 . 31. Cho 0,25 mol Al và 0,3 mol Cl2 tham gia phản ứng với nhau. Khối lượng muối thu được là: A. 26,7g.B. 33,375 g. C. 32,5g.D. 21, 7 g. 32. Cho 31,8 gam hỗn hợp gồm Ca ,Zn, Fe và Al tác dụng đủ với v(lit) Cl2 thu được 102,8 gam hỗn hợp muối .Giá trị V(đktc)làA. 4,48B. 11,2C. 22,4D. 33,6 Hết