Đề ôn tập cuối học kì 1 Toán Lớp 11 - Đề 1 - Năm học 2022-2023
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập cuối học kì 1 Toán Lớp 11 - Đề 1 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_on_tap_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_11_de_1_nam_hoc_2022_2023.docx
Nội dung text: Đề ôn tập cuối học kì 1 Toán Lớp 11 - Đề 1 - Năm học 2022-2023
- ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 11 – ĐỀ 1 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y sin x cos x .B. y tan x .C. y cos 2x .D. y cotx Câu 2. Có bao nhiêu cách chọn 1 học sinh từ một lớp có 16 học sinh nam và 9 học sinh nữ? A. 25B. 16 C. 9D. 144 Câu 3. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng ? k k A. Cn n! B. An n!.C. Pn n! D. Pn n 1 Câu 4. Cho A và B là hai biến cố độc lập cùng liên quan đến phép thử T. Xác suất xảy ra biến cố A là , xác suất xảy ra 2 1 biến cố B là . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 3 1 1 5 4 A. P(A.B) .B. P(A.B) .B. P(A.B) D. P(A.B) . 5 6 6 5 Câu 5. Phép tịnh tiến biến điểm M thành điểm M’ thì với mỗi điểm M ta có: A. Ít nhất một điểm M’ tương ứng; B. Không quá một điểm M’ tương ứng; C. Vô số điểm M’ tương ứng; D. Duy nhất một điểm M’ tương ứng; Câu 6. Cho hình vuông ABCD tâm O. Phép quay tâm O góc quay nào sau đây biến hình vuông thành chính nó? A. Q .B. Q .C. Q . D. Q . O,300 O,600 O,900 O,450 Câu 7. Trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào sai? A. Phép dời hình là phép đồng dạng tỉ số k= 1; B. Phép đồng dạng biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó. C. Phép vị tự tỉ số k là phép đồng dạng tỉ số |k|; D. Phép đồng dạng bảo toàn độ lớn góc. Câu 8. Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất? A. Ba điểm phân biệt; B. Một điểm và một đường thẳng; C. Hai đường thẳng cắt nhau; D. Bốn điểm phân biệt Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi d là giao tuyến của hai mặt phẳng (SAD) và (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng? A. d qua S và song song với BC.B. d qua S và song song với DC. C. d qua S và song song với AB. D. d qua S và song song với BD. Câu 10. Phương trình cos(πsinx) = 1 có nghiệm là: A. x = kπ, k ∈ Z.B. x = π + k2π, k ∈ Z.C. x = π/2+kπ, k ∈ Z.D. x = π/4+kπ, k ∈ Z. 9 1 Câu 11. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển 3x 2 ? A. 2268 B. -2268 C. 84 D. -27 3x Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho phép quay tâm O biến điểm A(1;0) thành điểm A'(0;1). Khi đó nó biến điểm M(1;−1) thành điểm:
- A. M'(−1;−1).B. M'(-1;1). C. M'(1;1).D. M'(1;0). Câu 13. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 1 2 | cos3x | . Tính tổng M + m? A. 0.B. 1.C. 2D. 4. Câu 14: Ông và bà A cùng có 6 đứa con đang lên máy bay theo một hàng dọc. Có bao nhiêu cách xếp hàng khác nhau nếu ông A hay bà A đứng ở đầu hàng hoặc cuối hàng: A. 720;B. 1440;C. 18720; D. 40320; Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có tâm I(1;5) bán kính R=2. A(2; 3). Ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm A, tỉ số k = -2 có phương trình là: 2 2 2 2 A. x 4 y 19 16. B. x 4 y 19 16. 2 2 2 2 C. x 6 y 9 16. D. x 6 y 9 16. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1. 3 a) Giải phương trình: sin x ; 2 b) Một cửa hàng ăn uống có thực đơn gồm 5 món chính, 5 món tráng miệng và 3 loại đồ uống (các món ăn uống đều khác nhau). Mỗi khách vào cửa hàng chọn thực đơn gồm 1 món chính, 1 món tráng miệng và 1 loại đồ uống. Hỏi mỗi người khách có bao nhiêu cách chọn thực đơn cho mình? Câu 2. Giải phương trình: cos2 x 4cos x 5 0. Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành ABCD tâm O. M là trung điểm cạnh SA. a) Chứng minh đường thẳng OM song song với mặt phẳng (SCD). b) I là một điểm trên cạnh SC, J là một điểm trên cạnh BC. Tìm giao điểm của đường thẳng SD với mp(AIJ)? Câu 4. Một nhóm học sinh gồm 6 bạn nam trong đó có bạn An và 3 bạn nữ trong đó có bạn Thu. Xếp các bạn ngồi vào 9 ghế thành một hàng ngang. Tính xác suất sao cho giữa hai bạn nữ ngồi gần nhau có đúng 3 bạn nam, đồng thời An và Thu không ngồi cạnh nhau?