Đề ôn tập học kì I môn Vật lý Lớp 11

doc 15 trang thaodu 7392
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kì I môn Vật lý Lớp 11", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_hoc_ki_i_mon_vat_ly_lop_11.doc

Nội dung text: Đề ôn tập học kì I môn Vật lý Lớp 11

  1. Chương 1. ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƯỜNG Bài 1. ĐIỆN TÍCH. ĐỊNH LUẬT CULÔNG Câu 1. Trong trường hợp nào sau đây, ta có thể coi các vật nhiễm điện là các điện tích điểm ? A. Hai thanh nhựa đặt gần nhau. B. Một thanh nhựa và một quả cầu đặt gần nhau. C. Hai quả cầu lớn đặt gần nhau. D. Hai quả cầu nhỏ đặt xa nhau. Câu 2. Hai điện tích q1 và q2 được đặt trong chân không cách nhau một khoảng r. Lực tương tác giữa hai điện tích đó được tính bằng công thức nào sau đây ? q q q q q q q q A. F k 1 2 . B. .FC. k 1 2 . D. . F k 1 2 F 1 2 r r r2 kr Câu 3. Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng ? A. q1 > 0 và q2 0. C. q1.q2 > 0. D. q1.q2 < 0. Câu 4. Phát biểu nào sau đây là đúng ? Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong chân không A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. B. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích. C. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích. D. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích. Câu 5. Khi tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên hai lần thì lực tương tác giữa chúng sẽ thay đổi như thế nào ? A. Tăng lên 4 lần. B. Giảm đi 4 lần. C. Giảm đi 2 lần. D. Tăng lên 2 lần. Câu 6. Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp đôi thì lực tương tác giữa chúng thay đổi như thế nào ? A. Tăng lên gấp đôi. B. Giảm đi một nửa. C. Giảm đi bốn lần. D. Không thay đổi. 8 8 Câu 7. Cho hai điện tích điểm q1 5.10 C và q2 6.10 C cách nhau một khoảng 10 cm trong không khí. Lực tương tác giữa chúng là A. lực hút và có độ lớn là 2,7.10 5 N . B. lực đẩy và có độ lớn là 2,7.10 5 N . C. lực hút và có độ lớn là 2,7.10 3 N . D. lực đẩy và có độ lớn là 2,7.10 3 N . Câu 8. Cho hai điện tích điểm q1 = 2q2 = 2 µC được đặt trong một chất điện môi có ε = 4. Lực tương tác giữa chúng là 0,45 N. Khoảng cách giữa hai điện tích là A. 8 cm. B. 10 cm.C. 5 cm. D. 4 cm. Câu 9. Hai điện tích đặt trong chân không thì lực tương tác giữa chúng là 0,324 N. Nếu đặt hai điện tích này trong nước nguyên chất có ε = 81 và giữa nguyên khoảng cách giữa chúng là lực tương tác là A. 4.10 3 N . B. .4C 1 0 6 N . 2D 1 0. 3 N 2.10 6 N Câu 10. Hai điện tích đặt trong chân không cách nhau một khoảng 10 cm thì đẩy nhau với lực 2.10 5 N . Nếu khoảng cách giữa chúng là 40 cm là lực tương tác giữa chúng là A. 2.10 6 N . B. .5C 1 0 5 N . 2D 1 0. 5 N 5.10 6 N Câu 11. Hai điện tích đặt trong chân không cách nhau một khoảng 18 cm thì đẩy nhau với lực 10 5 N . Nếu lực tương tác giữa chúng là 9.10 5 N thì khoảng cách giữa chúng sẽ A. tăng thêm 12 cm. B. giảm bớt 12 cm. C. giảm bớt 18 cm. D. tăng thêm 18 cm. Câu 12. Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong nước có ε = 81 cách nhau 4 cm. Lực đẩy giữa chúng bằng 6,25.10 7 N . Độ lớn của các điện tích đó là
  2. A. 3.10 9 C . B. .3 .10 6 C C. . 6.10 9 C D. . 6.10 6 C Câu 13. Hai quả cầu nhỏ mang điện tích q 1 và q2 đặt trong không khí cách nhau 50 cm thì đẩy nhau bằng một 6 lực 0,72 N. Điện tích tổng cộng của hai quả cầu là 9.10 C và q1 > q2. Giá trị của q2 là A. 6.10 6 C . B. .3 .10 6 C C. . 5.10 5 C D. . 4.10 6 C Câu 14. Hai quả cầu mang điện tích q 1 và q2 đặt cách nhau 24 cm trong không khí thì hút nhau bằng một lực 7,5 N. Điện tích tổng cộng của hai quả cầu 2 µC và q1 < 0. Giá trị của q1 là A. 6.10 6 C . B. . 8.10 6 C C. . 2.1D.0 6.C 4.10 6 C Câu 15. Trong không khí, hai quả cầu nhỏ cùng khối lượng 0,4 g được treo vào một điểm bằng hai sợi dây nhẹ, cách điện, có độ dài bằng nhau. Tích điện cho hai quả cầu thì chúng đẩy nhau. Khi hai quả cầu cân bằng, hai sợi dây treo hợp với nhau một góc 300. Lấy g = 10 m/s2. Lực tương tác tĩnh điện giữa hai quả cầu có độ lớn là A. .2 ,07.10 3 N B. . 5,8.C.10 .4 N D. . 1,07.10 3 N 5,8.10 5 N Bài 2. THUYẾT ELECTRON. ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐIỆN TÍCH Câu 16. Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi A. prôtôn, nơtron và êlectron.B. nơtron và êlectron. C. prôtôn và nơtron.D. prôtôn và êlectron. Câu 17. Phát biểu nào sau đây là không đúng ? A. Hạt êlectron là hạt mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10 19 C . B. Hạt êlectron là hạt có khối lượng 9,1.10 31 kg . C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion. D. Êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác. Câu 18. Môi trường nào dưới đây không chứa điện tích tự do ? A. Nước biển. B. Nước sông. C. Nước mưa. D. Nước cất. Câu 19. Trường hợp nào dưới đây sẽ không xảy ra hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng ? Đặt một quả cầu mang điện ở gần đầu của một A. thanh kim loại không mang điện. B. thanh kim loại mang điện dương. C. thanh kim loại mang điện âm. D. thanh nhựa mang điện âm. Câu 20. Vào mùa khô, nhiều khi kéo áo len qua đầu, ta thấy có tiếng nổ lách tách. Đó là do A. hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc. B. hiện tượng nhiễm điện do cọ xát. C. hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng. D. hiện tượng nhiễm điện tiếp xúc và hưởng ứng. Câu 21. Đưa một quả cầu kim loại A nhiễm điện dương lại gần một quả cầu kim loại B nhiễm điện dương. Hiện tượng nào dưới đây sẽ xảy ra ? A. Cả hai quả cầu đều bị nhiễm điện do hưởng ứng. B. Cả hai quả cầu đều không bị nhiễm điện do hưởng ứng. C. Chỉ có quả cầu B bị nhiễm điện do hưởng ứng. D. Chỉ có quả cầu A bị nhiễm điện do hưởng ứng. Câu 22. Muối ăn kết tinh là điện môi. Phát biểu nào sau đây là đúng ? Trong muối ăn kết tinh A. có ion dương tự do. B. có ion âm tự do. C. có electron tự do. D. không có ion và electron tự do. Câu 23. Có hai quả cầu kim loại, kích thướt bằng nhau. Quả cầu A mang điện tích 26 µC, quả cầu B mang điện tích – 8 µC. Cho hai quả cầu A và B tiếp xúc nhau rồi tách chúng ra. Điện tích của từng quả cầu là A. 9 µC. B. 18 µC. C. 16 µC. D. 6 µC. Câu 24. Hai quả cầu kim loại nhỏ giống nhau tích điện q1 = 6 µC, q2 = 10 µC đặt trong không khí. Cho hai quả cầu tiếp xúc nhau rồi tách chúng ra một khoảng 20 cm. Lực tương tác giữa hai quả cầu sau tiếp xúc là A. 45,2 N. B. 14,4 N. C. 20,5 N. D. 5,4 N.
  3. Câu 25. Hai quả cầu kim loại nhỏ giống nhau tích điện q 1 = 12 nC và q2 = 4 nC được đặt trong không khí. Cho hai quả cầu tiếp xúc nhau rồi đưa về vị trí ban đầu và cho vào trong một chất điện môi thì lực thì lực tương tác không đổi. Hằng số điện môi của chất này là A. 2,45. B. 2,33. C. 1,33. D. 1,55. Bài 3. ĐIỆN TRƯỜNG VÀ CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG. ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN F Câu 26. Trong công thức định nghĩa cường độ điện trường tại một điểm (E ) thì F và q là gì ? q A. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường. B. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích gây ra điện trường. C. F là tổng hợp các lực điện tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích thử. D. F là tổng hợp các lực tác dụng lên điện tích thử, q là độ lớn của điện tích thử. Câu 27. Đơn vị nào sau đây là đơn vị đo cường độ điện trường ? A. Vôn nhân mét. B. Vôn trên mét. C. Culông. D. Niutơn. Câu 28. Đồ thị nào trong hình bên dưới phản ánh sự phụ thuộc của cường độ điện trường của một điện tích điểm vào khoảng cách từ điện tích đó đến điểm mà ta xét ? A. . B. . C. . D Câu 29. Những đường sức điện nào vẽ ở hình bên dưới là đường sức của điện trường đều ? A. Hình ảnh đường sức điện ở hình a.B. Hình ảnh đường sức điện ở hình b. C. Hình ảnh đường sức điện ở hình c. D. Hình ảnh đường sức điện ở hình a và b. Câu 30. Trên hình bên có vẽ một số đường sức của hệ thống hai điện tích q 1 và q2. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. q1 là điện tích dương, q2 là điện tích âm. B. q1 là điện tích âm, q2 là điện tích dương. C. Cả q1 và q2 là điện tích dương. D. Cả q1 và q2 là điện tích âm. Câu 31. Phát biểu nào sau đây là đúng ? Vectơ cường độ điện trường tại một điểm có chiều A. phụ thuộc độ lớn điện tích thử. B. ngược chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó. C. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó. D. phụ thuộc nhiệt độ của môi trường. Câu 32. Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động A. dọc theo chiều của đường sức điện trường.B. ngược chiều đường sức điện trường. C. vuông góc với đường sức điện trường.D. theo một quỹ đạo bất kì. Câu 33. Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động
  4. A. dọc theo chiều của đường sức điện trường.B. ngược chiều đường sức điện trường. C. vuông góc với đường sức điện trường.D. theo một quỹ đạo bất kì. Câu 34. Điều nào sau đây là đúng khi nói về điểm xuất phát và điểm kết thúc của đường sức điện ? A. Điểm xuất phát: ở điện tích âm hoặc ở điện tích dương. B. Điểm kết thúc: ở vô cực hoặc ở điện tích dương. C. Điểm kết thúc: ở điện tích dương hoặc ở điện tích âm. D. Điểm xuất phát: ở điện tích dương hoặc ở vô cực. Câu 35. Điện trường trong khí quyển gần mặt đất có cường độ 220 V/m, hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới. Một electron có điện tích q 1,6.10 19 C ở trong điện trường này chịu tác dụng một lực điện có cường độ và hướng là A. 3,52.10 21 N và hướng thẳng đứng từ trên xuống. B. 3,52.10 21 N và hướng thẳng đứng từ dưới lên. C. 3,52.10 17 N và hướng thẳng đứng từ trên xuống. D. 3,52.10 17 N và hướng thẳng đứng từ dưới lên. Câu 36. Một điện tích thử q = 10 µC đặt tại điểm C trong điện trường thì lực điện tác dụng lên điện tích đó có độ lớn là 0,025 N. Cường độ điện trường tại điểm C là A. 3500 V/m. B. 4500 V/m. C. 2500 V/m. D. 15000 V/m. Câu 37. Có một điện tích q = 20 nC đặt tại điểm A trong chân không. Cường độ điện trường tại điểm B cách A một khoảng 10 cm sẽ A. hướng về A và có độ lớn 18000 V/m.B. hướng ra xa A và có độ lớn 5000 V/m. C. hướng về A và có độ lớn 5000 V/m.D. hướng ra xa A và có độ lớn 18000 V/m. Câu 38. Có một điện tích q = 20 nC đặt tại điểm A trong điện môi có ε = 2. Cường độ điện trường tại điểm M có độ lớn là 9000 V/m. Khoảng cách từ A đến M là A. 15 cm.B. 5 cm.C. 20 cm.D. 10 cm. Câu 39. Quả cầu nhỏ có khối lượng 0,2 g mang điện tích q = 5 nC được treo bởi một sợi dây và được đặt vào trong điện trường đều có phương nằm ngang và E = 10 6 V/m. Lấy g = 10 m/s2. Góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng là A. 300. B. 450.C. 60 0. D. 250. Bài 4. CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN Câu 40. Trong một điện trường đều có cường độ E, khi một điện tích q dương di chuyển cùng chiều đường sức điện một đoạn d thì công của lực điện là qE E A. .B. 2qEd.C. qEd.D. . d qd Câu 41. Phát biểu nào sau đây là sai ? Trong công thức tính công của lực điện tác dụng lên một điện tích di chuyển trong điện trường đều A = qEd thì d là gì ? A. d là chiều dài đường đi. B. d là chiều dài hình chiếu của đường đi trên một đường sức. C. d là khoảng cách giữa hình chiếu của điểm đầu và điểm cuối của đường đi trên một đường sức. D. d là chiều dài đường đi nếu điện tích dịch chuyển dọc theo một đường sức. Câu 42. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ M đến điểm N trong điện trường A. tỉ lệ thuận với chiều dài đường đi MN.B. tỉ lệ thuận với độ lớn của điện tích q. C. tỉ lệ thuận với thời gian di chuyển.D. tỉ lệ nghịch với độ lớn của điện tích q. Câu 43. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích điểm q khi di chuyển từ M đến điểm N trong điện trường không phụ thuộc vào
  5. A. vị trí của các điểm M, N.B. hình dạng của đường đi MN. C. độ lớn của điện tích q.D. độ lớn của cường độ điện trường tại các điểm trên đường đi. Câu 44. Một điện tích q chuyển động trong điện trường không đều theo một đường cong khép kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì phát biểu nào sau đây là đúng ? A. A > 0 nếu q > 0.B. A > 0 nếu q 0 và phụ thuộc vào đường dịch chuyển. B. AMN > 0 và không phụ thuộc vào đường dịch chuyển. C. AMN < 0 và phụ thuộc vào đường dịch chuyển. D. AMN = 0 và không phụ thuộc vào đường dịch chuyển. Câu 46. Một electron có điện tích q 1,6.10 19 C bay từ bản dương sang bản âm trong điện trường đều của một tụ điện phẳng, theo một đường thẳng MN dài 2 cm, có phương làm với đường sức điện một góc 60 0. Biết cường độ điện trường trong tụ điện là 1000 V/m. Công của lực điện trong dịch chuyển này là bao nhiêu ? A. 2,6.10 16 J .B. .C.2 ,6.10 16 J .D. . 1,6.10 18 J 1,6.10 18 J Câu 47. Một electron có điện tích q 1,6.10 19 C di chuyển được đoạn đường 1 cm, dọc theo một đường sức điện, dưới tác dụng của lực điện trường trong một điện trường đều có cường độ điện trường 1000 V/m. Công của lực điện có giá trị nào sau đây ? A. 1,6.10 16 J .B. .C. 1,6.10 16 J .D. . 1,6.10 18 J 1,6.10 18 J Câu 48. Một điện tích q 6.10 10 C bay từ bản dương sang bản âm trong điện trường đều của một tụ điện phẳng, theo một đường thẳng MN dài 2 cm, có phương làm với đường sức điện một góc 600. Công của lực điện trong dịch chuyển này là 1,8.10 8 J . Cường độ điện trường trong tụ điện là A. 5000 V/m.B. 1000 V/m.C. 3000 V/m.D. 2000 V/m. Bài 5. ĐIỆN THẾ. HIỆU ĐIỆN THẾ Câu 49. Biết hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 3 V. Hệ thức nào dưới đây chắc chắn đúng ? A. VM – VN = 3 V. B. VM = 3 V. C. VN = 3 V. D. VN – VM = 3 V. Câu 50. Khi một điện tích q = – 2 C di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường thì lực điện sinh công – 6 J. Hỏi hiệu điện thế UMN có giá trị nào sau đây ? A. 12 V. B. – 12 V. C. 3 V. D. – 3 V. Câu 51. Phát biểu nào sau đây là đúng ? Thả một electron không vận tốc đầu trong một điện trường bất kì. Electron đó sẽ A. chuyển động dọc theo một đường sức điện. B. chuyển động từ điểm có điện thế cao xuống điểm có điện thế thấp. C. chuyển động từ điểm có điện thế thấp lên điểm có điện thế cao. D. đứng yên. Câu 52. Thả một ion dương cho chuyển động không vận tốc đầu từ một điểm bất kỳ trong một điện trường do hai điện tích điểm gây ra. Ion đó sẽ chuyển động A. dọc theo một đường sức điện. B. dọc theo một đường nối hai điện tích điểm. C. từ điểm có điện thế cao đến điểm có điện thế thấp. D. từ điểm có điện thế thấp đến điểm có điện thế cao.
  6. Câu 53. Một điện tích điểm q âm đặt tại điểm O. Hai điểm M và N nằm trong điện trường của q với OM = 10 cm và ON = 20 cm. Hệ thức nào sau đây là đúng ? A. VM VN > 0. D. VN > VM > 0. Câu 54. Có hai bản kim loại phẳng đặt song song với nhau và cách nhau một khoảng d. Hiệu điện thế giữa bản dương và bản âm là U. Cường độ điện trường giữa hai bản là E. Hệ thức nào sau đây là đúng ? E d A. .U B. . U Ed C. . E D.U d. E d U Câu 55. Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là 1 1 A. .UB.M N UNM . UC.M N. D. . UMN UNM UMN UNM UNM Câu 56. Di chuyển một điện tích q từ điểm M đến điểm N trong một điện trường. Công A MN của lực điện sẽ càng lớn nếu A. đường đi MN càng dài. B. đường đi MN càng ngắn. C. hiệu điện thế UMN càng lớn. D. hiệu điện thế UMN càng nhỏ. Câu 57. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 40 V. Phát biểu nào sau đây chắc chắn đúng ? A. Điện thế ở M có giá trị dương, ở N có giá trị âm. B. Điện thế ở M là 40 V. C. Điện thế ở M cao hơn điện thế ở N 40 V. D. Điện thế tại N là 0. Câu 58. Ở sát mặt Trái Đất, vectơ cường độ điện trường hướng thẳng đứng từ trên xuống dưới và có độ lớn vào khoảng 150 V/m. Hiệu điện thế giữa một điểm ở độ cao 5 m và mặt đất là A. 700 V. B. 750 V. C. 200 V. D. 250 V. Câu 59. Có hai bản kim loại phẳng đặt song song với nhau và cách nhau 2 cm. Hiệu điện thế giữa bản dương và bản âm là 160 V. Chọn mốc thế năng ở bản âm. Điện thế tại điểm M nằm trong khoảng giữa hai bản, cách bản âm 0,5 cm là bao nhiêu ? A. 40 V. B. 80 V. C. 20 V. D. 60 V. Bài 6. TỤ ĐIỆN Câu 60. Trong trường hợp nào dưới đây, ta không có một tụ điện ? Giữa hai bản kim loại là một lớp A. mica. B. nhựa pôliêtilen. C. giấy tẩm dung dịch muối ăn. D. giấy tẩm parafin. Câu 61. Trường hợp nào dưới đây ta có một tụ điện ? A. Một quả cầu kim loại nhiễm điện, đặt xa các vật khác. B. Một quả cầu thủy tinh nhiễm điện, đặt xa các vật khác. C. Hai quả cầu kim loại, không nhiễm điện, đặt gần nhau trong không khí. D. Hai quả cầu thủy tinh, không nhiễm điện, đặt gần nhau trong không khí. Câu 62. Khi nói về điện dung của tụ điện, phát biểu nào sau đây là đúng ? Điện dung của tụ điện A. phụ thuộc điện tích của nó. B. phụ thuộc hiệu điện thế giữa hai bản của nó. C. phụ thuộc cả vào điện tích lẫn hiệu điện thế giữa hai bản của nó. D. không phụ thuộc điện tích và hiệu điện thế giữa hai bản của nó. Câu 63. Khi nói về tụ điện, phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với điện tích của nó. B. Điện tích của tụ điện tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai bản của nó. C. Điện dung của tụ điện tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai bản của nó. D. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện tỉ lệ với điện dung của nó. Câu 64. Hai tụ điện chứa cùng một lượng điện tích thì A. chúng phải có cùng điện dung.
  7. B. hiệu điện thế giữa hai bản của mỗi tụ điện phải bằng nhau. C. tụ điện nào có điện dung lớn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản lớn hơn. D. tụ điện nào có điện dung lớn, sẽ có hiệu điện thế giữa hai bản nhỏ hơn. Câu 65. Đơn vị của điện dung có tên là gì ? A. Culông. B. Vôn. C. Fara. D. Vôn trên mét. Câu 66. Một tụ điện có điện dung 20 µF, được tích điện dưới hiệu điện thế 40 V. Điện tích của tụ sẽ là bao nhiêu ? A. 800 C. B. 8 C. C. .8 .10 2 C D. . 8.10 4 C Câu 67. Một tụ điện phẳng không khí có khoảng cách giữa hai bản là 1 mm. Tích điện cho tụ điện dưới hiệu điện thế 60 V. Cường độ điện trường trong tụ là A. 6.104 V/m. B. 3.104 V/m. C. 6.105 V/m. D. 3.105 V/m. Câu 68. Một tụ điện phẳng gồm hai bản tụ có diện tích phần đối diện là S, khoảng cách giữa hai bản tụ là d, lớp điện môi có hằng số điện môi là ε. Điện dung của tụ điện được tính bằng công thức nào sau đây ? S S A. C . B. .C 9.109.2πd 9.109.4πd 9.109.S 9.109 S C. C . D. .C .4πd 4πd Câu 69. Điện dung của tụ điện không phụ thuộc vào A. hình dạng, kích thước của hai bản tụ. B. khoảng cách giữa hai bản tụ. C. bản chất của hai bản tụ. D. chất điện môi giữa hai bản tụ. Câu 70. Đối với tụ điện phẳng, nếu giữ nguyên diện tích đối diện giữa hai bản tụ và tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên hai lần thì A. điện dung của tụ điện không thay đổi. B. điện dung của tụ điện giảm đi hai lần. C. điện dung của tụ điện tăng lên hai lần. D. điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần. Chương 2. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI Bài 7. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI. NGUỒN ĐIỆN Câu 71. Khi nói về dòng điện không đổi, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. B. Dòng điện không đổi là dòng điện có chiều và cường độ không đổi theo thời gian. C. Chiều quy ước của dòng điện là chiều dịch chuyển có hướng của các điện tích dương. D. Chiều quy ước của dòng điện là chiều dịch chuyển có hướng của các điện tích âm. Câu 72. Khi nói về dòng điện, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Dòng điện có tác dụng nhiệt, ví dụ như bàn là điện. B. Dòng điện có tác dụng từ, ví dụ như nam châm điện. C. Dòng điện có tác dụng hóa học, ví dụ như acquy nóng lên khi nạp điện. D. Dòng điện có tác dụng sinh lí, ví dụ như hiện tượng điện giật. Câu 73. Cường độ dòng điện được đo bằng đơn vị nào sau đây ? A. Ampe. B. Niutơn. C. Jun. D. Oát. Câu 74. Cường độ dòng điện được đo bằng dụng cụ nào sau đây ? A. Lực kế. B. Công tơ điện. C. Nhiệt kế. D. Ampe kế. Câu 75. Dòng điện chạy trong mạch điện nào sau đây không phải là dòng điện không đổi ? A. Trong mạch điện thắp sáng đèn của xe đạp với nguồn điện là đinamô. B. Trong mạch điện kín của đèn pin. C. Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là acquy.
  8. D. Trong mạch điện kín thắp sáng đèn với nguồn điện là pin mặt trời. Câu 76. Cường độ dòng điện được được tính bằng công thức nào sau đây ? q2 q A. .I B. . I qt C. . I q2tD. . I t t Câu 77. Điều kiện để có dòng điện là A. chỉ cần có một hiệu điện thế. B. chỉ cần có nguồn điện. C. chỉ cần các vật dẫn điện có cùng nhiệt độ nối liền với nhau tạo thành mạch điện kín. D. chỉ cần duy trì một hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn. Câu 78. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng A. tích điện cho hai cực của nó. B. dự trữ điện tích của nguồn điện. C. thực hiện công của nguồn điện. D. tác dụng lực của nguồn điện. Câu 79. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng A. tạo ra điện tích dương trong một giây. B. tạo ra các điện tích trong một giây. C. thực hiện công của nguồn điện khi di chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện. D. thực hiện công của nguồn điện trong một giây. Câu 80. Lực lạ bên trong nguồn điện không có tác dụng nào sau đây ? A. tạo ra và duy trì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện. B. tạo ra các điện tích mới cho nguồn điện. C. tạo ra và duy trì sự tích điện khác nhau ở hai cực của nguồn điện. D. làm các điện tích dương dịch chuyển ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện. Câu 81. Suất điện động được đo bằng đơn vị nào sau đây ? A. Ampe. B. Vôn. C. Culông. D. Héc. Câu 82. Trong thời gian 2 s có một điện lượng 1,6 C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc một bóng đèn. Cường độ dòng điện chạy qua đèn là A. 1 A. B. 0,2 A. C. 0,5 A. D. 0,8 A. Câu 83. Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của một bóng đèn là 0,8 A trong thời gian 1 phút. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc là A. 3.1020. B. 1020. C. 3.1016. D. 1016. Câu 84. Hiệu điện thế 1 V đặt vào hai đầu điện trở 10 Ω trong khoảng thời gian là 20 s. Lượng điện tích dịch chuyển qua điện trở này khi đó là bao nhiêu ? A. 200 C. B. 20 C. C. 2 C. D. 0,5 C. Câu 85. Lực lạ thực hiện một công 840 mJ khi dịch chuyển một lượng điện tích 0,07 C giữa hai cực bên trong một nguồn điện. Suất điện động của nguồn điện là A. 9 V. B. 6 V. C. 12 V. D. 7 V. Bài 8. ĐIỆN NĂNG - CÔNG SUẤT ĐIỆN Câu 86. Điện năng tiêu thụ được đo bằng dụng cụ nào sau đây ? A. Vôn kế. B. Công tơ điện. C. Ampe kế. D. Nhiệt kế. Câu 87. Công suất điện được đo bằng đơn vị nào sau đây ? A. Culông. B. Niutơn. C. Jun. D. Oát. Câu 88. Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào dưới đây khi chúng hoạt động ? A. Bóng đèn dây tóc. B. Quạt điện.
  9. C. Ấm điện. D. Acquy đang được nạp điện. Câu 89. Nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn. Câu 90. Khi một động cơ điện đang hoạt động thì điện năng được biến đổi thành A. năng lượng cơ học. B. năng lượng cơ học và năng lượng nhiệt. C. năng lượng cơ học, năng lượng nhiệt và năng lượng điện trường. D. năng lượng cơ học, năng lượng nhiệt và năng lượng ánh sáng. Câu 91. Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu một điện trở R thì dòng điện chạy qua có cường độ I. Công suất tỏa nhiệt ở điện trở này không thể tính bằng công thức nào ? U2 A. .P RI2 B. . P UI C. . P D.U .I2 P R Câu 92. Công suất của nguồn điện được xác định bằng A. công mà lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện. B. lượng điện tích mà nguồn điện sản ra trong một giây. C. công mà lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương chạy trong mạch điện kín trong một giây. D. lượng điện tích chạy qua nguồn điện trong một giây. Câu 93. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế 6 V thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch đó là 1 A. Điện năng tiêu thụ trong 1 giờ là A. 26100 J. B. 2160 J. C. 21600 J. D. 2610 J. Câu 94. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 500 W. Trong khoảng thời gian 2 giờ, điện năng mà đoạn mạch tiêu thụ là A. 1 kWh. B. 2 kWh. C. 0,5 kWh. D. 0,25 kWh. Câu 95. Một bàn là điện khi được sử dụng với hiệu điện thế 220 V thì dòng điện chạy qua bàn là có cường độ 5 A. Nhiệt lượng mà bàn là tỏa ra trong 2 phút là A. 123 kJ. B. 132 kJ. C. 112 kJ. D. 121 kJ. Câu 96. Khi cho dòng điện chạy qua điện trở R = 15 Ω trong thời gian 20 giây thì nhiệt lượng tỏa ra là 1200 J. Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch là A. 1 A. B. 4 A. C. 2 A. D. 5 A. Câu 97. Một bếp điện có công suất định mức là 1100 W và hiệu điện thế định mức là 220 V. Điện trở của bếp điện là A. 25 Ω. B. 65 Ω. C. 44 Ω. D. 15 Ω. Câu 98. Hai bóng đèn có công suất định mức như nhau, hiệu điện thế định mức của chúng lần lượt là U 1 = 110 V và U2 = 220 V. Tỉ số điện trở của chúng là R 1 R R 1 R A. . 1 B. . 1 2 C. . 1D. . 1 4 R 2 2 R 2 R 2 4 R 2 Câu 99. Một nguồn điện có suất điện động 12 V. Khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn để thành mạch kín thì nó cung cấp một dòng điện có cường độ 0,8 A. Công của nguồn điện sinh ra trong 5 phút là A. 2880 J. B. 2660 J. C. 2550 J. D. 2220 J. Câu 100. Một nguồn điện có suất điện động 12 V. Khi mắc nguồn điện này với một bóng đèn để thành mạch kín thì nó cung cấp một dòng điện có cường độ 0,5 A. Công suất của nguồn điện là A. 2 W. B. 10 W. C. 15 W. D. 6 W.
  10. Câu 101. Trên một bóng đèn dây tóc có ghi 12 V – 1,25 A. Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Bóng đèn này có điện trở 9,6 Ω khi hoạt động bình thường. B. Bóng đèn này luôn có công suất là 15 W khi mắc vào hiệu điện thế 12 V. C. Bóng đèn này tiêu thụ điện năng 15 J trong một giây khi hoạt động bình thường. D. Bóng đèn này luôn có công suất là 15 W khi hoạt động. Câu 102. Một acquy thực hiện công là 12 J khi di chuyển lượng điện tích 2 C trong toàn mạch. Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Suất điện động của acquy là 6 V. B. Hiệu điện thế giữa hai cực của nó luôn luôn là 6 V. C. Công suất của nguồn điện này là 6 W. D. Hiệu điện thế giữa hai cực để hở của acquy là 24 V. Bài 9. ĐỊNH LUẬT ÔM ĐỐI VỚI TOÀN MẠCH Câu 103. Trong mạch điện kín, hiệu điện thế mạch ngoài U N phụ thuộc như thế nào vào điện trở R N của mạch ngoài ? A. UN lúc đầu giảm, sau đó tăng dần khi RN tăng dần từ 0 tới vô cùng. B. UN tăng khi RN tăng. C. UN tăng khi RN giảm. D. UN không phụ thuộc vào RN. Câu 104. Đối với toàn mạch thì suất điện động của nguồn điện luôn có giá trị bằng A. độ giảm điện thế mạch ngoài. B. độ giảm điện thế mạch trong. C. tổng các độ giảm thế ở mạch ngoài và mạch trong. D. hiệu điện thế giữa hai cực của nó. Câu 105. Điện trở toàn phần của mạch là A. tổng trị số các điện trở mạch ngoài của nó. B. toàn bộ các điện trở của nó. C. tổng trị số các điện trở của nó. D. tổng trị số các điện trở trong và điện trở tương đương của mạch ngoài của nó. Câu 106. Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện và mạch ngoài là điện trở thì dòng điện mạch chính A. có cường độ tỉ lệ thuận với hiệu điện thế mạch ngoài và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn mạch. B. có cường độ tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn mạch. C. đi ra từ cực âm và đi tới cực dương của nguồn điện. D. có cường độ tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài. Câu 107. Hiện tượng đoản mạch của nguồn điện xảy ra khi A. sử dụng các dây dẫn ngắn để mắc mạch điện. B. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất nhỏ. C. không mắc cầu chì cho một mạch điện kín. D. nối hai cực của một nguồn điện bằng dây dẫn có điện trở rất lớn. Câu 108. Một nguồn điện được mắc với điện trở 4 Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Cường độ dòng điện trong mạch là A. 12 A. B. 5 A. C. 2 A. D. 3 A. Câu 109. Một nguồn điện có điện trở trong là 1 Ω được mắc với điện trở 6 Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Suất điện động của nguồn điện là A. 12 V. B. 14 V. C. 15 V. D. 11 V. Câu 110. Khi mắc điện trở 3 Ω vào hai cực của một nguồn điện thì dòng điện trong mạch có cường độ 1,25 A. Khi mắc điện trở 9 Ω thì dòng điện trong mạch là 0,5 A. Suất điện động và điện trở trong của nguồn điện là A. E = 6 V và r = 2 Ω. B. E = 5 V và r = 2 Ω. C. E = 6 V và r = 1 Ω. D. E = 5 V và r = 1 Ω.
  11. Câu 111. Một nguồn điện có suất điện động E = 6 V, điện trở trong r = 2 Ω, mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 W thì điện trở R phải có giá trị là A. 3 Ω. B. 4 Ω. C. 5 Ω. D. 6 Ω. Câu 112. Một nguồn điện có suất điện động E = 10 V, điện trở trong r = 2 Ω, mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị là A. 3 Ω. B. 4 Ω. C. 5 Ω. D. 2 Ω. Câu 113. Một nguồn điện có suất điện động E = 10 V, điện trở trong r = 2 Ω, mạch ngoài có điện trở R. Thay đổi R để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt giá trị lớn nhất. Giá trị lớn nhất của công suất là A. 12,5 W. B. 8,5 W. C. 20,5 W. D. 15,5 W. Câu 114. Một nguồn điện có điện trở trong r = 2 Ω được mắc với điện trở R = 8 Ω để tạo thành mạch kín. Hiệu suất của nguồn điện là A. 90 %. B. 85 %. C. 80 %. D. 95 %. Câu 115. Khi tăng điện trở mạch ngoài của một nguồn điện tăng từ R 1 = 3 Ω đến R2 = 10,5 Ω thì hiệu suất của nguồn điện tăng gấp hai lần. Điện trở trong của nguồn điện là A. 7 Ω. B. 6 Ω. C. 5 Ω. D. 4 Ω. Câu 116. Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R 1 = 2 Ω và R2 = 8 Ω khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là A. 2 Ω. B. 3 Ω. C. 4 Ω. D. 6 Ω. Bài 10. GHÉP CÁC NGUỒN ĐIỆN THÀNH BỘ Câu 117. Bộ nguồn nối tiếp là bộ nguồn gồm các nguồn điện A. đặt liên tiếp cạnh nhau. B. với các cực được nối liên tiếp với nhau. C. mà các cực dương của nguồn điện này được nối với cực âm của nguồn điện tiếp sau. D. với các cực cùng dấu được nối liên tiếp với nhau. Câu 118. Bộ nguồn song song là bộ nguồn gồm các nguồn điện A. có các cực đặt song song nhau. B. với các cực thứ nhất được nối bằng dây dẫn vào một điểm và các cực còn lại được nối vào điểm khác. C. được mắc thành hai dãy song song, trong đó mỗi dãy gồm một số nguồn mắc nối tiếp. D. với các cực dương được nối bằng dây dẫn vào một điểm và các cực âm được nối vào điểm khác. Câu 119. Suất điện động của bộ nguồn nối tiếp bằng A. suất điện động lớn nhất trong số suất điện động của các nguồn điện có trong bộ. B. trung bình cộng các suất điện động của các nguồn có trong bộ. C. suất điện động của một nguồn điện bất kì có trong bộ. D. tổng các suất điện động của các nguồn có trong bộ. Câu Main Document Only. Một bộ nguồn song song gồm 3 nguồn điện giống nhau, từng E1, r1 nguồn có E = 6 V và r = 0,6 Ω. Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là + A. 6 V và 0,2 Ω. B. 6 V và 1,8 Ω. C. 18 V và 1,8 Ω. D. 18 V và 0,2 Ω. Câu 120. Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong lần lượt là E 1 = 5 V, r1 = 1 Ω và E2, r2 + E2 = 4 V, r2 = 2 Ω. Mắc hai nguồn điện thành mạch kín như sơ đồ hình bên. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là A. 12 A. B. 5 A. C. 2 A. D. 3 A. E1, r1 E2, r2 Câu 121. Hai nguồn điện có suất điện động và điện trở trong tương ứng là E 1 = 9 V, r1 = 1 Ω + + và E = 5 V, r = 0,5 Ω được mắc với điện trở R = 2 Ω thành mạch kín như sơ đồ hình bên. 2 2 R Cường độ dòng điện chạy trong mạch là A. 4 A. B. 1 A. C. 2 A. D. 3 A.
  12. Câu 122. Một điện trở R = 11 Ω mắc vào bộ nguồn gồm hai pin giống nhau. Khi hai pin ghép nối tiếp thì cường độ dòng điện chạy qua R là 0,4 A. Khi hai pin ghép song song thì cường độ dòng điện chạy qua R là 0,25 A. Suất điện động E và điện trở trong r của từng nguồn điện lần lượt là A. E = 6 V và r = 2 Ω. B. E = 6 V và r = 1 Ω. C. E = 3 V và r = 2 Ω. D. E = 3 V và r = 1 Ω. Chương 3. DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG Bài 13. DÒNG ĐIỆN TRONG KIM LOẠI Câu 123. Phát biểu nào sau đây là đúng ? Các kim loại đều A. dẫn điện tốt, có điện trở suất không thay đổi. B. dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ. C. dẫn điện tốt như nhau, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ. D. dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ giống nhau. Câu 124. Phát biểu nào sau đây là đúng ? Hạt tải điện trong kim loại là A. các êlectron của nguyên tử. B. các êlectron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử. C. các êlectron hóa trị đã bay tự do ra khỏi tinh thể. D. các êlectron hóa trị chuyển động tự do trong mạng tinh thể. Câu 125. Khi nói về tính chất điện của kim loại, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Kim loại là chất dẫn điện. B. Kim loại có điện trở suất khá lớn, lớn hơn 107Ω.m. C. Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ. D. Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại tuân theo định luật Ôm khi nhiệt độ của dây kim loại thay đổi không đáng kể. Câu 126. Phát biểu nào sau đây là sai ? A. Hạt tải điện trong kim loại là electron tự do. B. Dòng điện trong kim loại tuân theo định luật Ôm nếu nhiệt độ trong kloại được giữ không đổi. C. Hạt tải điện trong kim loại là ion. D. Dòng điện chạy qua dây kim loại gây ra tác dụng nhiệt. Câu 127. Phát biểu nào sau đây là đúng ? Khi nhiệt độ của dây kim loại tăng, điện trở của nó A. giảm đi. B. không thay đổi. C. tăng lên. D. ban đầu tăng theo nhiệt độ nhưng sau đó lại giảm dần. Câu 128. Một dây bạch kim ở 20 0C có điện trở suất 10,6.10 8 .m . Điện trở suất của dây bạch kim trong khoảng nhiệt độ này tăng bậc nhất theo nhiệt độ với hệ số nhiệt điện trở không đổi là 3,9.10 3 K 1 . Điện trở suất của dây bạch kim này ở 11200C là A. .5 6,9B 10 . 8 .mC. . D.4 .5,5.10 8 .m 56,1.10 8 .m 46,3.10 8 .m Câu 129. Nối cặp nhiệt điện đồng - constantan với một milivôn kế thành một mạch kín. Nhúng một mối hàn vào nước đá đang tan và một mối hàn vào hơi nước sôi thì milivôn kế chỉ 4,25 mV. Hệ số nhiệt điện động của cặp nhiệt điện này là A. 42,5 µV/K. B. 4,25 µV/K. C. 42,5 mV/K. D. 4,25 mV/K. Bài 14. DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT ĐIỆN PHÂN Câu 130. Dòng điện trong chất điện phân là dòng chuyển dời có hướng của
  13. A. các chất tan trong dung dịch. B. các ion dương trong dung dịch. C. các ion dương và ion âm dưới tác dụng của điện trường trong dung dịch. D. các ion dương và ion âm theo chiều điện trường trong dung dịch. Câu 131. Câu nào dưới đây nói về bản chất dòng điện trong chất điện phân là đúng ? Dòng điện trong lòng chất điện phân là A. dòng các electron chuyển động có hướng ngược chiều điện trường. B. dòng các ion dương chuyển động có hướng thuận chiều điện trường. C. dòng các ion âm chuyển động có hướng ngược chiều điện trường. D. dòng chuyển động có hướng đồng thời của các ion dương thuận chiều điện trường và của ion âm ngược chiều điện trường. Câu 132. Kết quả cuối cùng của quá trình điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực bằng đồng là A. không có thay đổi gì ở bình điện phân. B. anôt bị ăn mòn. C. đồng bám vào catôt. D. đồng chạy từ anôt sang catôt. Câu 133. Câu nào dưới đây nói về hiện tượng điện phân có dương cực tan là đúng ? A. Là hiện tượng điện phân dung dịch axit hoặc bazơ với điện cực là graphit. B. Là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại dùng làm catôt. C. Là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại dùng làm anôt. Kết quả là kim loại tan dần từ anôt tải sang catôt. D. Là hiện tượng điện phân dung dịch muối có chứa kim loại dùng làm anôt. Kết quả là kim loại được tải dần từ catôt tải sang atôt. Câu 134. Một bình điện phân chứa dung dịch muối niken với hai điện cực bằng niken. Đương lượng điện hóa của niken là 0,3.10 3 g/C . Khi cho dòng điện cường độ 6 A chạy qua bình này trong 30 phút thì khối lượng của niken bám vào catôt là A. 1,5 kg. B. 3,24 g. C. 1,5 g. D. 3,24 kg. Câu 135. Một bình điện phân chứa dung dịch CuSO4 với hai điện cực bằng đồng. Khi cho dòng điện không đổi chạy qua bình này trong thời gian 30 phút, thì thấy khối lượng của catôt tăng thêm 0,895 g. Đồng có khối lượng mol nguyên tử là 64 g/mol và hóa trị là 2. Cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là A. 0,5 A. B. 1,5 mA. C. 0,5 mA. D. 1,5 A. Câu 136. Một bình điện phân chứa dung dịch AgNO 3 có điện trở là 6 Ω với hai điện cực bằng bạc. Hiệu điện thế đặt vào hai điện cực của bình là 12 V. Bạc có khối lượng mol nguyên tử là 108 g/mol và hóa trị 1. Sau 16 phút 5 giây, khối lượng của bạc bám vào catôt là A. 4,32 g. B. 4,32 kg. C. 2,16 g. D. 2,16 kg. Bài 15. DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT KHÍ Câu 137. Dòng điện trong chất khí chỉ có thể là dòng chuyển dời có hướng của A. các êlectron mà ta đưa vào trong chất khí. B. các ion mà ta đưa từ bên ngoài vào trong chất khí. C. các êlectron và các ion mà ta đưa từ bên ngoài vào trong chất khí. D. các êlectron và ion được tạo ra trong chất khí hoặc đưa từ bên ngoài vào trong chất khí. Câu 138. Câu nào dưới đây nói về sự phụ thuộc của cường độ dòng điện I và hiệu điện thế U giữa hai cực tụ điện chứa chất khí trong quá trình dẫn điện không tự lực là sai ? A. Với mọi giá trị của U: I luôn tăng tỉ lệ với U.B. Với U nhỏ: I tăng theo U. C. Với U đủ lớn: I đạt giá trị bão hòa.D. Với U quá lớn: I tăng nhanh theo U. Câu 139. Câu nào dưới đây nói về quá trình dẫn điện tự lực của chất khí là sai ? Quá trình dẫn điện trong chất khí
  14. A. khi có hiện tượng nhân số hạt tải điện.B. do tác nhân ion hóa từ ngoài. C. không cần tác nhân ion hóa từ ngoài.D. thường gặp: tia lửa điện, hồ quang điện. Câu 140. Câu nào dưới đây nói về quá trình dẫn điện không tự lực của chất khí là đúng ? Quá trình dẫn điện của chất khí A. do có tác nhân ion hóa từ ngoài. B. đặt trong điện trường đủ mạnh. C. đặt trong điện trường yếu. D. đặt trong điện trường đủ mạnh kết hợp với tác nhân ion hóa từ ngoài. Câu 141. Câu nào dưới đây nói về tia lửa điện là sai ? Tia lửa điện là quá trình phóng điện tự lực trong chất khí A. khi được đặt trong điện trường đủ mạnh khoảng 3.106 V/m để ion hóa chất khí. B. mà các hạt tải điện mới sinh ra là electron tự do thoát khỏi catôt khi ion dương tới đập vào catôt. C. có thể tự duy trì, không cần có tác nhân ion hóa từ ngoài. D. được sử dụng làm bugi để đốt cháy hỗn hợp nổ trong động cơ nổ. Câu 142. Hồ quang điện là quá trình phóng điện tự lực của chất khí hình thành do A. phân tử khí bị điện trường mạnh làm ion hóa. B. chất khí bị tác dụng của các tác nhân ion hóa. C. quá trình nhân số hạt tải điện kiểu thác lũ trong chất khí. D. catôt bị nung nóng phát ra electron. Câu 143. Khi nói về hồ quang điện, phát biểu nào sau đây là sai ? Hồ quang điện là quá trình phóng điện tự lực trong chất khí A. khi được đặt trong điện trường đủ mạnh để ion hóa chất khí. B. mà các hạt tải điện mới sinh ra là electron tự do thoát khỏi catôt do phát xạ nhiệt êlectron. C. không cần hiệu điện thế quá cao, chỉ cần có cường độ dòng điện đủ lớn để đốt nóng đỏ catôt. D. được ứng dụng trong hàn điện, nấu chảy kim loại, chiếu sáng. Bài 17. DÒNG ĐIỆN TRONG CHẤT BÁN DẪN Câu 144. Câu nào dưới đây nói về tính chất của các chất bán dẫn là không đúng ? A. Điện trở suất của bán dẫn siêu tinh khiết ở nhiệt độ thấp có giá trị rất lớn. B. Điện trở suất của bán dẫn tăng nhanh khi nhiệt độ tăng, nên hệ số nhiệt điện trở của bán dẫn có giá trị dương. C. Điện trở suất của bán dẫn giảm nhanh khi đưa thêm một lượng nhỏ tạp chất (10 6% 10 3 )% vào trong bán dẫn. D. Điện trở suất của bán dẫn giảm nhanh khi tăng nhiệt độ, nên hệ số nhiệt điện trở của bán dẫn có giá trị âm. Câu 145. Câu nào dưới đây nói về các loại chất bán dẫn là không đúng ? A. Bán dẫn tinh khiết là loại chất bán dẫn chỉ chứa các nguyên tử của cùng một nguyên tố hóa học và có mật độ electron dẫn bằng mật độ lỗ trống. B. Bán dẫn tạp chất là loại chất bán dẫn có mật độ nguyên tử tạp chất lớn hơn rất nhiều mật độ các hạt tải điện. C. Bán dẫn loại n là loại chất bán dẫn có mật độ elctron dẫn lớn hơn rất nhiều mật độ lỗ trống. D. Bán dẫn loại p là loại chất bán dẫn có mật độ lỗ trống lớn hơn rất nhiều mật độ electron dẫn. Câu 146. Câu nào dưới đây nói về hạt tải điện trong bán dẫn là đúng ? A. Các hại tải trong chất bán dẫn loại n chỉ là các electron dẫn. B. Các hại tải trong chất bán dẫn loại p chỉ là các lỗ trống. C. Các hại tải trong chất bán dẫn luôn bao gồm cả electron dẫn vào lỗ trống. D. Cả hai loại tải điện gồm electron dẫn và lỗ trống đều mang điện âm.
  15. Câu 147. Hình nào trong hình bên dưới mô tả đúng cấu trúc và sự hình thành điện trường Et trong lớp chuyển tiếp p-n do quá trình khuếch tán và tái hợp của các loại hạt tải điện ? A. . B. . C. . D. . Câu 148. Câu nào dưới đây nói về lớp chuyển tiếp p-n là không đúng ? A. Lớp chuyển tiếp p-n là chỗ tiếp xúc của miền mang tính dẫn p và miền mang tính dẫn n được tạo ra trên một tinh thể bán dẫn. B. Tại lớp chuyển tiếp p-n, do quá trình khuếch tán và tái hợp của các electron và lỗ trống nên hình thành một lớp nghèo hạt tải điện và có điện trở rất lớn. C. Ở hai bên lớp nghèo, về phía bán dẫn n có các ion axepto tích điện dương, về phía bán dẫn p có các ion đôno tích điện âm. D. Lớp chuyển tiếp p-n có tính chất chỉ cho dòng điện chạy qua nó theo một chiều nhất định từ miền p sang miền n nên được sử dụng làm điôt bán dẫn. Câu 149. Câu nào dưới đây nói về điôt bán dẫn là không đúng ? A. Điôt bán dẫn là linh kiện bán dẫn được tạo bởi một lớp chuyển tiếp p-n. B. Điôt bán dẫn chỉ cho dòng điện chạy qua nó theo chiều thuận từ n sang p. C. Điôt bán dẩn chỉ cho dòng điện chạy qua nó khi miền p được nối với cực dương và miền n được nói với cực âm của nguồn điện ngoài. D. Điôt bán dẫn chỉ có tính chất chỉnh lưu dòng điện nên được dùng để biến dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều. HẾT