Đề ôn tập học kì môn Toán Lớp 12
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kì môn Toán Lớp 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_on_tap_hoc_ki_mon_toan_lop_12.doc
Nội dung text: Đề ôn tập học kì môn Toán Lớp 12
- ÔN TẬP TOÁN 12 HỌC KỲ II x 3 Câu Main Document Only Cho hàm số y = có đồ thị (C) như hình vẽ. y x 1 Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C); tiệm cận ngang; x = 2 va x = 4 (C) A. 4ln 3 B. 2 + 4ln 3 1 C. 2ln 3 D. 2 + 2ln 3 Câu 1. Cho hàm số y = 3x – x³ có đồ thị (C). Tính diện tích hình phẳng giới hạn 2 4 x bởi đồ thị (C) và trục hoành A. 9/4 B. 9/2 C. 9 D. 4 x Câu 2. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = trên (2; +∞) là x 2 A. F(x) = x + ln (x – 2) + C B. F(x) = x + 2ln (x – 2) + C C. F(x) = x – 2ln (x – 2) + C D. F(x) = x – ln (x – 2) + C Câu 3. Tìm nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = 3x² – 2x + 1 A. F(x) = x³ – x² + x + C B. F(x) = x³ + x² – x + C C. F(x) = –x³ + x² – x + C D. F(x) = –x³ + x² + x + C Câu 4. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = sin x – 2cos 2x A. F(x) = cos x + 4sin 2x B. F(x) = –cos x – 4sin 2x C. F(x) = –cos x – sin 2x D. F(x) = cos x + sin 2x Câu 5. Nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = 3x² – 6x có F(0) = 2. Giá trị của F(2) là A. 4 B. –4 C. 2 D. –2 2 e 2 x 5 Câu 6. Tính tích phân I = dx 1 x A. 2e + 6 B. 2e + 4 C. 4e + 6 D. 4e + 4 2 Câu 7. Tính tích phân I = (2x 5 3 4x2 4x 1)dx 0 A. I = 8 B. I = 17/2 C. I = 15/2 D. I = 13/2 m 1 3 Câu 8. Tìm số thực m > 0 sao cho I = dx 3 0 (2x 1) 16 A. m = 3/2 B. m = 2 C. m = 1 D. m = 1/2 m 1 ln2 x Câu 9. Tìm số thực m > 1 sao cho I = dx = 12 1 x A. m = e B. m = e² C. m = e³ D. m = 2e ln5 dx Câu 10. Cho I = = a ln 3 + b ln 2; trong đó a, b là các số hữu tỉ. Giá trị của a + b là x x ln3 e 2e 3 A. 0 B. 1 C. –1 D. 2 2 3 x 1 Câu 11. Cho tích phân I = dx = a + b ln c; trong đó a, b, c là các số hữu tỉ. Tính giá trị của abc 3 1 1 x 1 A. abc = 12 B. abc = –15 C. abc = 15 D. abc = –12 1 ae3 b Câu 12. Cho tích phân I = xe3xdx với a, b, c là các số nguyên dương. Tính giá trị c/(a + b) 0 c A. 1 B. 3 C. 9 D. 9/2 1 Câu 13. Tìm số thực m sao cho I = mx ln(1 x2 )dx = ln (4/e) 0 A. m = 1 B. m = 1/2 C. m = 2 D. m = 3/2 π/2 Câu 14. Tìm số thực m > 0 sao cho I = mx cos 2xdx = 2 – m 0 A. m = 1 B. m = 2 C. m = 3 D. m = 4
- m dx Câu 15. Tìm số thực m > –1 sao cho I = = π/6 2 1 x 2x 5 A. m = 23 – 2 B. m = 23 – 1 C. m = 0 D. m = 1 m Câu 16. Tìm số thực m ≠ 0 sao cho I = m2 x2 dx = π 0 A. m = 1 B. m = 2 C. m = ±2 D. m = ±1 Câu 17. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = ex + 1, trục hoành, x = 0 và x = 1 A. e + 1 B. e² – e C. e – 1 D. e Câu 18. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x² – x, y = 2 A. S = 9/2 B. S = 4 C. S = 7/2 D. S = 5 Câu 19. Cho diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = 3x² – 6x, trục Ox, x = m và x = 4 là S = 20. Giá trị có thể của m là A. m = –1 B. m = 1 C. m = 0 D. m = 2 Câu 20. Gọi V là thể tích khối tròn xoay được tạo nên khi quay miền D quanh trục Ox biết miền D giới hạn bởi các đường y = m2 x2 ; y = 0; x = 0; x = 3. Tìm số thực m > 0 sao cho V = 66π A. m = 3 B. m = 4 C. m = 5 D. m = 6 Câu 21. Tính thể tích khối tròn xoay được tạo nên khi quay miền D quanh trục Ox biết miền D giới hạn bởi các đường y = 4 – x²; y = x² + 2 A. V = 12π B. V = 16π C. V = 8π D. V = 6π Câu 22. Tính diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = tan x, y = 0, x = 0, x = π/3 A. S = ln 2 B. S = –ln 2 C. S = –ln 3 D. S = ln 3 Câu 23. Tìm số phức z biết z² = –5 + 12i A. z = 2 ± 3i B. z = 3 ± 2i C. z = 3 – 2i V z = –3 + 2i D. z = 2 + 3i V z = –2 – 3i 7 i Câu 24. Tìm phần thực và phần ảo của số phức z = ( 2)2 4 3i A. 1 và 2 B. 0 và 2 C. 0 và –2 D. 1 và –2 Câu 25. Cho số phức z = bi thỏa mãn |z – 2i + 2| = |z – 1 + i|. Giá trị của b là A. 1 B. –1 C. 2 D. –2 Câu 26. Tìm nghiệm phức của phương trình z² – 6z + 25 = 0 A. z = 3 ± 4i B. z = 4 ± 3i C. z = 6 ± 8i D. 8 ± 6i Câu 27. Tìm nghiệm phức của phương trình z4 + 4 = 0 A. z = 2 ± i V z = –2 ± i B. z = 1 ± 2i V z = –1 ± 2i C. z = 1 ± i V z = –1 ± i D. z = 2 ± 2i V z = –2 ± 2i Câu 28. Tìm nghiệm phức của phương trình z² + 2(1 + i)z = –2i A. z = –1 + i B. z = –1 – i C. z = –1 ± i D. z = 1 ± i Câu 29. Trong có số phức z thỏa mãn |z + 3i| = 2 thì số phức có mô đun nhỏ nhất là A. 2i B. 2 – 3i C. –i D. 1 – 2i Câu 30. Tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa mãn 1 < |z – i|² < 4 là hình phẳng có diện tích là A. 5π B. 4π C. 3π D. π Câu 31. Tập hợp các điểm M trong mặt phẳng phức biểu diễn số phức z thỏa mãn |z + i| = |z – 2 – i| là A. Một đường tròn có bán kính bằng 2 B. Một đường tròn có bán kính bằng 1 C. Một đường thẳng đi qua M(1; 0) D. Một đường thẳng đi qua N(1; 2) Câu 32. Tìm số phức z thỏa mãn z.z 3(z z) = 13 + 18i A. 3 ± 2i B. ±2 – 3i C. 2 ± 3i D. ±2 + 3i. 1 i Câu 33. Cho số phức z = . Tính |4z2020 + 3i| 1 i A. 3 B. 7 C. 5 D. 1 Câu 34. Tìm các số phức z, biết |z|² = 20 và phần ảo của z gấp 2 lần phần thực A. z = 4 + 2i B. z = 2 + 4i C. z = ± (2 + 4i) D. z = ± (4 + 2i) Câu 35. Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm A(–1; 3; 1), B(–3; –1; 0), C(1; 1; –1). Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Viết phương trình đường thẳng đi qua G và vuông góc với mặt phẳng (ABC)
- x 1 y 1 z x 1 y 1 z A. d: B. d: 1 1 2 1 1 2 x 1 y 1 z x 1 y 1 z C. d: D. d: 1 1 2 1 1 2 Câu 36. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu đường kính AB với A(–1; 2; 3), B(3; 2; –7) A. (S): (x + 1)² + (y + 2)² + (z – 2)² = 34 B. (S): (x – 1)² + (y – 2)² + (z + 2)² = 29 C. (S): (x + 1)² + (y + 2)² + (z – 2)² = 29 D. (S): (x – 1)² + (y – 2)² + (z + 2)² = 34 Câu 37. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu ngoại tiếp của tứ diện OABC với A(2; 1; 3), B(1; 0; –1), C(0; –1; 1) A. (S): x² + y² + z² – 4x – 2z = 0 B. (S): x² + y² + z² + 4x + 2z = 0 C. (S): x² + y² + z² – 4x – 2y = 0 D. (S): x² + y² + z² + 4x + 2y = 0 Câu 38. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(3; –2; –2), B(3; 2; 0), C(0; 2; 1), D(–1; 1; 2). Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa AB và song song với CD A. (P): 3x + y + 2z – 3 = 0 B. (P): 3x + y + 2z – 9 = 0 C. (P): 3x – y + 2z – 5 = 0 D. (P): 3x – y + 2z – 7 = 0 Câu 39. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(2; –1; 3) và mặt phẳng (P): x + 2y – z – 3 = 0. Tọa độ hình chiếu vuông góc của A trên (P) là A. (3; 1; 2) B. (1; –3; 1) C. (4; 3; 1) D. (0; –5; –1) x 2 y 1 z 1 Câu 40. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: và hai điểm A(1; –1; 2), B(3; 0; 1 2 1 5). Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa d và song song với AB A. (P): 5x – y – 3z – 6 = 0 B. (P): 5x + y – 3z – 12 = 0 C. (P): 5x – y – 3z + 6 = 0 D. (P): 5x + y – 3z + 12 = 0 Câu 41. Trong không gian Oxyz, cho A(2; –1; 0), B(0; –2; 3), C(–2; 1; 2), D(3; 2; 5). Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm D và tiếp xúc mặt phẳng (ABC) A. (S): (x – 3)² + (y – 2)² + (z – 5)² = 35 B. (S): (x – 3)² + (y – 2)² + (z – 5)² = 27 C. (S): (x + 3)² + (y + 2)² + (z + 5)² = 35 D. (S): (x + 3)² + (y + 2)² + (z + 5)² = 27 Câu 42. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + 2y + 2z + 6 = 0 và mặt cầu (S): (x – 1)² + (y – 2)² + (z – 2)² = 25. Hãy xác định vị trí tương đối giữa chúng A. không cắt nhau B. cắt nhau theo đường tròn bán kính 3 C. cắt nhau theo đường tròn bán kính 4 D. tiếp xúc nhau x 4 y 4 z 2 Câu 43. Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng d: và mặt phẳng (P): 2x – 3y – 6z + 3 4 4 6 = 0. Gọi M là điểm trên d có hoành độ xM = 2. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm M và tiếp xúc với (P) A. (S): (x – 2)² + (y + 4)² + (z – 6)² = 2 B. (S): (x – 2)² + (y + 4)² + (z – 6)² = 4 C. (S): (x – 2)² + (y – 4)² + (z + 6)² = 2 D. (S): (x – 2)² + (y – 4)² + (z + 6)² = 4 Câu 44. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(–2; 0; –3), B(2; –3; –1) và mặt phẳng (P): 2x + y – z – 5 = 0. Tìm tọa độ giao điểm C của đường thẳng AB với (P) A. (6; –5; 3) B. (–6; 1; 3) C. (6; –6; 1) D. (5; –5; 1) Câu 45. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – 2y + z + 3 = 0 và đường thẳng (d): x 2 y 3 z 3 . Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa d và vuông góc với (P) 2 1 2 A. (Q): 3x + 2y – 2z – 6 = 0 B. (Q): 3x + 2y – 2z + 6 = 0 C. (Q): 3x – 2y – 2z + 6 = 0 D. (Q): 3x – 2y – 2z – 6 = 0 Câu 46. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(2; –1; 1), B(3; 4; 4), C(–3; 2; 0). Xác định tọa độ chân đường cao hạ từ A của tam giác ABC A. (0; 3; 2) B. (3; 2; 0) C. (–2; 1; 3) D. (–3; 2; 0) Câu 47. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(–2; –3; 4), B(1; –1; 6) và mặt phẳng (P): x – 2y + 2z – 3 = 0. Tính độ dài chiếu vuông góc của đoạn AB trên mặt phẳng (P) A. ℓ = 9/2 B. ℓ = 4 C. ℓ = 3 D. ℓ = 7/2 Câu 48. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(–2; 1; –1) và tiếp xúc x 2 y 1 z 1 với đường thẳng d: 1 2 1
- A. (S): (x – 1)² + (y – 1)² + (z – 2)² = 18 B. (S): (x + 2)² + (y – 1)² + (z + 1)² = 18 C. (S): (x – 1)² + (y – 1)² + (z – 2)² = 36 D. (S): (x + 2)² + (y – 1)² + (z + 1)² = 36 Câu 49. Trong không gian Oxyz, cho điểm M(1; 1; 0) và mặt phẳng (P): x + y – 2z – 4 = 0. Tìm tọa độ của điểm N đối xứng với M qua mặt phẳng (P) A. (–1; –1; 4) B. (–2; –2; 2) C. (0; 0; 2) D. (1; 1; 4) x 2 4t Câu 50. Trong không gian Oxyz, cho điểm A(–3; 0; 3) và đường thẳng d: y 3 t . Tìm tọa độ hình z 1 2t chiếu vuông góc của A trên đường thẳng d A. (–2; –4; 0) B. (–2; –4; 3) C. (2; –3; 4) D. (–2; 3; 4) x 2 y 1 z 2 Câu 51. Trong không gian Oxyz, khoảng cách giữa A(3; 0; –1) và đường thẳng (Δ): là 3 1 4 A. 3 B. 5 C. 2 D. 4 Câu 52. Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I(3; 4; –2) và tiếp xúc với trục Oz có bán kính là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 53. Trong không gian Oxyz, cho 2 mặt cầu (S1): x² + y² + z² – 4x + 4y – 2z + 5 = 0 và (S2): x² + y² + z² – 4x + 4y + 2z + 8 = 0. Vị trí tương đối của hai mặt cầu là A. tiếp xúc ngoài B. tiếp xúc trong C. cắt nhau D. chứa nhau Câu 54. Trong không gian Oxyz, cho 2 mặt cầu (S1): (x – 3)² + (y + 4)² + z² = 25 và (S2): (x – 1)² + (y + 2)² + (z + 2)² = 9. Phương trình mặt phẳng (P) chứa giao tuyến của hai mặt cầu là A. (P): x – y + z = 0 B. (P): x + y + z = 0 C. (P): x – y + z + 4 = 0 D. (P): x + y + z + 4 = 0 x 1 y 2 z 4 Câu 55. Trong không gian Oxyz, tính khoảng cách giữa đường thẳng d1: và trục Ox. 2 4 3 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 56. Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): 2x + y + 2z + 6 = 0. Mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) tâm O theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng 3. Phương trình của mặt cầu (S) là A. (S): x² + y² + z² = 13 B. (S): x² + y² + z² = 25 C. (S): x² + y² + z² = 16 D. (S): x² + y² + z² = 24 Câu 57. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P): x + y – z + 3 = 0. Điểm M nằm trên (P) và cách O một đoạn ngắn nhất có tọa độ là A. (1; 1; 5) B. (–1; –1; 1) B. (2; 2; 1) D. (0; 0; 3) Câu 58. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M(–2; 2; 1) và vuông góc đoạn thẳng AB. Biết A(1; – 1; 0) và B(3; 1; –1) A. (P): 2x + 2y – z + 1 = 0 B. (P): 2x + 2y – z – 1 = 0 C. (P): 2x – 2y – z – 1 = 0 D. (P): 2x – 2y – z + 1 = 0 Câu 59. Cho số phức z = 5 – 12i. Chọn mệnh đề SAI A. z có mô đun bằng 13 B. z có phần thực lớn hơn phần ảo C. w = 12 – 5i là số phức liên hợp của z D. z có hai căn bậc hai là 3 – 2i và –3 + 2i Câu 60. Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x + 3/x là A. x² + 3ln x B. x² – 3ln x C. x² – 3/x² D. x² + 3/x² 1 Câu 61. Tính tích phân I = x(1 x)4 dx 0 A. I = 5/149 B. I = 4/121 C. I = 3/91 D. I = 1/30 1 exdx Câu 62. Tính tích phân I = x 0 e 1 A. ln (e + 1) – ln 2 B. ln 2 – ln (e + 1) C. 1 – ln (e + 1) D. ln (e + 1) – 1 Câu 63. Cho hai số thực x, y thỏa mãn (2 + i)x + (1 – 3i)y = –3 – 5i. Tính giá trị của biểu thức P = x + y A. 1 B. –1 C. –2 D. 3 Câu 64. Tính mô đun của số phức z thỏa mãn (1 – i)z – 7 = i A. 25 B. 15 C. 10 D. 5 Câu 65. Tập hợp các điểm biểu diễn của số phức z thỏa mãn |2z + 3i| = 4 là
- A. Đường tròn có tâm I(0; –3) và bán kính R = 2 B. Đường tròn có tâm I(0; –3/2) và bán kính R = 4 C. Đường tròn có tâm I(0; –3/2) và bán kính R = 2 D. Đường tròn có tâm I(0; –3) và bán kính R = 4 Câu 66. Cho số phức z = (1 + 2i)(3 – 2i). Tổng phần thực và phần ảo của z là A. 7 B. 5 C. 12 D. 11 π/2 Câu 67. Tính tích phân I = (2x 1)sin xdx 0 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 68. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x + 1; y = 0; x = 0; x = 1. Tính thể tích khối tròn xoay khi quay hình (H) quanh Ox A. V = 3π/2 B. V = 7π/3 C. V = 2π/3 D. V = π Câu 69. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(3; 0; 0), B(0; –1; 0), C(0; 0; 2). Viết phương trình mặt phẳng đi qua A, B, C A. 3x – y + 2z = 1 B. 2x – 6y + 3z = 1 C. 3x – y + 2z = 6 D. 2x – 6y + 3z = 6 Câu 70. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(–2; 0; –5). Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (P): 2x – y – 2z + 6 = 0 A. d = 2 B. d = 3 C. d = 4 D. d = 5 2x2 3x 1 Câu 71. Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = thỏa mãn F(1) = 0 x A. x² – 3x + ln x + 2 B. x² – 3x + ln x + 1 C. x² – 3x + ln x + 3 D. x² – 3x + ln x + 4 Câu 72. Biết F(x) là một nguyên hàm của f(x) = sin 2x thỏa mãn F(0) = 1. Tính F(π/2) A. 1 B. 1/2 C. 3/2 D. 2 e ae2 1 Câu 73. Cho tích phân I = x ln xdx với a, b là các số nguyên. Tính giá trị của biểu thức P = a² + 1 b b² A. 5 B. 13 C. 17 D. 25 m Câu 74. Cho tích phân I = (x 1)3 dx = 320. Tìm giá trị của m 1 A. m = 3 B. m = 4 C. m = 5 D. m = 6 Câu 75. Cho các số phức z1 = –1 + i và z2 = 7 – i. Tính mô đun của số phức z = z1z2 A. 10 B. 5 C. 4 D. 8 2 4 x Câu 76. Cho f (x)dx = 2. Tính f ( )dx 0 0 2 A. 4 B. 2 C. 1 D. 8 Câu 77. Gọi z1, z2 là hai số phức thỏa mãn z1 + z2 = 2 và z1z2 = 5. Tính |z1| + |z2| A. 10 B. 25 C. 22 D. 4 4 1 a Câu 78. Cho tích phân I = ln với a/b là phân số tối giản. Tính giá trị của biểu thức P = ab 2 3 x 3x 2 b A. 6 B. 12 C. 72 D. 90 Câu 79. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(3; 0; –3), B(2; –2; –1). Điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng AB A. (1; –4; 1) B. (0; –4; 0) C. (1; –5; 2) D. (1; –3; 2) Câu 80. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(2; –3; 6) và mặt phẳng (P): x – y + 2z – 5 = 0. Viết phương trình mặt cầu (S) có tâm A và tiếp xúc với mặt phẳng (P) A. (S): (x – 2)² + (y + 3)² + (z – 6)² = 12 B. (S): (x – 2)² + (y + 3)² + (z – 6)² = 36 C. (S): (x – 2)² + (y + 3)² + (z – 6)² = 24 D. (S): (x – 2)² + (y + 3)² + (z – 6)² = 48 Câu 81. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x; y = 0; x = 0; x = 1 A. 1 B. log2 3 C. log2 e D. 1 – ln 2 Câu 82. Số nghiệm phức của phương trình z4 – 2z² – 3 = 0 là A. 0 B. 2 C. 3 D. 4
- x 1 y 2 z Câu 83. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng Δ: và mặt phẳng (P): 2x + 2 1 2 6y – 3z – 6 = 0. Tìm tọa độ giao điểm của Δ và (P) A. (5; 4; 4) B. (–3; 0; –4) C. (3; 3; 2) D. (–1; 1; –2) Câu 84. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 4 x2 và y = 0. Tính thể tích hình tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục Ox A. 32π/3 B. 16π/3 C. 64π/3 D. 128π/3 Câu 85. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x³ và y = 3x – 2 là A. S = 27/4 B. S = 25/4 C. S = 29/4 D. S = 23/4 Câu 86. Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 3x 2 ; y = x. Thể tích hình tròn xoay khi quay hình (H) quanh trục Ox là A. V = π/2 B. V = π/4 C. V = π/6 D. V = π/3 Câu 87. Cho số phức z = a + bi có z² = 2i. Giá trị của P = ab là A. 1 B. 2 C. –1 D. –2 Câu 88. Cho số phức z thỏa mãn |z + i| = 2. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w = z – 2 là đường tròn có tâm I. Tọa độ của tâm I là A. (–2; 1) B. (2; –1) C. (–2; –1) D. (2; 1) Câu 89. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm M(1; 2; 2) và N(3; 4; 1). Khoảng cách giữa hai điểm M, N là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 90. Tìm hai số thực x, y thỏa mãn (2x – y)i + y(1 – 2i)³ = 11 + 3i A. x = 1 và y = 2 B. x = 2 và y = 1 C. x = 2 và y = –1 D. x = –2 và y = 1 Câu 91. Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) có tâm thuộc Ox, tiếp xúc với Oy và đi qua điểm A(1; 1; –2) A. (S): (x – 3)² + y² + z² = 9 B. (S): (x + 3)² + y² + z² = 9 C. (S): (x – 2)² + y² + z² = 4 D. (S): (x + 2)² + y² + z² = 4