Đề ôn tập học kỳ 2 – Môn Toán Lớp 7

doc 3 trang thaodu 3290
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kỳ 2 – Môn Toán Lớp 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docde_on_tap_hoc_ky_2_mon_toan_lop_7.doc

Nội dung text: Đề ôn tập học kỳ 2 – Môn Toán Lớp 7

  1. ÔN TẬP HỌC KỲ II – MÔN TOÁN LỚP 7 I. Trắc nghiệm: (3 điểm) Bài 1: Khoanh tròn vào đáp án em cho là đúng Câu 1. Giá trị của biểu thức 3x2 y3 tại x = - 2 và y = - 1 là: A. - 4 B. 12 C. - 10 D. - 12 Câu 2. Cho tam giác ABC có Â = 900 và AB = AC ta có: A. ABC là tam giác vuông. B. ABC là tam giác cân. C. ABC là tam giác vuông cân. D. ABC là tam giác đều. Câu 3. Một tam giác có G là trọng tâm, thì G là giao điểm của ba đường : A. Ba đường cao B. Trung trực C. Phân giác D. Trung tuyến Câu 4. Biểu thức nào sau đây không là đơn thức: A. 4x2y B. 7+xy2 C. 6xy.(- x3 ) D. - 4xy2 Bài 2: Hãy nối nội dung cột A với nội dung cột B để có khẳng định đúng. Câu 5. Cột A Nối Cột B 1. Điểm (nằm trong tam giác) cách 1 - a. là điểm chung của 3 đường phân giác đều 3 cạnh 2. Điểm cách đều 3 đỉnh 2 - b. là điểm chung của 3 đường cao 3. Nghiệm của đa thức 12x – 24 là 3 - c. 6 4. Bậc của đơn thức -7x3y2z 4 - d. 2 e. là điểm chung của 3 đường trung trực Bài 3: Điền vào chỗ trống ( ) để được khẳng định đúng. Câu 6. Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức có khác 0 và có cùng Câu 7. Trong một tam giác, tổng .hai cạnh bất kì bao giờ cũng . độ dài cạnh còn lại. II. Tự luận: (7 điểm) Bài 4. Điểm kiểm tra học kỳ I môn toán của học sinh lớp 7A được giáo viên bộ môn thống kê lại như sau: Điểm(x) 4 5 6 7 8 9 10 Tần số(n) 2 7 7 8 8 5 3 N =40 a/. Dấu hiệu ở đây là gì ?Tìm mốt của dấu hiệu? b/.Tính số trung bình cộng của lớp? 1 2 Bài 5. Cho đơn thức M x 2 y . xy 2 2 3 a) Thu gọn đơn thức b) Chỉ rõ phần hệ số, phần biến của đơn thức c) Tìm bậc của đơn thức d) Tính giá trị của đơn thức tại x = - 1, y = 2 Bài 6. Cho 2 đa thức: A = 3x3 + x2 – 4x + 3; B = 3x3 + x2 + 4x – 5 Tìm nghiệm của đa thức hiệu A – B . Bài 7. Cho tam giác ABC cân tại A, H là giao điểm của hai đường cao BE và CF a) Chứng minh rằng: BEC = CFB b) Tam giác AFE là tam giác gì? Vì sao? c) Chứng minh rằng: EF song song với BC. d) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh rằng: ba điểm A, H, M thẳng hàng. x x 2y Bài 8. Tính tỉ số biết 2 và y 0 y 4x 3y
  2. BÀI LÀM . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
  3. . . . . . . . . . . .