Đề ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 11 - Đề số 6 (Có đáp án)
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 11 - Đề số 6 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- de_on_tap_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_11_de_so_6_co_dap_an.doc
Nội dung text: Đề ôn tập học kỳ II môn Toán Lớp 11 - Đề số 6 (Có đáp án)
- WWW.VNMATH.COM ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 11 Thời gian làm bài 90 phút Đề số 6 A. PHẦN CHUNG Câu 1: Tìm các giới hạn sau: 3x2 4x 1 x2 9 x 2 x2 2 3x a) lim b) lim c) lim d) lim x 1 x 1 x 3 x 3 x 2 x 7 3 x 2x 1 x2 x 2 khi x 2 Câu 2: Cho hàm số f (x) x 2 . m khi x 2 a) Xét tính liên tục của hàm số khi m = 3 b) Với giá trị nào của m thì f(x) liên tục tại x = 2 ? Câu 3: Chứng minh rằng phương trình x5 3x4 5x 2 0 có ít nhất ba nghiệm phân biệt trong khoảng (–2; 5) Câu 4: Tính đạo hàm của các hàm số sau: 4 1 2x2 1 b) y (x2 1)(x3 2) c) y d) y x2 2x e) y 2 2 2 (x 1) x 3 B.PHẦN TỰ CHỌN: 1. Theo chương trình chuẩn Câu 5a: Cho tam giác ABC vuông cân tại B, AB = BC= a 2 , I là trung điểm cạnh AC, AM là đường cao của SAB. Trên đường thẳng Ix vuông góc với mp(ABC) tại I, lấy điểm S sao cho IS = a. a) Chứng minh AC SB, SB (AMC). b) Xác định góc giữa đường thẳng SB và mp(ABC). c) Xác định góc giữa đường thẳng SC và mp(AMC). 2. Theo chương trình nâng cao Câu 5b: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Gọi O là tâm của đáy ABCD. a) Chứng minh rằng (SAC) (SBD), (SBD) (ABCD). b) Tính khoảng cách từ điểm S đến mp(ABCD) và từ điểm O đến mp(SBC). c) Dựng đường vuông góc chung và tính khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau BD và SC. Hết Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . WWW.VNMATH.COM 1
- WWW.VNMATH.COM ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 11 Thời gian làm bài 90 phút Đề số 6 Câu 1: 3x2 4x 1 (x 1)(3x 1) a) lim lim lim (3x 1) 2 x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 x2 9 b) lim lim (x 3) 6 x 3 x 3 x 3 x 2 c) lim lim x 7 3 6 x 2 x 7 3 x 2 2 2 x 1 3x x 1 3 2 x 2 3x x2 x2 d) lim lim lim x 2x 1 x 2x 1 x 2x 1 2 1 3 x2 lim 2 x 1 2 x x2 x 2 khi x 2 Câu 2: f (x) x 2 m khi x 2 Ta có tập xác định của hàm số là D = R a) Khi m = 3 ta có (x 1)(x 2) ,khi x 2 x 1, khi x 2 f (x) x 2 f(x) liên tục tại mọi x 2. 3 , khi x 2 3 ,khi x 2 Tại x = 2 ta có:f(2) = 3; lim f (x) lim (x 1) 3 f(x) liên tục tại x = 2. x 2 x 2 Vậy với m = 3 hàm số liên tục trên tập xác định của nó. x2 x 2 khi x 2 x 1 khi x 2 b) f (x) x 2 m khi x 2 m khi x 2 Tại x = 2 ta có:f(2) = m , lim f (x) 3 x 2 Hàm số f(x) liên tục tại x = 2 f (2) lim f (x) m 3 x 2 Câu 3: Xét hàm số f (x) x5 3x4 5x 2 f liên tục trên R. Ta có: f (0) 2, f (1) 1, f (2) 8, f (4) 16 f (0). f (1) 0 PT f(x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm c1 (0;1) f (1). f (2) 0 PT f(x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm c2 (1;2) f (2). f (4) 0 PT f(x) = 0 có ít nhất 1 nghiệm c3 (2;4) PT f(x) = 0 có ít nhất 3 nghiệm trong khoảng (–2; 5). 2
- Câu 4: 3 4x x 1 56x 2x2 3 a) y' 5x4 3x2 4x b) y' c) y' d) y' 3 2 2 2 x2 1 x 2x x2 3 x 3 Câu 5a: a) AC BI, AC SI AC SB. S SB AM, SB AC SB (AMC) b) SI (ABC) ·SB,(ABC) ·SBI M AC = 2a BI = a = SI SBI vuông cân ·SBI 450 c) SB (AMC) · SC,(AMC) ·SCM A I C Tính được SB = SC = a 2 = BC SBC đều M là trung điểm của SB ·SCM 300 B Câu 5b: S SO (ABCD) a) Vì S.ABCD là chóp tứ giác đều nên K AC BD SO BD BD (SAC) (SAC) (SBD) H AC BD D C SO (ABCD) (SBD) (ABCD) O M SO (SBD) A B b) Tính d(S,(ABCD)) SO (ABCD) d(S,(ABCD)) SO a 2 7a2 a 14 Xét tam giác SOB có OB ,SB 2a SO2 SA2 OB2 SO 2 2 2 Tính d(O,(SBC)) Lấy M là trung điểm BC OM BC, SM BC BC (SOM) (SBC) (SOM). Trong SOM, vẽ OH SM OH (SBC) d(O,(SBC)) OH Tính OH: a 14 SO 2 2 2 1 1 1 2 OM .OS 7a a 210 SOM có 2 OH OH a 2 2 2 2 2 30 30 OM OH OM OS OM OS 2 c) Tính d(BD,SC) Trong SOC, vẽ OK SC. Ta có BD (SAC) BD OK OK là đường vuông góc chung của BD và SC d(BD,SC) OK . Tính OK: a 14 SO 2 2 2 1 1 1 2 OC .OS 7a a 7 SOC có 2 OK OK a 2 OK2 OC2 OS2 OC2 OS2 16 4 OC 2 === 3