Đề ôn tập kiểm tra 1 tiết môn Toán 7

docx 12 trang Hoài Anh 19/05/2022 4750
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra 1 tiết môn Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_kiem_tra_1_tiet_mon_toan_7.docx

Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra 1 tiết môn Toán 7

  1. KIỂM TRA GIỮA KÌ TOÁN 7 Câu 1: Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: A. N B. Z C. Q D. R Câu 2: Chọn câu đúng: A. N ⊂ Q B.Q ⊂ N C. Q = Z D. Q ⊂ Z Câu 3: Chọn câu đúng A .-0,6 ∈ Q B .-0,6 ∈ N C . -3 ∈ N D .-0,6 ∈ Z Câu 4: Số nào dưới đây là số hữu tỉ dương: 3 A . - 7 ―3 B . 7 3 C . ―7 ―3 D . ―7 1 1 Câu 5: Kết quả của phép tính : 2 + 6
  2. 2 A . 8 1 B . 4 2 C . 6 2 D . 3 Câu 6: Kết quả của phép tính : 1.625-1,375 2 A . 3 1 B . 6 1 C . 4 1 D . 12 1 1 1 1 Câu7: Gía trị của biểu thức: 2 + 6 + 20 + + 2020.2021 là 2020 A . 2021 2021 B . 2020 1 C . 2020 1 D . 2021 a c Câu 8: Nếu x = b , y = d (b, d ≠ 0) thì x.y = a.d A . b.c
  3. a.c B . b.d a + c C . b + d b.d D . a.c ―4 21 Câu 9: Kết quả của phép tính: là: 7 . 8 3 A . 2 ―2 B . 3 2 C . 3 ―3 D . 2 ―9 ―3 Câu 10: Thực hiện phép tính 20 : 5 ta được kết quả là: ―4 A . 3 ―3 B . 4 4 C . 3 3 D . 4 Câu 11: Chọn câu đúng . Nếu x < 0 thì: A . x = x B . x = -x C . x < 0 D . x = 0
  4. Câu 12: Gía trị tuyệt đối: là: 3 A .1 10 ―3 B . 1 5 5 C . 1 ―3 3 D . 1 5 Câu 13: Cho a = 33030 , b = 52020 so sánh a và b có: A. a > b B. a < b C. a = b D. Các kết quả đều sai. 2 1 Câu 14: Tổng các giá trị của x thỏa mãn: x - 5 -2 =- 4 là 27 A . 20 ―43 B . 20 4 C . 5 ―5 D . 4 Câu 15: Chọn câu sai. Với hai số hữu tỉ a, b và các số tự nhiên m, n ta có: A. am. an = am+n B. (a.b)m = am. bm C. (am)n = am-n
  5. D. (am)n = am.n 1 2 Câu 16: Tính : (- 4) 1 A . 16 ―1 B . 16 1 C . 8 ―1 D . 8 Câu 17: Chọn câu sai: A .(2021)0 = 1 B .(32)3 =35 C .(- 0,2)2021 :(0,2)2021 = -1 D .36 = 93 a c Câu 18: Chọn câu đúng. Nếu : b = d thì: A. a = c B. a.c = b.d C. a.d = b.c D. b = d Câu 19: Chọn câu sai. Nếu a.d = b.c và a, b, c, d ≠ 0 thì: a c A . b = d a b B . c = d d c C . b = a
  6. a b D . d = c 4 x Câu 20: Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn : x = 25 A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 x ―2 Câu 21: Cho tỉ lệ thức : thì: 30 = 15 A .x = -4 ―1 B .x = 225 C .x = 4 D .x = - 8. 27 9 Câu 22: Cho tỉ lệ thức: (x khác 0) thì: x = 5 A .x = 15 243 B .x = 5 45 C .x = 27 27 D .x = 45 Câu 23: Chọn câu đúng. Với các điều kiện các phân thức có nghĩa thì x y x + y A . a = b = a + b x y x.y B . a = b = a.b x y x:y C . a = b = a:b
  7. x y x ― y D . a = b = a + b x y Câu 24:Tìm hai số x; y biết: 3 = 5 và x + y = -32 A. x = −20 ; y = −12 B. x = −12 ; y = 20 C. x = −12 ; y = −20 D. x = 12 ; y = −20 Câu 25: Biết các cạnh của 1 tam giác tỉ lệ 4 ; 5 ; 3 và chu vi của nó bằng 120m. Tính cạnh lớn nhất của tam giác là: A. 20m B. 50m C. 40m D. 30m Câu 26: Chọn câu sai 1 A. Phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn 25 ―5 B. Phân số: viết được dưới dạng số thập phân vô hạn 30 tuần hoàn 63 C. Phân số: viết được dưới dạng số thập phân vô tuần 77 hoàn 63 D. Phân số: viết được dưới dạng số thập phân vô hạn 360 tuần hoàn Câu 27: Làm tròn số 69,283 đến chữ số thập phân thứ hai ta được: A. 69,30 B. 69,29
  8. C. 69, 28 D. 69,284 Câu 28: Cho số 982634. Làm tròn số này đến hàng nghìn ta được số: A. 983000 B. 982 C. 982000 D. 98200 Câu 29:Hai đường thẳng xx' và yy' cắt nhau tại O. Góc đối đỉnh của xOy′ là: A .x′Oy′ B .x′Oy C .xOy D .xOy′ Câu 30: Cho góc xOy đối đỉnh với góc x'Oy' và xOy = 600. Số đo góc x'Oy' A .1200 B .900 C .300 D .600 Câu 31: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau
  9. A. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc. B. Hai đường thẳng vuông góc thì cắt nhau. C. Hai đường thẳng vuông góc thì trùng nhau. D. Cả ba đáp án đều sai. Câu 32: Đường trung trực của một đoạn thẳng là A. Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó B. Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng đó C. Đường thẳng cắt đoạn thẳng đó D. Đường thẳng vuông góc với đoạn thẳng tại trung điểm đoạn thẳng đó Câu 33: Chọn câu đúng. Hai tia phân giác của hai góc kề bù A. Vuông góc với nhau B. Song song với nhau C. Đối nhau D. Trùng nhau Câu 34: Cho hình vẽ sau. Chọn phát biểu đúng A .A1 và B3 là hai góc so le trong B .A4 và B3 là hai góc so le trong C .A3 và B4 là hai góc đồng vị D .A2 vàB2 là hai góc trong cùng phía
  10. Câu 35: Chọn một cặp góc đồng vị trong hình vẽ sau A. M2 vàN3 B . M2 và N2 C . M3 và N 2 D .M4 và N1 Câu 36: Nếu đường thẳng c cắt hai đường thẳng a,b và trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì: A. Hai góc trong cùng phía bằng nhau B. Hai góc đồng vị bằng nhau C. Hai góc so le trong còn lại có tổng bằng 180°; D. Tất cả các đáp án trên đều đúng Câu 37: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b và c, biết a∥b, c⊥a. Kết luận nào đúng: A .c // b B .c b C .a b D .Các câu khác đều sai Câu 38: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b và c, biết a⊥b, a⊥c. Kết luận nào đúng: A .b // c B .b c
  11. C .a // b D .Các câu khác đều sai Câu 39: Cho hình vẽ và số đo các góc. Số đo góc x là: A . x = 500 B . x = 1000 C .x = 450 D .x = 900 Câu 40: Cho m//n , số đo góc x = ? A. 600 B. 1200 C. 900 D. 300 HẾT
  12. 1:C 2:A 3:A 4:D 5:D 6:C 7:A 8:C 9:D 10:C 11:B 12:D 13:A 14:C 15:C 16:A 17:B 18:C 19:D 20:B 21:A 22:A 23:A 24:C 25:B 26:D 27:C 28:A 29:B 30:D 31:B 32:D 33:A 34:B 35:D 36:D 37:B 38:A 39:C 40:B